Nấu cơm tiếng Nhật là gì

Từ vựng từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

料理をする [りょうりをする]: nấu ăn.

エプロンをする: đeo tạp dề.

油をひく[あぶらをひく]: tráng dầu.

しおこしょうする: rắc muối tiêu.

皮をむく[かわをむく]: gọt vỏ.

ふたをする: đậy nắp.

お湯をわかす[おゆをわかす]: đun sôi nước.

ご飯を炊く[ごはんをたく]: nấu cơm.

チンする: hâm đồ ăn.

火をつける[ひをつける]: bật lửa.

火をとめる[ひをとめる]: tắt lửa.

蒸す[むす]: chưng cách thủy, hấp.

ふかす: hấp.

炊く[たく]: đun sôi, nấu sôi.

ゆでる: luộc.

煮る[にる]: kho, hầm, nấu.

炒める [いためる]: rán giòn, phi [hành, mỡ], xào.

あげる: chiên.

焼く[やく]: nướng.

味をつける[あじをつける]: nêm gia vị.

味をみる[あじをみる]: nếm gia vị.

しょうゆをつける: chấm xì dầu.

わさびをつける: chấm mù tạc.

バターをぬる / つける: quết bơ.

ごはんをもる / よそう: bới cơm .

栓を抜く[せんをぬく]: khui nắp chai.

ビールを注ぐ[ビールをつぐ]: rót bia.

冷蔵庫に入れる[れいぞうこにいれる]: cho vào tủ lạnh.

Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề