Nausea and vomiting là gì

Buồn nôn [tiếng Latin nausea, từ tiếng Hy Lạp ναυσία - nausia,[1] "ναυτία" - nautia, say tàu xe", "cảm thấy bị bệnh và buồn nôn"[2]] là trạng thái khó chịu của dạ dày [thường gọi là đau bụng hay cảm giác bệnh ở dạ dày] có thể là sự buồn nôn tự dạ dày cho đến rất muốn mửa[3]. Đôi khi, nhưng không phải là luôn luôn, nó có thể dẫn đến nôn mửa.[4]

Buồn nôn
Nausea
Những thông tin y khoa của Wikipedia tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo và không thể thay thế ý kiến chuyên môn. Trước khi sử dụng những thông tin này, đề nghị liên hệ và nhận sự tư vấn của các bác sĩ chuyên môn.

Mất nước do nôn mửa được bù nước bằng dung dịch điện giải.[3] Trường hợp không hiệu quả bù dịch truyền tĩnh mạch có thể được yêu cầu.[3] Chăm sóc y tế được khuyến khích nếu: bệnh nhân mất nước nhiều hay có các triệu chứng nhiều hơn 2 ngày như sốt, đau dạ dày, nôn nhiều hơn hai lần trong một ngày hoặc không đi tiểu trong hơn 8 giờ.[14]

ThuốcSửa đổi

Nhiều loại thuốc có sẵn để điều trị cơn buồn nôn.[15] Lựa chọn thuốc chống nôn để điều trị có thể dựa trên các nguyên nhân gây buồn nôn cho người bệnh. Đối với những người say tàu xe và chóng mặt, thuốc kháng histamin và thuốc kháng cholinergic như meclizine và scopalamine đặc biệt hiệu quả.[16] Buồn nôn và ói mửa liên quan đến chứng đau nửa đầu đáp ứng tốt với đối kháng dopamin như metoclopramid, prochlorperazine, và chlorpromazine.[16] Trong trường hợp viêm dạ dày tá tràng, thuốc đối kháng serotonin như ondansetron được dùng để ngăn chặn buồn nôn và ói mửa, cũng như giảm nhu cầu hồi sức dịch IV.[16] Sử dụng kết hợp giữa thuốc pyridoxine và doxylamine là điều trị bậc đầu tiên cho buồn nôn và ói mửa liên quan đến mang thai.[16] Dimenhydrinate dùng hiệu quả trong buồn nôn và nôn sau phẫu thuật.[17] Các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến việc lựa chọn thuốc chống nôn bao gồm mong muốn của bệnh nhân, những tác dụng phụ, và chi phí.

Liệu pháp thay thếSửa đổi

Ở một số bệnh nhân nhất định, cần sa có thể có hiệu quả trong việc giảm buồn nôn và ói sau hóa trị.[18][19] Một số nghiên cứu đã chứng minh tác dụng điều trị của cần sa cho buồn nôn và nôn trong giai đoạn tiến triển của bệnh như ung thư và AIDS.[20][21]

Ở bệnh viện, dùng gel bôi tại chỗ để chống buồn nôn không được chỉ định vì chưa có nghiên cứu đầy đủ.[22] Gel bôi có chứa lorazepam, diphenhydramine, và haloperidol đôi khi được sử dụng cho buồn nôn nhưng không hiệu tương đương bằng phương pháp điều trị thông thường.[22]

Gừng cũng đã được chứng minh là có hiệu quả tiềm năng trong điều trị một số dạng buồn nôn.[23][24]

Một số bằng chứng cho thấy châm cứu cũng góp phần hỗ trợ chống lại buồn nôn.[25]

Tiên lượngSửa đổi

Hầu hết buồn nôn và nôn ngắn hạn nói chung là không gây hại, tuy nhiên đôi lúc lại gặp một tình trạng nghiêm trọng hơn. Việc nôn mửa kéo dài có thể dẫn đến mất nước và /hoặc mất cân bằng chất điện giải. Nếu không điều trị để lặp đi lặp lại, đặc trưng của chứng bệnh loạn ăn uống, có thể gây ra axit dạ dày, lâu dần gây men răng dẫn đến phá hủy răng. [26]

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ ναυσία, Henry George Liddell, Robert Scott,.A Greek-English Lexicon, on Perseus
  2. ^ a b ναυτία, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus
  3. ^ a b c d e f g Metz A, Hebbard G [tháng 9 năm 2007]. Nausea and vomiting in adults--a diagnostic approach. Aust Fam Physician. 36 [9]: 68892. PMID17885699.
  4. ^ Nausea.
  5. ^ Stress symptoms: Effects on your body, feelings and behavior. Mayo Clinic.
  6. ^ Diagnostic Criteria: Clinical Guidelines for the Management of Anxiety. PubMed.
  7. ^ Disease Information for Stress/Emotional/Physical: Clinical Manifestations. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
  8. ^ Differential Diagnosis for Nausea. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2010.
  9. ^ a b c d Helena Britt; Fahridin, S [tháng 9 năm 2007]. Presentations of nausea and vomiting [PDF]. Aust Fam Physician. 36 [9]: 673784. PMID17885697.
  10. ^ a b c d Scorza K, Williams A, Phillips JD, Shaw J [tháng 7 năm 2007]. Evaluation of nausea and vomiting. Am Fam Physician. 76 [1]: 7684. PMID17668843.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả [liên kết]
  11. ^ Koch KL, Frissora CL [tháng 3 năm 2003]. Nausea and vomiting during pregnancy. Gastroenterol. Clin. North Am. 32 [1]: 20134, vi. doi:10.1016/S0889-8553[02]00070-5. PMID12635417.
  12. ^ Sheehan P [tháng 9 năm 2007]. Hyperemesis gravidarum--assessment and management. Aust Fam Physician. 36 [9]: 698701. PMID17885701.
  13. ^ O'Connor RE, Brady W, Brooks SC, Diercks D, Egan J, Ghaemmaghami C, Menon V, O'Neil BJ, Travers AH, Yannopoulos D [2010]. Part 10: acute coronary syndromes: 2010 American Heart Association Guidelines for Cardiopulmonary Resuscitation and Emergency Cardiovascular Care. Circulation. 122 [suppl 3]: S788. doi:10.1161/circulationaha.110.971028.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả [liên kết]
  14. ^ When you have nausea and vomiting: MedlinePlus Medical Encyclopedia. Nlm.nih.gov. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2014.
  15. ^ Furyk, Jeremy S; Meek, Robert A; Egerton-Warburton, Diana [ngày 28 tháng 9 năm 2015]. Drugs for the treatment of nausea and vomiting in adults in the emergency department setting. John Wiley & Sons, Ltd. doi:10.1002/14651858.cd010106.pub2. ISSN1465-1858.
  16. ^ a b c d Flake, ZA [ngày 1 tháng 3 năm 2015]. Practical selection of antiemetics in the ambulatory setting. American Family Physician. 91: 2936. PMID25822385. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= [trợ giúp]
  17. ^ Kranke P, Morin AM, Roewer N, Eberhart LH [tháng 3 năm 2002]. Dimenhydrinate for prophylaxis of postoperative nausea and vomiting: a meta-analysis of randomized controlled trials. Acta Anaesthesiol Scand. 46 [3]: 23844. doi:10.1034/j.1399-6576.2002.tngày 1 tháng 1 năm 460303.x Kiểm tra giá trị |doi= [trợ giúp]. PMID11939912.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả [liên kết]
  18. ^ Tramèr MR, Carroll D, Campbell FA, Reynolds DJ, Moore RA, McQuay HJ [tháng 7 năm 2001]. Cannabinoids for control of chemotherapy induced nausea and vomiting: quantitative systematic review. BMJ. 323 [7303]: 1621. doi:10.1136/bmj.323.7303.16. PMC34325. PMID11440936.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả [liên kết]
  19. ^ Drug Policy Alliance [2001]. Medicinal Uses of Marijuana: Nausea, Emesis and Appetite Stimulation. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2007.
  20. ^ WHO. Truy cập 10 tháng 5 năm 2016.
  21. ^ Cannabinoids for medical use: A systematic review and meta-analysis. JAMA. 313 [24]: 24562473. ngày 23 tháng 6 năm 2015. doi:10.1001/jama.2015.6358. ISSN0098-7484. PMID26103030.
  22. ^ a b American Academy of Hospice and Palliative Medicine, Five Things Physicians and Patients Should Question, Choosing Wisely: an initiative of the ABIM Foundation, American Academy of Hospice and Palliative Medicine, truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013, which cites
    • Smith, T. J.; Ritter, J. K.; Poklis, J. L.; Fletcher, D.; Coyne, P. J.; Dodson, P.; Parker, G. [2012]. ABH Gel is Not Absorbed from the Skin of Normal Volunteers. Journal of Pain and Symptom Management. 43 [5]: 961966. doi:10.1016/j.jpainsymman.2011.05.017. PMID22560361.
    • Weschules, D. J. [2005]. Tolerability of the Compound ABHR in Hospice Patients. Journal of Palliative Medicine. 8 [6]: 11351143. doi:10.1089/jpm.2005.8.1135. PMID16351526.
  23. ^ Marx, WM; Teleni L; McCarthy AL; Vitetta L; McKavanagh D; Thomson D; Isenring E. [2013]. Ginger [Zingiber officinale] and chemotherapy-induced nausea and vomiting: a systematic literature review. Nutr Rev. 71 [4]: 24554. doi:10.1111/nure.12016. PMID23550785.
  24. ^ Ernst, E.; Pittler, M.H. [ngày 1 tháng 3 năm 2000]. Efficacy of ginger for nausea and vomiting: a systematic review of randomized clinical trials [PDF]. British Journal of Anesthesia. 84 [3]: 367371. doi:10.1093/oxfordjournals.bja.a013442. PMID10793599. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2006.
  25. ^ Lee, A; Chan, SK; Fan, LT [ngày 2 tháng 11 năm 2015]. Stimulation of the wrist acupuncture point PC6 for preventing postoperative nausea and vomiting. The Cochrane database of systematic reviews. 11: CD003281. doi:10.1002/14651858.CD003281.pub4. PMID26522652.
  26. ^ Bulimia Nervosa-Topic Overview. WebMD. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2012.

Video liên quan

Chủ Đề