Ngày 14 2 2023 là ngày gì

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 2023
  • 2 Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 2 năm 2023
    • 2.1 ☯ Việc tốt trong ngày
    • 2.2 ☯ Ngày bách kỵ
    • 2.3 ❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
    • 2.4 🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
    • 2.5 🌝 Giờ mặt trăng
    • 2.6 ☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
    • 2.7 ✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
    • 2.8 ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ
    • 2.9 ✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vĩ
    • 2.10 ✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
    • 2.11 ✳ Giờ Lý Thuần Phong
  • 3 Lịch Âm tháng 2 năm 2023
  • 4 Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 14/2/2023?

Lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 2023

Dương lịch ngày 14 - 2 - 2023 nhằm Âm Lịch ngày 24 - 1 - 2023. Tức Âm lịch ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Quý Mão, mệnh Kim. Ngày 14/2/2023 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 2 năm 2023

Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Dần
Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h) 🐯 Dần (3 - 5h) 🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h) 🐏 Mùi (13 - 15h) 🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h) 🐉 Thìn (7 - 9h) 🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h) 🐶 Tuất (19 - 21h) 🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:27:32
  • Chính trưa: 12:10:45
  • Giờ mặt trời lặn: 17:53:58
  • Độ dài ban ngày: 11:26:26

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 00:27:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 11:40:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:13:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vĩ

  • Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt:
  • ⭐ Sao xấu: Chu Tước, Nguyệt Kiến, Thiên Địa

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 2023

Lịch vạn niên Tháng 2 Năm 2023

Hai Ba Năm Sáu Bảy C.N

1

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

1/2

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 14/2/2023?

  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 3 tháng 24 ngày đến ngày 14/2/2023
  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 114 ngày đến ngày 14/2/2023
  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 2736 giờ đến ngày 14/2/2023
  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 9849600 giây đến ngày 14/2/2023

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 14 tháng 2 năm 2023 nhằm lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2023, tức ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Quý Mão. Ngày 14/2/2023 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.