Nể phục Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ kính nể

trong Từ điển Việt - Anh
@kính nể
- Feel respect and consideration for, to have regard fo

Những mẫu câu có liên quan đến "kính nể"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kính nể", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kính nể, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kính nể trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Phải kính-nể họ

Assigning Them Honor

2. Phải cho họ kính nể chứ!

I have to have respect.

3. [ Nên ] chúng tôi kính nể cậu.

We all looked up to him.

4. Một chút kính nể thì sao?

How about some respect?

5. [Nên] chúng tôi kính nể cậu.

We all looked up to him.

6. + Chắc họ sẽ kính nể con ta.

+ They will likely respect this one.

7. Kinh-thánh nói chồng phải kính-nể nàng.

He needs to assign her honor, as the Bible says.

8. [b] Tại sao người vợ đáng được kính-nể?

[b] Why do wives deserve to receive honor?

9. Người đó được người khác kính nể và tin cậy.

He earns the respect and trust of others.

10. Trong tất cả các vị vua Hy Lạp... tôi kính nể anh nhất.

Of all the kings of Greece, I respect you the most.

11. Tôi nghĩ nếu được đối xử tử tế hơn, họ sẽ kính nể.

I think you'll manage to gain their respect by treating them better.

12. Tương tự, người chồng đạo Đấng Christ kính-nể và khen ngợi vợ.

Comparably, Christian husbands assign their mates honor and praise them.

13. Người ta kính nể và tôn trọng vì ông là người của Thượng Đế.

He was honored and revered in his own right as a man of God.

14. Tôi nhìn với sự hoang mang kính nể: mẹ tôi đứng dạng chân, xuống tấn.

I look in bewildered awe: she's standing, those Rockports slightly apart, but grounded.

15. Việc kính nể vợ chắc chắn góp phần làm cho hôn nhân hạnh phúc.

Honoring ones wife certainly contributes to happiness in a marriage.

16. Tôi kính nể họ hơn bất cứ ai trong băng đảng mà mình từng gia nhập.

I grew to respect them more than I ever respected anyone in the gang.

17. Nông trại Half Moon cần một người đốc công mà nông trại Barb kính nể.

The Half Moon needs a foreman who the Barb respects.

18. Tôi muốn kiểm soát ngành này... để biến nó thành một ngành đáng kính nể.

I want to control it as a business, keep it respectable.

19. Phi-e-rơ muốn nói gì khi bảo người chồng phải kính-nể vợ?

What is implied by the apostle Peters words that a husband should assign honor to his wife?

20. Dù gây sợ hãi và đáng kính nể, Etna cống hiến một quang cảnh lạ thường.

Despite instilling fear and commanding respect, Etna offers an extraordinary spectacle.

21. Kinh Thánh miêu tả họ là giống yếu-đuối hơn mà người chồng được khuyên phải kính-nể.

The Bible describes them as a weaker vessel to whom husbands are commanded to assign honor.

22. Bạn sẽ không có gì ngoài kính nể đối với những người mạo hiểm mạng sống của mình.

You have nothing but respect for people that risk their lives.

23. Cuối cùng, ông sai người con ấy đến vì nghĩ rằng: Họ sẽ kính nể con ta.

He sent him to them last, saying, They will respect my son.

24. + Cuối cùng, ông sai người con ấy đến vì nghĩ rằng: Họ sẽ kính nể con ta.

+ He sent him to them last, saying, They will respect my son.

25. Sự chung thủy, trò chuyện, tôn trọng và kính nể góp phần làm hôn nhân được hạnh phúc như thế nào?

How do loyalty, communication, honor, and respect contribute to a happy marriage?

26. Một công dân được xã hội kính nể đã lạm dụng tình dục những trẻ em không có khả năng tự vệ.

A respected citizen sexually abuses defenseless children.

27. 16 Theo nhà tự điển học, chữ Hy Lạp được dịch ra là kính nể [ti·meʹ] có nghĩa là giá, giá trị, danh dự, sự tôn trọng.

16 According to one lexicographer, the Greek noun translated honor [ti·meʹ] means price, value, honour, respect.

28. Ngay cả trước khi đền thờ bị hủy diệt, Yohanan Ben Zakkai, một đệ tử được kính nể của lãnh tụ Pha-ri-si là Hillel, được Vespasian [sắp sửa trở thành hoàng đế] cho phép dời trung tâm thiêng liêng của Do thái giáo và Tòa Công Luận từ thành Giê-ru-sa-lem đến làng Yavneh.

Even before the temple was destroyed, Yohanan Ben Zakkai, a respected disciple of the Pharisaic leader Hillel, received permission from Vespasian [soon to be emperor] to move the spiritual center of Judaism and the Sanhedrin from Jerusalem to Yavneh.

Video liên quan

Chủ Đề