Tuổi chú rể
Năm: Đinh Sửu Mệnh: Giản hạ Thủy [Nước khe suối] Cung: Chấn
Tuổi cô dâuNăm: Nhâm Ngọ Mệnh: Dương liễu mộc [Gỗ dương liễu] Cung: Cấn
Chi tiết - Năm kỵ cưới hỏiNgười nam tuổi Sửu kỵ cưới vợ những năm Thân. Năm Quý Mão 2023 Không kỵ cưới hỏi
Người nữ tuổi Ngọ kỵ cưới vợ những năm Dậu. Năm Quý Mão 2023 Không kỵ cưới hỏi
- Đại lợi, Tiểu lợiTính theo tuổi cô dâu. Tháng 6, 12 [âm lịch] là Đại lợi; tháng 1, 7 [âm lịch] là Tiểu lợi
Tháng 6 - 12 âm lịch : Tháng này thuộc Đại lợi: Không kỵ điều gì. Nếu gặp cô hư sát vẫn phải tránh.
Tháng 1 - 7 âm lịch : Tháng này thuộc Tiểu Lợi: Không kỵ điều gì
Tháng 1 - 7 âm lịch : Tháng này thuộc Kỵ Mai: kiêng kỵ tránh gặp người mai mối [ Nếu có người mai mối thì không nên cưới tháng này]
Tháng 2 - 8 âm lịch : Tháng này thuộc Ông Cô: Lúc đón dâu, cô dâu tránh gặp mặt bố mẹ chồng
Tháng 3 - 9 âm lịch : Tháng này thuộc Cha Mẹ Gái: Lúc đón dâu, tránh mặt bố mẹ cô dâu
Tháng 4 - 10 âm lịch : Tháng này thuộc Phu Chủ: Lúc đón dâu, tránh mặt người trai
Tháng 5 - 11 âm lịch : Tháng này thuộc Nữ Thân: Lúc đón dâu, tránh mặt người gái
- Cô Hư SátNgười nam tuổi Đinh Sửu kỵ cưới vào những tháng 7, 8 âm lịch
Người nữ tuổi Nhâm Ngọ kỵ cưới vào những tháng 1, 2 âm lịch
- Cô thần Quả TúNgười nam tuổi Sửu sinh vào tháng 1 âm lịch phạm Cô thần tháng 7
Người nữ tuổi Ngọ sinh vào tháng 2 âm lịch phạm Quả tú tháng 8
- Kim lâu theo tuổi vợNăm Quý Mão 2023 không phạm Kim Lâu
Ngày tốt cưới theo từng tháng Tháng 1 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 3 [12/12 AL] . 15 [24/12 AL] . 28 [7/1 AL]Tháng 2 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 9 [19/1 AL] . 22 [3/2 AL]Tháng 3 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 6 [15/2 AL] . 18 [27/2 AL] . 30 [9/2 AL]Tháng 4 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 11 [21/2 AL] . 24 [5/3 AL]Tháng 5 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 6 [17/3 AL] . 18 [29/3 AL] . 19 [1/4 AL] . 31 [13/4 AL]Tháng 6 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 12 [25/4 AL] . 25 [8/5 AL]Tháng 7 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 7 [20/5 AL] . 20 [3/6 AL]Tháng 8 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 1 [15/6 AL] . 13 [27/6 AL] . 26 [11/7 AL]Tháng 9 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 7 [23/7 AL] . 20 [6/8 AL]Tháng 10 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 2 [18/8 AL] . 14 [30/8 AL] . 15 [1/9 AL] . 27 [13/9 AL]Tháng 11 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 8 [25/9 AL] . 21 [9/10 AL]Tháng 12 dương lịch : Ngày cưới tốt trong tháng là: 3 [21/10 AL] . 16 [4/11 AL] . 28 [16/11 AL]
Xem diễn giải cho Chú rể và cô dâu này Click vào đây để chọn ngày giờ sinh của Cô dâu, Chú rể
Tháng 01 | Ngày 19 - 28 |
Tháng 02 | Ngày 11 |
Tháng 03 | Ngày 02 - 10 - 13 - 14 - 26 |
Tháng 04 | Ngày 10 - 13 - 18 - 22 - 30 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 02 - 03 - 05 - 08 - 11 - 26 - 27 - 29 |
Tháng 07 | Ngày 08 - 11 - 19 |
Tháng 08 | Ngày 03 - 08 - 20 - 27 |
Tháng 09 | Ngày 03 - 06 - 12 - 24 |
Tháng 10 | Ngày 20 - 21 - 30 |
Tháng 11 | Ngày 04 - 16 - 21 - 28 |
Tháng 12 | Ngày 02 - 05 - 08 - 20 - 29 |
1-7-1997 | 1-8-1997 |
27/05/1997 Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Ngọ năm Đinh Sửu | 28/06/1997 Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Ngọ năm Đinh Sửu |
Giản hạ thủy [Nước khe suối] | Giản hạ thủy [Nước khe suối] |
Thủy | Thủy |
Người nữ tuổi Sửu kỵ cưới chồng những năm Dần | Người nam tuổi Sửu kỵ cưới vợ những năm Thân |
Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 05, 11 [âm lịch] là Đại lợi; tháng 04, 10 [âm lịch] là Tiểu lợi | |
Người nữ tuổi Đinh Sửu kỵ cưới vào những tháng 05, 06 âm lịch | Người nam tuổi Đinh Sửu kỵ cưới vào những tháng 07, 08 âm lịch |
Người nữ tuổi Sửu sinh vào tháng 05 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Sửu sinh vào tháng 06 âm lịch Không phạm Cô thần |
Tháng này thuộc Nữ phụ mẫu - Kỵ cha mẹ nhà gái. Không còn cha mẹ thì không kỵ. Tháng 2 năm 2023:
Tháng này thuộc Phu chủ - Kỵ chú rể.
Tháng 3 năm 2023:Tháng này thuộc Nữ thân - Kỵ cô dâu.
Tháng 4 năm 2023:Tháng này thuộc Đại lợi - Không kỵ điều gì.
Tháng này thuộc Tiểu lợi - Kỵ mai mối. Không có mai mối thì không kỵ.
Tháng 6 năm 2023:Tháng này thuộc Ông cô - Kỵ cha mẹ nhà trai. Không còn cha mẹ thì không kỵ.
Tháng 7 năm 2023:Tháng này thuộc Nữ phụ mẫu - Kỵ cha mẹ nhà gái. Không còn cha mẹ thì không kỵ.
Tháng 8 năm 2023:Tháng này thuộc Phu chủ - Kỵ chú rể.
Tháng 9 năm 2023:Tháng này thuộc Nữ thân - Kỵ cô dâu.
Tháng 10 năm 2023:Tháng này thuộc Đại lợi - Không kỵ điều gì.
Tháng 11 năm 2023:Tháng này thuộc Tiểu lợi - Kỵ mai mối. Không có mai mối thì không kỵ.
Tháng 12 năm 2023:Tháng này thuộc Ông cô - Kỵ cha mẹ nhà trai. Không còn cha mẹ thì không kỵ.
Cách chọn ngày đẹp cho cưới hỏi căn cứ vào: + Ngày hoàng đạo, ngày bất tương cùng với các ngày có sao tốt như Thiên đức, Thiên đức hợp, Nguyệt đức, Nguyệt đức hợp, Thiên xa, Thiên hỷ, Nguyệt ân, Tam hợp, Lục hợp ... + Vòng Giá thú châu đường. + Tránh các ngày khắc với bản mệnh của Chú rể, Cô dâu, tránh ngày Tam nương, ngày có các sao xấu như Sát chủ, Không phòng, Không sàng, Tứ thời cô quả, Kiếp sát, Tai sát, Nguyệt hình, Tiểu hồng sa. Tránh các trực Phá, Kiên, Bình, Thu...
Tháng 01 | Ngày 19 - 28 |
Tháng 02 | Ngày 11 |
Tháng 03 | Ngày 02 - 10 - 13 - 14 - 26 |
Tháng 04 | Ngày 10 - 13 - 18 - 22 - 30 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 02 - 03 - 05 - 08 - 11 - 26 - 27 - 29 |
Tháng 07 | Ngày 08 - 11 - 19 |
Tháng 08 | Ngày 03 - 08 - 20 - 27 |
Tháng 09 | Ngày 03 - 06 - 12 - 24 |
Tháng 10 | Ngày 20 - 21 - 30 |
Tháng 11 | Ngày 04 - 16 - 21 - 28 |
Tháng 12 | Ngày 02 - 05 - 08 - 20 - 29 |
11-5-1997 | 19-7-1996 |
05/04/1997 Ngày Quý Sửu, tháng Ất Tỵ năm Đinh Sửu | 05/06/1996 Ngày Quý Sửu, tháng Ất Tỵ năm Đinh Sửu |
Giản hạ thủy [Nước khe suối] | Giản hạ thủy [Nước khe suối] |
Thủy | Thủy |
Người nữ tuổi Sửu kỵ cưới chồng những năm Dần | Người nam tuổi Tý kỵ cưới vợ những năm Mùi |
Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 05, 11 [âm lịch] là Đại lợi; tháng 04, 10 [âm lịch] là Tiểu lợi | |
Người nữ tuổi Đinh Sửu kỵ cưới vào những tháng 01, 02 âm lịch | Người nam tuổi Bính Tý kỵ cưới vào những tháng 07, 08 âm lịch |
Người nữ tuổi Sửu sinh vào tháng 04 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Tý sinh vào tháng 06 âm lịch Không phạm Cô thần |
Tháng này thuộc Nữ phụ mẫu - Kỵ cha mẹ nhà gái. Không còn cha mẹ thì không kỵ. Tháng 2 năm 2023:
Tháng này thuộc Phu chủ - Kỵ chú rể.
Tháng 3 năm 2023:Tháng này thuộc Nữ thân - Kỵ cô dâu.
Tháng 4 năm 2023:Tháng này thuộc Đại lợi - Không kỵ điều gì.
Tháng 5 năm 2023:Tháng này thuộc Tiểu lợi - Kỵ mai mối. Không có mai mối thì không kỵ.
Tháng 6 năm 2023:Tháng này thuộc Ông cô - Kỵ cha mẹ nhà trai. Không còn cha mẹ thì không kỵ.
Tháng 7 năm 2023:Tháng này thuộc Nữ phụ mẫu - Kỵ cha mẹ nhà gái. Không còn cha mẹ thì không kỵ.
Tháng 8 năm 2023:Tháng này thuộc Phu chủ - Kỵ chú rể.
Tháng 9 năm 2023:Tháng này thuộc Nữ thân - Kỵ cô dâu.
Tháng 10 năm 2023:Tháng này thuộc Đại lợi - Không kỵ điều gì.
Tháng 11 năm 2023:Tháng này thuộc Tiểu lợi - Kỵ mai mối. Không có mai mối thì không kỵ.
Tháng 12 năm 2023:Tháng này thuộc Ông cô - Kỵ cha mẹ nhà trai. Không còn cha mẹ thì không kỵ.
Cách chọn ngày đẹp cho cưới hỏi căn cứ vào: + Ngày hoàng đạo, ngày bất tương cùng với các ngày có sao tốt như Thiên đức, Thiên đức hợp, Nguyệt đức, Nguyệt đức hợp, Thiên xa, Thiên hỷ, Nguyệt ân, Tam hợp, Lục hợp ... + Vòng Giá thú châu đường. + Tránh các ngày khắc với bản mệnh của Chú rể, Cô dâu, tránh ngày Tam nương, ngày có các sao xấu như Sát chủ, Không phòng, Không sàng, Tứ thời cô quả, Kiếp sát, Tai sát, Nguyệt hình, Tiểu hồng sa. Tránh các trực Phá, Kiên, Bình, Thu...