Ôn tập lại tiếng Anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ôn tập", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ôn tập, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ôn tập trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tớ phải đến chỗ ôn tập đây, mà tớ còn chẳng biết nó ở đâu nữa.

They moved it to Bapst Hall, I have no idea where that is.

2. Công việc bảo trì tiếp tục cho đến ngày 17 tháng 3, khi Alabama lên đường chạy thử máy và huấn luyện ôn tập dọc theo bờ biển Nam California.

Shipyard work continued until 17 March, when Alabama got underway for standardization trials and refresher training along the southern California coast.

3. Sau khi hoàn tất công việc tại xưởng tàu, Tracy trải qua đợt huấn luyện ôn tập dọc theo vùng bờ Tây về phía Bắc đến tận Seattle và Bremerton, Washington.

Upon conclusion of the yard work, Tracy underwent refresher training off the west coast, ranging as far north as Seattle and Bremerton, Washington.

4. Wichita lên đường vào ngày 5 tháng 1 năm 1942 tiến hành một đợt huấn luyện ôn tập và tuần tra càn quét tại eo biển Đan Mạch trước khi quay trở về Hvalfjörður vào ngày 10 tháng 1.

Wichita left port on 5 January 1942 for training and a patrol in the Denmark Strait; she returned to Hvalfjörður on 10 January.

Bạn có biết nghĩa của từ thực tập tiếng anh là gì. Hãy cùng thanhchien3d.vn tìm hiểu nghĩa tiếng anh của từ này trong bài viết dưới đây nhé.

Đang xem: Tập tiếng anh là gì

Thực tập tiếng anh là gì?

Internship [Noun] /ˈɪntɜːrnʃɪp/

Nghĩa tiếng Việt: Thực tập

Nghĩa tiếng Anh: a period of time during which a student or new graduate gets practical experience in a job, for example during the summer holiday

[Nghĩa của thực tập trong tiếng Anh]

Từ đồng nghĩa

Practice, trainee,…

 

Ví dụ của từ thực tập trong tiếng anh

• Chúng tôi cũng có vài chương trình thực tập.We offer an excellent internship program • tới những nhà tuyển dụng nơi mà không có sẳn chương trình thực tập đó.to an employer that does not have a formal reentry internship program. • đang thử nghiệm chương trình thực tập cho những học sinh muốn làm việc lạiare piloting reentry internship programs for returning students • Tôi đã đăng kí thực tập tại đơn vị nhà đấtI signed up for an internship in the housing unit • Lúc sắp học xong năm hai, tôi nhận được giấy báo đi thực tậpNear the end of my second year of school, I got an internship • Và không có lí do gì không có chương trình thực tập cho người nghỉ hưuAnd there's no reason why there can't be a retiree internship program. • bắt đầu hợp tác trong việc bắt đầu lại với chương trình thực tập.start corporate reentry internship programs. • Trước khi trở về Việt Nam trong chương trình thực tập kéo dài hai tháng, tôi đã gọi điện thoại cho mẹ tôi và một số bạn bè và lập ra một danh sách khoảng 8 người phụ nữ trẻ tuổi—mỗi người trong số họ có tiềm năng làm vợ tôi.Before leaving for Viet Nam on a two-month internship, I called my mom and some friends on the phone and came up with a list of about 8 young women—each of them a potential wife. • như việc thực tập,just like an internship, • Phuong, oh my god, tớ đã bỏ thực tập.Phuong, lạy Chúa, I quit the internship. • và nó có gọi là thực tập hay không,whether it was called an internship or not, • Khi học xong, tôi đã tới rừng Amazon để thực tập.When I finished, I went to the AmazonForest for my internship. • Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụngBecause the internship allows the employer • Vậy thực tập thì sao?How about an internship then? • Anh biết em đang tự giết mình trong nơi này màYou know I am killing myself in this internship • Họ cứ làm thực tập việc này đến tận 35,living on internships well into their 35s, • có chương trình thực tập cho các nhân viên trở lại làm việc.

Xem thêm: Dịch Sang Tiếng Anh Chấm Công Tiếng Anh Là Gì ? Tra Từ Chấm Công

have reentry internship programs for returning finance professionals. • nhưng cô ấy vẫn chấp nhận nắm bắt cơ hội với chương trình thực tậpshe decided to take her chances with this internship • thực tập tại LPL.doing a summer internship at LPL. • Tôi cần anh bảo lãnh thằng đệ tửI want to guarantee my internship • Bây giờ, mục đích của tôi là đưa mô hình thực tập nàyNow, my goal is to bring the reentry internship concept • Là các thiếu niên của trường Mạc Đĩnh Chi, các em đang chuẩn bị chuyến thực tập.As young men of the Mac Dinh Chi School, you are in the internship of life. • Tôi đã tìm được vị trí cho Ronaldo!Man, I just got an internship for Ronaldo! • nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập,but an internship-like experience, • cho đến khi kì thực tập kết thúc.until the internship period is over. • Cuộc đời và sự nghiệp của tôi đã thay đổi kể từ ngày đầu tiên của kì thực tập đó.My life and my legal career changed the first day of that internship. • Lúc đó tôi sắp đi thực tập kỳ hè tại Thành Phố Hoàng Gia.I'm going to do a summer internship at Royal City. • Trong kì thực tập đó,Over the course of the internship, • Trong khi học đại học, tôi được ban phước với thời gian làm sinh viên thực tập đầy thử thách trong một thành phố ở xa nhà.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cài Đặt Game Cờ Tỷ Phú Offline Vô Cùng Dễ Dàng, Download Cờ Tỷ Phú Offline

While in college, I was blessed with a challenging internship in a city far away from home.

Bài viết này được biên soạn bởi Tiếng Anh Mỗi Ngày,nơi phát triểnChương trình luyện thi TOEICsố 1 hiện nay.

Bạn đang xem: Ôn tập tiếng anh là gì

Đang xem: ôn tập tiếng anh là gì

1. Tính năng kiểm tra ôn tập từ vựng hằng ngàygiúp bạn ghi nhớ từ tốt hơn

Một trong những yếu tốquan trọng nhất để các bạn học tốt tiếng Anh và đạt điểm cao trong kỳ thi TOEICđóchính là làm chủ được vốntừ vựng sử dụng trong tiếng Anh nói chung và trong đề thiTOEIC nói riêng. Bí quyết để cải thiện từ vựng tiếng Anh của cácbạn rất đơn giản đó là: Họctừ vựng tiếng Anh đều đặnmỗi ngày!

Việc học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày theo hình thức ôn tậpsẽ giúp các bạnnhớ lâu các từ đãhọc, từ đótạo được phản xạ nhanhkhi muốn sử dụng một từ đã học trước đây.

Với mục đích giúp bạn học từ vựng tốt hơn, Tiếng Anh Mỗi Ngàyđãtạo racông cụ ôn tậptừ vựng để hỗ trợcác bạn mỗi ngàyđó là làm Kiểm traôn lại một số từ mà bạn đã học được đề xuất ở Góc học tập của các bạn. Với bài kiểm tra này, bạn sẽ được đề xuấtlàm 1 bài test có 12 câu hỏi ôn tập từ vựng mỗi ngày. Sau khi làm xong, hệ thống sẽ cho bạn xem lại những từ chưa thuộc. Cuối cùng, bạn có thể làm tiếp bài kiểm tracho đến khi nào không còn từ nào để ôn hoặc chuyển sang học các bài học ởGóc học tậpnhé.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cài Đặt Translate Cho Google Chrome Và Dịch Trang Web

Điểm đặcbiệt của bài kiểm traôn tập từ vựng hằng ngày này là được thiết kế theo thuật toán thông minh và sẽđề xuất cho bạn những từ mà bạn cần ôn tập để ghi nhớ tốthơn. Do đó,bạn hoàn toàn có thể mở rộng kho từ vựng của mình một cách nhanh nhất có thể nhé.

Bạn hãy làm bài kiểm tra ôn tập từ vựngđều đặn hằng ngàynha!

Làm bài kiểm tra ôn tập từ vựngmỗi ngày!

2. Thành tích học tập và Nhận xét mới nhất trong tháng 9 vừa qua

Kích xem nhận xét của học viên trênTiếng Anh Mỗi NgàyFanpagetại đây!

Đây là những nhận xéttiêu biểu của học viên trên AppTiếng Anh Mỗi Ngày từ 01/9- 30/9

Các bạn có thể xem đánh giá của học viêntrên Mobile appvàtải ứng dụng bằng cách nhấn vào link bên dưới nha:

4. Câu hỏimới nhấtcủa học viên Tiếng Anh Mỗi Ngày từ ngày 01/9- 30/9

Câu hỏi 1:“Its” cóchức năng gìtrong câu?Câu hỏi 2:Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả.

Câu hỏi 3:

Cách cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh.

Câu hỏi 4:

Dùng động từ dạng bị độngnhư thế nào?

Câu hỏi 5:

Chia động từ với cấu trúc “The large number of” như thế nào?

Câu hỏi 6:

“Otherwise” dùng như thế nào trong câu?

Câu hỏi 7:

Từ “find” khi nào có nghĩa là cảm thấy?

Kích xem Danh sáchcâu hỏi mới nhấtcủa học viêntại đây!

Nếu bạn có câu hỏi gì hoặc cần Tiếng Anh Mỗi Ngàyhỗ trợ, đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với Tiếng Anh Mỗi Ngàyngay nhé!

Video liên quan

Chủ Đề