Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
ɲət˧˥ kɨ̰˧˩˧ lɨəʔəŋ˧˥ tiə̰ʔn˨˩ | ɲə̰k˩˧ kɨ˧˩˨ lɨəŋ˧˩˨ tiə̰ŋ˨˨ | ɲək˧˥ kɨ˨˩˦ lɨəŋ˨˩˦ tiəŋ˨˩˨ |
ɲət˩˩ kɨ˧˩ lɨə̰ŋ˩˧ tiən˨˨ | ɲət˩˩ kɨ˧˩ lɨəŋ˧˩ tiə̰n˨˨ | ɲə̰t˩˧ kɨ̰ʔ˧˩ lɨə̰ŋ˨˨ tiə̰n˨˨ |
Từ nguyênSửa đổi
Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 一舉兩便.
Thành ngữSửa đổi
nhất cử lưỡng tiện
- Làm một việc mà được hai cái lợi.
DịchSửa đổi
- Tiếng Nhật: 一挙両得
- Tiếng Trung Quốc: 一舉両得
Đồng nghĩaSửa đổi
- nhất tiễn song điêu
- một công đôi việc