Vở bài tập Toán trang 99 lớp 4 tập 2

Home - Video - Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 2 trang 99, 100 – Bài 164: Ôn tập về đại lượng – Cô Nguyễn Oanh

Prev Article Next Article

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: 📲Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

source

Xem ngay video Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 2 trang 99, 100 – Bài 164: Ôn tập về đại lượng – Cô Nguyễn Oanh

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: 📲Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 2 trang 99, 100 – Bài 164: Ôn tập về đại lượng – Cô Nguyễn Oanh “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=onvlvzJiah4

Tags của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 2 trang 99, 100 – Bài 164: Ôn tập về đại lượng – Cô Nguyễn Oanh: #Vở #bài #tập #Toán #lớp #Tập #trang #Bài #Ôn #tập #về #đại #lượng #Cô #Nguyễn #Oanh

Bài viết Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 2 trang 99, 100 – Bài 164: Ôn tập về đại lượng – Cô Nguyễn Oanh có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: 📲Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Từ khóa của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 2 trang 99, 100 – Bài 164: Ôn tập về đại lượng – Cô Nguyễn Oanh: toán lớp 4

Thông tin khác của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 2 trang 99, 100 – Bài 164: Ôn tập về đại lượng – Cô Nguyễn Oanh:
Video này hiện tại có 428 lượt view, ngày tạo video là 2022-04-12 08:38:19 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=onvlvzJiah4 , thẻ tag: #Vở #bài #tập #Toán #lớp #Tập #trang #Bài #Ôn #tập #về #đại #lượng #Cô #Nguyễn #Oanh

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 2 trang 99, 100 – Bài 164: Ôn tập về đại lượng – Cô Nguyễn Oanh.

Prev Article Next Article

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki--gam

Bé hơn ki--gam

kg

1 kg

= 10 hg

= 1000 g

Lời giải

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki--gam

Bé hơn ki-lô-gam

Tấn

Tạ

Yến

Kg

hg

dag

gam

1 tấn

= 10 tạ

= 1000 kg

1 tạ

= 10 yến

= 100 kg

1 yến

= 10 kg

1 kg

= 10 hg

= 1000 g

1 hg

=100 g

1 dg

= 10 g

1 g

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 99 Bài 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a]

7 yến = …. kg       

1/5 yến = ….kg

60 kg = …. yến                                      

4 yến 5kg = ….kg

b]        

6 tạ = …. yến                                          

1/2 tạ = ….kg

200 yến =….tạ                                       

5 tạ 5kg = ….kg

c]        

21 tấn = …. tạ                                        

1/10 tấn = ….kg

530 tạ = …. tấn                                      

4 tấn 25 kg = ….kg

d]        

1032kg = …. tấn …. kg                         

5890 kg = …. tạ …. kg

Lời giải

a]        

7 yến = 70 kg                                          

1/5 yến = 2kg

60 kg = 6 yến                                         

4 yến 5kg = 45kg

b]        

6 tạ = 60 yến                                          

1/2 tạ = 50kg

200 yến = 20 tạ                                      

5 tạ 5kg = 505kg

c]

21 tấn = 210 tạ                                        

1/10 tấn = 100kg

530 tạ = 53 tấn                                       

4 tấn 25 kg = 4025kg

d]        

1032kg = 1 tấn 32 kg                             

5890 kg = 58 tạ 90kg

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 100 Bài 3Điền dấu “ >; 425 kg                              

100g < 1/4 kg

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 100 Bài 4Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

12kg 45g = ……….. g

A. 1245      B. 10 245                 

C. 12 045   D. 12 450

Lời giải

12kg 45g = 12kg + 45g = 12000g + 45g = 12045g

Chọn C.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 100 Bài 5Cân nặng của cả bố và con là 91kg. Bố cân nặng hơn con 41 kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu, con cân nặng bao nhiêu?

Lời giải

Hai lần cân nặng của con là:

91 – 41 = 50 [kg]

Con cân nặng là:

50 : 2 = 25 [kg]

Bố cân nặng là:

25 + 41 = 66 [kg]

Đáp số: Con cân nặng 25kg; Bố cân nặng 66kg

Bài giảng Toán lớp 4 trang 99, 100 Bài 164: Ôn tập về đại lượng

Video liên quan

Chủ Đề