Bae tiếng hàn là gì

Trung tâm du học Sunny

Chủ sở hữu website: Công ty TNHH Hợp Tác Phát Triển Sunny International

Người đại diện pháp lý: Trần Thị Hồng Nhung

Giấy phép kinh doanh số: 0108189720 [ Cấp tại sở kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội]

Giấy phép tư vấn du học: 2779/GCN - SGDĐT [Cấp bởi Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội]

Chi nhánh đường Bưởi
Chi nhánh Đội Cấn
Chi nhánh Đà Nẵng
Chi nhánh HCM
Số nhà 32 ngách 376/12 đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, HN
Nhà L10, số 445 Đội Cấn, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, HN
Tầng 2, 63 Phan Đăng Lưu, Hòa Cường Bắc, Hải Châu, ĐN
Số nhà 14 đường số 11 KDC Cityland Parkhills, P.10, Q. Gò Vấp, HCM

Hotline: 024.7777.1990

Email:

Hà Nội: 098.480.3302 HCM: 039.372.5155

Đăng ký nhận thông tin du học

Hãy nhập địa chỉ email của bạn vào ô dưới đây để có thể nhận được tất cả các thông tin mới nhất về du học Hàn Quốc bạn nhé!

Trang Chủ Diễn Đàn > Thư Giãn - Giải Trí > Kiến Thức Hay > Cuộc Sống >

Trung tâm đào tạo tiếng Hàn - Học tiếng Hàn với người Hàn

Chắc hẳn là bạn cũng mong muốn mình có một cái tên tiếng Hàn hay để gọi và giao tiếp với bạn bè ngoại quốc. Hay đơn giản bạn muốn tìm hiểu tên của thần tượng mình yêu thích sẽ có ý nghĩa gì. Cùng khám phá tên tiếng Hàn Quốc và ý nghĩa qua bài viết dưới đây.
 

Cười ngả nghiêng với tên tiếng Hàn Quốc dễ thương của bạn


 

Dựa theo bảng dưới đây để tìm ra tên gọi độc đáo của mình bằng tiếng Hàn nhé.


Tên tiếng Hàn của bản là gì
 
Ái Ae Mi
Ái Ae Miễn Myun
An Ahn Minh Myung
Anh Young Mỹ/ My Mi
Ánh Yeong Na Na
Bách Bak [Park] Nam Nam
Bạch Baek Nga Ah
Bân Bin Nga Ah
Bàng Bang Ngân Eun
Bảo Bo Nghệ Ye
Bích Byeok Nghiêm Yeom
Bình Pyeong Ngộ Oh
Bùi Bae Ngọc Ok
Cam Kaem Ngọc Ok
Cẩm Geum [Keum] Nguyên, Nguyễn Won
Căn Geun Nguyệt Wol
Cao Ko [Go] Nhân In
Cha Xa Nhất/ Nhật Il
Châu Joo Nhi Yi
Chí Ji Nhiếp Sub
Chu Joo Như Eu
Chung Jong Ni Ni
Kỳ Ki Ninh Nyeong
Kỷ Ki Nữ Nyeo
Ki Oanh Aeng
Ku [Goo] Phác Park
Cung Gung [Kung] Phạm Beom
Cường/ Cương Kang Phan Ban
Cửu Koo [Goo] Phát Pal
Đắc Deuk Phi Bi
Đại Dae Phí Bi
Đàm Dam Phong Pung/Poong
Đăng / Đặng Deung Phúc/ Phước Pook
Đinh Jeong Phùng Bong
Đạo Do Phương Bang
Đạt Dal Quách Kwak
Diên Yeon Quân Goon/ Kyoon
Diệp Yeop Quang Gwang
Điệp Deop Quốc Gook
Đào Do Quyên Kyeon
Đỗ Do Quyền Kwon
Doãn Yoon Quyền Kwon
Đoàn Dan Sắc Se
Đông Dong Sơn San
Đổng Dong Tạ Sa
Đức Deok Tại Jae
Dũng Yong Tài/ Tại/ Trãi Jae
Dương Yang Tâm/ Thẩm Sim
Duy Doo Tân, Bân Bin
Gia Ga Tấn/ Tân Sin
Giai Ga Tần/Thân Shin
Giang Kang Thạch Taek
Khánh Kang Thái Chae
Khang Kang Thái Tae
Khương Kang Thẩm Shim
Giao Yo Thang Sang
Ha Thăng/ Thắng Seung
Ha Thành Sung
Hách Hyuk Thành/ Thịnh Seong
Hải Hae Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh Jeong
Hàm Ham Thảo Cho
Hân Heun Thất Chil
Hàn/Hán Ha Thế Se
Hạnh Haeng Thị Yi
Hảo Ho Thích/ Tích Seok
Hạo/ Hồ/ Hào Ho Thiên Cheon
Hi/ Hỷ Hee Thiện Sun
Hiến Heon Thiều Seo [Sơ đừng đọc là Seo]
Hiền Hyun Thôi Choi
Hiển Hun Thời Si
Hiền/ Huyền hyeon Thông/ Thống Jong
Hiếu Hyo Thu Su
Hinh Hyeong Thư Seo
Hồ Ho Thừa Seung
Hoa Hwa Thuận Soon
Hoài Hoe Thục Sook
Hoan Hoon Thục Sil
Hoàng/ Huỳnh Hwang Thục Sil
Hồng Hong Thương Shang
Hứa Heo Thủy Si
Húc Wook Thùy/ Thúy/ Thụy Seo
Huế Hye Thy Si
Huệ Hye Tiến Syeon
Hưng/ Hằng Heung Tiên/ Thiện Seon
Hương hyang Tiếp Seob
Hường Hyeong Tiết Seol
Hựu Yoo Tín, Thân Shin
Hữu Yoo So
Huy Hwi Tố Sol
Hoàn Hwan Tô/Tiêu So
Hỷ, Hy Hee Toàn Cheon
Khắc Keuk Tôn, Không Son
Khải/ Khởi Kae [Gae] Tống Song
Khánh Kyung Trà Ja
Khoa Gwa Trác Tak
Khổng Gong [Kong] Trần/ Trân/ Trấn Jin
Khuê Kyu Trang/ Trường Jang
Khương Kang Trí Ji
Kiên Gun Triết Chul
Kiện Geon Triệu Cho
Kiệt Kyeol Trịnh Jung
Kiều Kyo Trinh, Trần Jin
Kim Kim Đinh Jeong
Kính/ Kinh Kyeong Trở Yang
La Na Trọng/ Trung Jung/Jun
Lã/Lữ Yeo Trúc Juk | cây trúc
Lại Rae Trương Jang
Lam Ram Soo
Lâm Rim Từ Suk
Lan Ran Tuấn Joon
Lạp Ra Tuấn/ Xuân Jun/Joon
Ryeo Tương Sang
Lệ Ryeo Tuyên Syeon
Liên Ryeon Tuyết Seol
Liễu Ryu Tuyết Syeol
Lỗ No Vân Woon
Lợi Ri Văn Moon
Long Yong Văn Mun/Moon
Lục Ryuk/Yuk Văn Moon
Lương Ryang Vi Wi
Lưu Ryoo Viêm Yeom
Lý, Ly Lee Việt Meol
Ma Moo
Mai Mae Vu Moo
Mẫn Min Woo
Mẫn Min Vương Wang
Mạnh Maeng Vy Wi
Mao Mo Xa Ja
Mậu Moo Xương Chang
      Yến Yeon


Lưu ý:

Họ và tên của người Việt Nam rất đa dạng và phong phú so với người Hàn Quốc. Vì vậy rất nhiều tên của người Việt Nam khác nhau khi dịch sang tiếng Hàn sẽ trùng nhau là chuyện bình thường bạn nhé.

Ví dụ: Dương Quỳnh Anh - đọc là Yang Kyeong Young


           Nguyễn Dương - Won Myung Yang 원명양

           Nguyễn Đình Thức - Won Jeon Seuk - 원전슥

          Nguyễn Trúc Phương Anh - Won Juk Bang Yeong 원죽방영
 

Học tiếng Hàn giao tiếp cho người mới bắt đầu


Bất ngờ với ý nghĩa tên tiếng Hàn Quốc của bạn

Gi: người dũng cảm

 

Ha Neul: bầu trời   Hae Won: ân sủng   Hea: duyên dáng   Hea Jung: ân sủng   Hee Young: niềm vui   Hei: duyên dáng   Hwa Young: làm đẹp, đời đời   Hyun: đạo đức   Bae: cảm hứng   Bon Hwa: vinh quang   Chin: tốn kém   Chin Hae: sự thật   Chin Hwa: người giàu có nhất   Chin Mae: sự thật   Cho Hee: tốt đẹp   Chul: công ty   Chul Moo: sắt vũ khí   Chung Hee: ngay thẳng   Chung Ho: ngay thẳng   Huyn Ae: người có trí tuệ   Huyn Jae: người có trí tuệ   Hyun Ki: sự khôn ngoan   Hyun Shik: một cách khôn ngoan   Huyn Su: một cuộc sống dài   Iseul: sương   Jae Hwa: tôn trọng và vẻ đẹp   Jin Kyong: trang trí   Jung: chỉ cần   Sook: chiếu sáng   Sun Hee: lòng tốt, lương thiện   Sung: kế   Un: duyên dáng   Un Hyea: duyên dáng   Yon: một hoa sen   Yong: dũng cảm   Yun: giai điệu   Soo Min: chất lượng   Soo Yun: hoàn hảo   Shou: bay  

So Young: tốt đẹp

Jung Hee: ngay thẳng về mặt đạo đức   Jung Hwa: ngay thẳng về mặt đạo đức   Jung Su: vẻ đẹp   Kang Dae: mạnh mẽ   Dae: sự vĩ đại   Dae Huyn: lớn   Dak Ho: sâu hơn   Danbi: cơn mưa ấm áp   Dong Yul: cùng niềm đam mê   Duck Hwan: tính toàn vẹn trở lại   Duck Young: có tính toàn vẹn   Eun Kyung: bạc   Eun Ji: khá thành công trong cuộc sống Kwang: mở rộng   Kyu Bok: tiêu chuẩn   Kyung Mi: người nhận được vinh dự   Kyung Soon: những người có danh dự   Mi Cha: vẻ đẹp   Mi Hi: vẻ đẹp   Mi Ok: tốt đẹp   Mi Young: vĩnh cửu   Min Jee: trí thông minh   Min Jung: thông minh   Min Ki: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo   Min Kyung: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo   Mok: chúa Thánh Thần, linh hồn   Myung Dae: ánh sáng   Myung Ok: ánh sáng   Myung Hee: ánh sáng   Nam Kyu: Phương Nam [cực Nam]   Sae Jin: ngọc trai của vũ trụ   Sang: kéo dài   Sang Hun: tuyệt vời Sang Ook: luôn luôn   Yoo Ra: tự cường   Young: thanh xuân, nở hoa   Young Jae: thịnh vượng   Young Nam: mãi mãi   Young Soo: mãi mãi phong phú   Seung: người kế nhiệm  

Shin: thực tế

 

Để lại lời nhắn cho chúng tôi biết ý nghĩa tên Hàn Quốc của bạn là gì nhé!
Chúc các bạn có buổi online vui vẻ !


Video liên quan

Chủ Đề