Ngày 14 9 2022 là ngày bao nhiêu âm

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 14/9/2021 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/9/2021, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

"Chính mình tìm hạnh phúc thì dễ, cho người khác hạnh phúc thì khó."
- Lev Tolstoy - Nga -

8

Tiết khí: Giữa Bạch lộ - Thu Phân

Dần [3h - 5h] Mão [5h - 7h] Tỵ [9h - 11h]
Thân [15h - 17h] Tuất [19h - 21h] Hợi [21h - 23h]

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Ba, 2/8/2022

Dương lịch ngày 14 - 9 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 8 - 8 - 2021. Tức Âm lịch ngày Ất Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu, mệnh Kim. Ngày 14/9/2021 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Tỵ [9 - 11h], Thân [15 - 17h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].

Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 9 năm 2021

Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Dậu
Giờ Bính Tý, Tiết Bạch lộ
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:43:25
  • Chính trưa: 11:52:11
  • Giờ mặt trời lặn: 18:00:56
  • Độ dài ban ngày: 12:17:31

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 12:51:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 23:51:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:0:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão - Quý Mão

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chuỷ

  • Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần [làm mồ mã để sẵn đóng thọ đường [đóng hòm để sẵn]..
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát [kiêng cữ xem ở các mục trên] Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Lịch Âm tháng 9 năm 2021

Lịch vạn niên Tháng 9 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 14/9/2021?

  • Hôm nay ngày 2/8/2022 đã 10 tháng 22 ngày kể từ ngày 14/9/2021
  • Hôm nay ngày 2/8/2022 đã 322 ngày kể từ ngày 14/9/2021
  • Hôm nay ngày 2/8/2022 đã 7728 giờ kể từ ngày 14/9/2021
  • Hôm nay ngày 2/8/2022 đã 27820800 giây kể từ ngày 14/9/2021

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 8 tháng 8 năm 2021, tức ngày Ất Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 14/9/2021 không nên làm các việc quan trọng.

Skip to content

Coi ngày 14 tháng 9 năm 2021 dương lịch tức là ngày 8 tháng 8 năm 2021 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó tiến hành công việc được hợp lí.

Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2021

Coi ngày 14 tháng 9 năm 2021 dương lịch. Nhằm biết được ngày hôm đó có sao nào chiếu, xấu hay tốt, nên hay không làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra, công việc khó thành công được như mong muốn. Giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/9/2021

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:43:25 11:52:11 18:00:56

Tuổi xung khắc ngày 14/9/2021

Tuổi xung khắc với ngày Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
Tuổi xung khắc với tháng Ất Mão - Quý Mão - Quý Tỵ - Quý Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Định

Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt [hay các loại máy], nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cự Mua nuôi thêm súc vật.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chuỷ

Việc nên làm Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần[ làm mồ mã để sẵn ], đóng thọ đường[ đóng hòm để sẵn ].
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát [ kiêng cữ xem ở các mục trên ] Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp - Mãn Đức Tinh - Tam Hợp - Mẫu Thương
Sao chiếu xấu Trùng phục - Đại Hao - Tử khí - Quan phú

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/9/2021

Tài thần [Hướng tốt] Hỷ thần [Hướng tốt] Hạc thần [Hướng xấu]
Tây Bắc Đông Nam Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/9/2021

  • Giờ Lưu tiên [Xấu]: Giờ Tý [23 – 1h], và giờ Ngọ [11 – 13h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu [Xấu]: Giờ Sửu [1 – 3h], và giờ Mùi [13 – 15h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [ Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau].

  • Giờ Tiểu các [Tốt]: Giờ Dần [3 – 5h], và giờ Thân [15 – 17h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6[ 6,12,18,24,30…..] Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô [Xấu]: Giờ Mão [5 – 7h], và giờ Dậu [17 – 19h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an [Tốt]: Giờ Thìn [7 – 9h], và giờ Tuất [19 – 21h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ [Tốt]: Giờ Tỵ [9 – 11h], và giờ Hợi [21 – 23h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 14 tháng 9 năm 2021 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.

Video liên quan

Chủ Đề