Collocations
Thesaurus
Blog
BuzzWord
Open Dictionary
Resources
Quizzes
Videos
Search
BuzzWord
Open Dictionary
Resources
Quizzes
Videos
Search
IDM
phrase
DEFINITIONS1
1
to be certain that you do something, usually in an obvious way
From then on he made a point of avoiding her.
Synonyms and related words
To carry out a plan
implement
go through with
carry through
...
Explore Thesaurus
Definition and synonyms of make a point of doing something from the online English dictionary from Macmillan Education.
This is the British English definition of make a point of doing something.View American English definition of make a point of doing something.
Change your default dictionary to American English.
See also main entry: pointSee also main entry: point
Thesaurus
Trending Words
for
14.4%
lay the blame / responsibility [for something] on
NEW
NB
15.0%
take on
0.9%
put off
-10.8%
Discover
Synonyms of the month
gift
present
surprise
token
package
largesse
treat
Browse more
Using the dictionary
Quizzes
Vocabulary quiz: trending words of 2020
Take the quiz now
Contact Privacy Consent Management Cookies Policy Terms and Conditions FAQ Index
About Authors Partners Options Tools
FOLLOW US
Twitter Facebook
Join Macmillan Dictionary on Twitter and Facebook for daily word facts, quizzes and language news.
© Macmillan Education Limited 2009–2022
Nghĩa của cụm từ "Make a point of"?
1. Make a point có nghĩa là gì?
Khi muốn diễn đạt làm việc gì đó quan trọng hoặc nêu rõ quan điểm, ý kiến về vấn đề nào đó ta sử dụng cụm từ Make a point . Make a point có thể hiểu là nêu rõ, nhấn mạnh, quan trọng.
Ví dụ:
+ I always make a point of helping for children. [Tôi luôn cho rằng giúp đỡ trẻ em là một việc quan trọng].
+ Tom makes a point of keeping all gift from his friends on his birthday. [Tom quyết giữ lại tất cả những món quà mà bạn bè tặng trong dịp sinh nhật anh ấy].
+ He makes a point that we should remember. [Anh ấy nêu rõ mọi thứ mà chúng tôi nên ghi nhớ].
+ I spoke for half hour without making a point. [Tôi đã nói nửa giờ đồng hồ những điều chẳng quan trọng].
+ Tony makes a point of walking in the evening. [Đi bộ mỗi buổi tối là việc làm quan trọng với Tony].
2. Cấu trúc make và cách dùng trong tiếng Anh
2.1.Cấu trúc Make + somebody + do sth [Sai khiến ai đó làm gì]
Ví dụ:
+ He makes her do all the housework. [Anh ta bắt cô ấy làm hết việc nhà]
+ The teacher makes her students go to school early. [Giáo viên bắt học sinh của mình đi học sớm].
- Đây là một cấu trúc sai khiến phổ biến. Nó thường được sử dụng trong giao tiếp cũng như trong các đề thi.
2.2.Cấu trúc Make + somebody + to verb [buộc phải làm gì]
Ví dụ:
+ Don’t make me cry [Đừng làm tôi khóc]
+ She makes me go out. [Cô ấy bắt tôi ra ngoài]
- Cấu trúc này thường ở dạng bị động chuyển thể từ cấu trúc trên. Khi muốn sai khiến ai đó làm gì ở thể chủ động, ta dùng cấu trúc “Make sb do sth”. Trong câu bị động, sử dụng dùng cấu trúc “Make sb to do sth”.
Ví dụ:
+ My teacher makes me do homework. [Giáo viên của tôi bắt tôi làm bài tập]
=> I am made to do homework . [Tôi bị buộc phải làm bài tập].
2.3.Cấu trúc Make + sb/sth + adj [làm cho]
Trong giao tiếp tiếng Anh, người ta thường sử dụng cấu trúc này.
Ví dụ:
+ The film makes me sad. [Bộ phim làm tôi buồn]
+ He makes me happy [Anh ấy làm tôi hạnh phúc]
2.4.Cấu trúc Make + possible/ impossible
a. Cấu trúc Make it possible/impossible [for sb] + to V
Nếu trong câu theo sau make là to V thì phải thêm it đứng giữa make và possible/impossible.
Ví dụ: Phân tích câu dưới đây:
The new motobike make possible to go to school easily and quickly.
=> Ta thấy theo sau make có to V [to go], vì vậy ta phải thêm it vào giữa make và possible.
=> Vì vậy câu đúng phải là: The new motobike make it possible to go to school easily and quickly.
b. Cấu trúc Make possible/ impossible + N/ cụm N
Cấu trúc này ngược lại hoàn toàn với cấu trúc make possible ở trên.
Nếu theo sau make là một danh từ hoặc cụm danh từ thì “tuyệt đối” không đặt it ở giữa make và possible/impossible.
Ví dụ:
The Internet makes possible much faster communication. [Internet giúp giao tiếp nhanh hơn].
=> Do Faster communication là một cụm danh từ nên ta dùng make possible.