Next to tiếng việt là gì

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt các từ next to, next door [to]. Dưới đây, chúng tôi đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt  khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

–      Who lives next door?

Ai sống ở nhà bên cạnh?

[Khi các toà nhà ở cạnh nhau chúng được nói là *next door to each other*[sát cạnh nhau]

–      The Blais are our next door neighbours.

Gia đình Blairs là hang xóm sát vách của chúng tôi.

[có nghĩa là những người sống ở nhà bên cạnh]

–      There’s a field next to our house.

Có một cánh đồng ở cạnh nhà tôi.

[Không dùng *next door to our house*, *next our house*]

[= immediately beside: ngay bên cạnh]

–      There’s a shop next to our house/next door to our house.

Có một cửa hang ở ngay cạnh nhà tôi.

Nếu thấy hữu ích, hãy g+ cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dich tieng Bo Dao Nha sang tieng Viet, dich tieng Nga sang tieng Viet…

Tiếng AnhSửa đổi

next

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈnɛkst/

Hoa Kỳ[ˈnɛkst]

Tính từSửa đổi

next /ˈnɛkst/

  1. Sát, gần, ngay bên, bên cạnh. in the next house — ở nhà bên
  2. Sau, ngay sau, tiếp sau. the next day — ngày hôm sau next week — tuần lễ sau next month — tháng sau next year — năm sau not till next time — [đùa cợt] lần sau xin chừa; xin khất đến lần sau the house next to ours — ngôi nhà gần nhà chúng tôi

Thành ngữSửa đổi

  • next to nothing: Hầu như không.

Phó từSửa đổi

next /ˈnɛkst/

  1. Sau, lần sau, tiếp sau, nữa. when shall we meet next? — lần sau bao giờ ta lại gặp nhau? what must I do next? — tiếp sau đây tôi phải làm cái gì? what next? — còn gì nữa?, còn cái gì hơn nữa không? what comes next? — còn cái gì tiếp theo nữa?
  2. Ngay. the Tuesday next before Chrismas — hôm thứ ba ngay trước ngày lễ Nô-en

Danh từSửa đổi

next /ˈnɛkst/

  1. Gần bên, bên cạnh, sát nách. may I bring my chair next yours? — tôi có thể để cái ghế của tôi sát bên ghế anh không?

Danh từSửa đổi

next /ˈnɛkst/

  1. Người tiếp sau; cái tiếp sau, số [báo] sau... the next to arrive — người đến sau next please! — đến người tiếp sau! to be continued in our next — sẽ đăng tiếp vào số sau [báo] I'll tell you of it in my next — next tôi sẽ nói cho anh hay về điều đó ở thư sau

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề