Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
kṳj˨˩ ɓap˧˥ | kuj˧˧ ɓa̰p˩˧ | kuj˨˩ ɓap˧˥ |
kuj˧˧ ɓap˩˩ | kuj˧˧ ɓa̰p˩˧ |
Tính từSửa đổi
cùi bắp
- chỉ một người nào đó hơi khờ, thường thường là người mới
- khi nói một người là "cùi bắp" có nghĩa là người đó "zỏm", "dở ẹc", "phản ứng sai/không thích hợp"... Ví dụ: khi cô gái muốn chàng trai đưa về mà chàng trai lơ ngơ không hiểu ý, nghĩa là chàng "cùi bắp"! Khi chàng trai nhận được thư của nàng mà không hồi âm, nghĩa là chàng "cùi bắp"
- có thể hiểu trong một ngữ cảnh cụ thể nào đó là một lời mắng nhẹ/mắng yêu vì làm sai. [Không phải là lời la mắng thực sự]
- chỉ cái cùi của trái bắp khi lấy hết tất cả các hạt trên trái bắp
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: noob
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. [Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.] |