Ngày 14 7 năm 2022 có tốt không
Coi ngày tốt xấu 14 tháng 7 năm 2022 Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 14/7/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 14/7/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 14/7/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.
Coi ngày dương lịch khácNgày Tháng Năm Xem
14 Thứ năm Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú - Tagore - Ấn Độ - 16Ngày Hắc đạo Năm Nhâm Dần Tháng Đinh Mùi Ngày Mậu Thìn NaN Giờ hiện tại: NaN Tiết khí: Tiểu thử ( Nắng nhẹ ) - mùa Hạ THÁNG 6 Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối với Hơi tốt Khai trương, mở hàng Tế lễ, chữa bệnh Hạn chế làm Nhập trạch nhà mới Xuất hành, di chuyển Mua xe, mua ví... Kiện tụng, tranh chấp Cắt tóc Không nên Đổ trần lợp mái Đổ móng, động thổ, xây dựng Ký hợp đồng Mua nhà An táng Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ Xem thêm: Bảng tính chất của ngàyHướng tốt Hỷ thần(tốt): đông nam Tài thần(tốt): bắc Hướng xấu Hạc thần(xấu): nam Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) Xấu với tuổi: Nhâm Tuất,Bính Tuất Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốt thiên mã, phổ hộ, đại hồng sa Các sao xấu bạch hổ hắc đạo, trùng phục, thiên cương, địa phá, hoang vu, bạch hổ, ngũ hư, tứ thời cô quả Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây Ngũ hànhNgày : mậu thìn - Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. Coi ngày tốt xấu theo trựcThuộc: TRỰC THÂU TốtXấuCấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cốiĐộng thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.Tuổi xung khắcXấu với tuổi: Nhâm Tuất,Bính Tuất Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn Sao tốtthiên mã Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc phổ hộ Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành đại hồng sa Tốt mọi việc Sao xấubạch hổ hắc đạo trùng phục Kỵ giá thú, an táng thiên cương Xấu mọi việc địa phá Kỵ xây dựng hoang vu Xấu mọi việc bạch hổ Kỵ mai táng ngũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng tứ thời cô quả Kỵ giá thú Ngày tốt luận theo Nhị thập bát túSao: khuê (sao xấu *) Ngũ hành: Mộc tinh Động vật: con Sói Nên làm :Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh. Kiêng cữ : Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành Ngoại lệ : - Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn. - Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa. - Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh. - Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Bành tổ bách kỵNgày Mậu“Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành, vì vậy ngày này tránh tiến hành mua bán nhà đấtNgày Thìn“Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tangGiờ xuất hành theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý) Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu) Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần) Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão) Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn) Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ) Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |