Mống đông vồng tây chẳng mưa dây cũng bão giật là gì

Mống đông vồng tây, chẳng mưa dây cũng bão giật.

Mống đông vồng tây, chẳng mưa dây cũng bão giật.

chẳng

@chẳng *Phụ từ -từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều được nêu ra sau đó =đánh thì đánh, chẳng sợ ~ chẳng thấy mặt mũi nó bao giờ ~ chẳng biết gì sất *trợ từ -từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái nghĩa của từ hoặc tổ hợp từ đứng liền sau =có xe, chẳng tội gì mà đi bộ ~ đi như thế, chẳng thà ở nhà còn hơn *Tiền tố chẳng ai, chẳng ăn, chẳng biết, chẳng bỏ, chẳng bù, chẳng chơi, chẳng có, chẳng đâu vào đâu, chẳng được, chẳng hạn, chẳng hay, chẳng là, chẳng lẽ, chẳng may, chẳng mấy [khi, chốc], chẳng nên, chẳng ngơi, chẳng nhẽ, chẳng những, chẳng nói chẳng rằng, chẳng nữa, chẳng phải, chẳng qua, chẳng quản, chẳng ra [sao, gì], chẳng rõ, chẳng thà, chẳng thấm, chẳng trách, chẳng xong. *Hậu tố chủng chẳng, cực chẳng đã, ông chẳng bà chuộc. *Từ liên quan Chẵn, chẳn [không có], Trẳn [không có], Trẵng [không có], Trẳng [không có].

mống

@mống *Danh từ -đoạn cầu vồng hiện ra ở chân trời =mống bên đông, vồng bên tây, chẳng mưa dây thì bão giật [tng] -mầm mới nhú =mống khoai -từ dùng để chỉ từng cá thể người hoặc động vật, thường với số lượng ít [hàm ý coi thường] =không còn một mống ~ nhà chỉ có mấy mống *Tiền tố mống cao gió táp mống áp mưa rào, mống cụt, mống dài trời lụt mống trắng trời mưa, mống vàng trời nóng, mống trắng trời mưa. *Hậu tố chồi mống, mọc mống, [không còn] một mống, mầm mống, vài mống. *Khác trường nghĩa [khôn sống] mống chết, mống chuồn, mống lòng. *Từ liên quan Móng.

đông

@đông *Danh từ -một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây =nhà hướng đông ~ gió mùa đông - bắc ~ mặt trời mọc đằng đông -[thường viết hoa] những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây =quan hệ Đông - Tây -mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu =ngày đông tháng giá ~ đông qua xuân tới -năm, thuộc về quá khứ ="Một lời đã được mấy đông, Thuyền quyên sầu một, anh hùng sầu hai." [Cdao] *Động từ -chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn =nước đông lại thành băng *Tính từ -có rất nhiều người tụ tập lại cùng một lúc, một nơi =người xe rất đông ~ đất chật người đông ~ của không ngon, nhà đông con cũng hết [tng]

vồng

@vồng *Danh từ -luống đất đắp cao, hình khum khum =vồng khoai -ngồng =vồng cải *Động từ -cong lên như hình cung =sóng cuốn vồng lên -lớn vượt hẳn lên một cách nhanh chóng =cây chuối vồng lên trông thấy ~ em bé lớn vồng lên *Tiền tố vồng ban sáng, vồng cải, vồng chiều, vồng khai, vồng rau, vồng rọp, vồng cao. *Hậu tố banh vồng, cải vồng, cầu vồng, đắp vồng. *Từ liên quan Dồng, Giồng.

giật

@giật *Động từ -làm cho rời ra, cho di chuyển một quãng ngắn bằng một động tác nhanh, gọn =giật mũ ra khỏi đầu ~ giật mặt nạ -[hiện tượng] chuyển động đột ngột một cái rồi trở lại ngay vị trí cũ =con tàu giật mạnh rồi từ từ chuyển bánh ~ bệnh nhân lên cơn giật -[hiện tượng] diễn ra đột ngột, mạnh mẽ và rất nhanh gọn =gió giật từng hồi ~ chớp giật -lấy về mình bằng động tác đột ngột, mạnh, nhanh, gọn =giật lại quyển sách ~ giật con dao trên tay tên cướp -giành lấy được về cho mình bằng sự nỗ lực [thường nói về giải thưởng] =anh ấy đã giật giải nhất trong cuộc thi lần này ~ giật cờ thi đua -vay trong thời hạn rất ngắn =giật ít tiền ~ tôi giật của anh ít tiền để tiêu *Tiền tố giật chuông, giật cờ, giật cục, giật dây, giật giải, [gọi] giật giọng, giật lại, giật lấy, giật lùi, giật mình, giật nóng, giật tạm, giật thót, giật thột, giaath xổi. *Hậu tố co giật, cướp giật, điện giật, giành giật, giậm giật, giần giật, gió giật, gọi giật, lửa giật, [ca] sản giật, trói giật. *Khác trường nghĩa [tin] giật gân, [trói] giật khuỷu. *Từ liên quan Dật, Vật.

cũng

@cũng *Phụ từ -từ biểu thị ý khẳng định sự giống nhau về hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất của trường hợp sắp nêu ra so với những trường hợp vừa được nói đến hay là so với trước kia =nó cũng nghĩ như anh ~ đêm ấy trời cũng lạnh như đêm nay -từ biểu thị ý khẳng định trường hợp sắp nêu ra giống như mọi trường hợp thông thường khác [thường dùng trong trường hợp mà hoàn cảnh, điều kiện nêu ra là khác thường để làm tăng thêm ý khẳng định] =tôi cũng thấy đẹp ~ kiến tha lâu cũng đầy tổ [tng] -từ biểu thị ý nhận định trường hợp sắp nêu ra có phần giống như những trường hợp tương tự [theo chủ quan của người nói, dùng để làm cho lời nói bớt vẻ khẳng định] =nó cũng khá đấy chứ ~ bài thơ nghe cũng được -từ biểu thị ý khẳng định trường hợp sắp nêu ra đồng thời diễn ra trong cùng một hoàn cảnh với trường hợp vừa được nói đến =được tin ấy, tôi mừng, nhưng cũng thấy hơi lo ~ lúc mình đi cũng là lúc trời bắt đầu mưa *Tiền tố cũng bằng [không], cũng bởi, cũng có, cũng đành, cũng được, cũng không, cũng lắm, cũng liều, cũng nên, cũng phải, cũng quá [quắt], cũng thế, cũng tại, cũng vì. *Từ liên quan Củng.

tây

@tây *Danh từ -một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông =gió tây ~ mặt trời lặn đằng tây -[thường viết hoa] phần đất của thế giới, nằm về phía tây châu Âu; thường dùng [trong khẩu ngữ] để chỉ các nước ở phương Tây nói chung =nền văn minh phương Tây ~ đi Tây ~ sống bên Tây *Tính từ -theo kiểu phương Tây, hoặc có nguồn gốc từ phương Tây; đối lập với ta =quần tây ~ thuốc tây ~ táo tây *Tiền tố tây cung, tây dương, tây học, tây lịch, tây nam, tây phương [cực lạc], tây ta, tây vị, tây y. *Hậu tố áo tây, bài tây, bình tây, gió tây, trời tây, phương tây, riêng tây, táo tây, thuốc tây, âu tây. *Khác trường nghĩa Tây bá lợi á, Tây ban nha, Tây Đô, Tây Hồ, Tây Ninh, Tây Sơn, Tây trúc, Tây vực.

mưa

@mưa *Danh từ -hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất =cơn mưa vừa tạnh ~ khóc như mưa *Động từ -[nước] rơi từ các đám mây xuống mặt đất =trời đang mưa *Tiền tố mưa bão, mưa bay, mưa bom bão đạn, mưa bóng mây, mưa bụi, mưa dầm [gió bấc], mưa dập [gió vùi], mưa đá, mưa địa hình, mưa đối lưu, mưa gào [gió thét], mưa gió, [sa] mưa giông, mưa lâu thấm đất, mưa lũ, mưa nắng, mưa nắng dãi dầu, mưa ngâu, mưa như trút, mưa phùn [gió bấc], mưa rào, mưa rơi, mưa tháng ba hoa đất, mưa thâm, mưa thuận gió hòa, mưa to gió lớn, mưa tránh chỗ trắng nắng tránh chỗ đen, mưa tuyết. *Hậu tố áo mưa, dầm mưa [dãi nắng], đi mưa, nước mưa, tắm mưa, trời mưa. *Khác trường nghĩa [ơn] mưa móc, mưa mửa, mưa rươi.

dây

@dây *Danh từ -vật hình sợi dùng để buộc, nối, truyền dẫn, v.v. =đàn đứt dây ~ dây buộc tóc -thân có dạng hình sợi của một số loại cây leo, cây bò =dây khoai ~ rút dây động rừng [tng] -từ dùng để chỉ từng đơn vị gồm nhiều vật cùng loại nối với nhau liên tiếp làm thành một hình dài =dây đạn ~ đốt một dây pháo dài -từ dùng để chỉ từng đơn vị gồm một chục bát được buộc thành chồng dùng trong mua bán =một dây bát ~ bán cả dây, không bán lẻ -mối liên hệ tinh thần gắn bó, ràng buộc với nhau =dây thân ái ~ dây liên lạc *Động từ -dính vào chút ít làm cho bị bẩn =mực dây ra sách vở ~ máu dây đầy tay ~ bùn dây đầy quần áo -dính líu vào, làm cho bị rắc rối, phiền phức =dây vào nó làm gì cho mệt! ~ không thèm dây! *Tiền tố dây bẩn, dây bầu, dây bí, dây cà ra day muống, dây cáp, dây chạc, dây chằng, dây chun [thun], dây chuyền, dây cót, dây cung, dây cương, dây dài, dây dẫn, dây đính, dây dọi, dây dợ, dây dưa, dây dướng, dây đàn, dây dất, dây điện, dây kẽm, dây khóa, dây lạt, dây leo, dây lưng, dây mơ rễ má, dây mũi, dây mực, dây nguội, dây nhợ, dây nịt, dây nói, dây nóng, dây oan, dây óng, dây pha, dây rút, dây sống, dây thần kinh, dây thép, dây thun, dây tóc [bóng đèn], dây tơ, dây trần, dây trời, dây vào, dây xích. *Hậu tố buộc dây, chằng dây, co dây, cột dây, dắt dây, đường dây, đứt dây, giật dây, khố dây, mua dây, nhảy dây, kéo dây, sắn dây, thắt dây, *Khác trường nghĩa dây dưa, /gà dây. *Từ liên quan Giây.

bão

@bão *Danh từ -gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to =cơn bão ~ góp gió thành bão [tng] -chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn =đau bão *Tiền tố bão bùng, bão cát, bão lòng, bão rớt, bão táp, bão tố, bão tuyết, bão từ. *Hậu tố cơn bão, đèn bão, gió bão, mắt bão, mưa bão, tâm bão. *Khác trường nghĩa bão hòa. *Từ liên quan Bảo.

Video liên quan

Chủ Đề