Lỗ chỗ có nghĩa là gì

Tác giả Chủ đề: Con người trong vai trò làm chủ thế giới  [Đã xem 2153 lần]

0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.


1. Ta bịt một lỗ và làm thủng một lỗ khác.

2. Khoan lỗ

3. Chúng ta có # lỗ hổng ở lỗ thông gió bên ngoài

4. Lỗ đen Schwarzschild hay lỗ đen tĩnh là một loại lỗ đen không có điện tích và mômen động lượng.

5. những lỗ thủng.

6. Đục các lỗ

7. Bán lỗ rồi.

8. Tôi đập xuống một lỗ và nó trồi lên ở lỗ khác.

9. Nhưng còn đi bộ từ lỗ này đến lỗ khác thì sao?

10. Lỗ trên mắt.

11. Vào lỗ rồi!

12. Thô lỗ hả?

13. Đừng lỗ mãng.

14. Từ thô lỗ có nghĩa là thô tục, khiếm nhã hoặc lỗ mãng.

15. Chui vào lỗ.

16. Hey, lỗ đít.

17. Lỗ âm cơ bản là lỗ khoét cuối ống, quyết định âm trầm nhất khi ta bịt kín tất cả những lỗ bấm.

18. MS: Nhưng còn đi bộ từ lỗ này đến lỗ khác thì sao?

19. Buồng phổi, lỗ tai và lỗ mũi cho chúng ta biết điều này.

20. Cứ khi tôi vá được một lỗ, thì một lỗ khác lại mở ra.

21. Joe, có lỗ hổng.

22. Nhắc tới lỗ mũi...

23. Thật thô lỗ, Lloyd.

24. - - - > Lỗ nhỏ đắm thuyền.

25. Hay là lỗ tai.

26. wise guy [slang] = a smart aleck = wise ass [thô lỗ], smart ass [thô lỗ]

27. Các lỗ thông hơi.

28. Hẹp lỗ mũi sau.

29. Nhưng tôi cần một cái xe để đi từ lỗ này sang lỗ khác. "

30. Lỗ tai ngoài; 14.

31. Ra lỗ châu mai!

32. Tề chủ Lỗ khách, Lỗ Vương từ xa đến Xin mời Tề Vương nghênh đón

33. Chúng tôi cổ lỗ?

34. ♫ càng thô lỗ

35. O unthankfulness thô lỗ!

36. Bạn thô lỗ quá!

37. Nó rất thô lỗ ".

38. Tự hào lỗ đít

39. Hừ, thô lỗ quá.

40. Anh thật thô lỗ.

41. lỗ thủng tầng ozone

42. Morgan, lỗ thông hơi.

43. Lá Cocoa... lỗ tai

44. Đó là lỗ giun!

45. Cách lỗ hổng # dặm

46. Ném xuống lỗ đi!

47. Tôi sẽ xuống lỗ.

48. Khai thác lỗ hổng 0Day.

49. Ngay bên lỗ tai ấy.

50. Đây lỗ tai của cháu.

51. Đóng cái lỗ ấy lại.

52. Bạn là ai, lỗ đít?

53. Một lỗ hổng trong tim.

54. Chỗ này có lỗ hổng!

55. Này, đừng có thô lỗ.

56. Gần cuối lỗ bấm thứ hai có thêm một lỗ bấm nằm phía sau mặt ống.

57. Kiểu này cổ lỗ quá.

58. Cắn vào lỗ tai hắn.

59. Lỗ chỗ toàn nấm mốc.

60. 2 . Bít lỗ chân lông

61. Tòa soạn đang thua lỗ.

62. Đóng lỗ hổng lại ngay!

63. Lỗ-Tấn viết lời Tựa.

64. Lỗ thủng trên áo à?

65. Tên lỗ mãng khốn kiếp.

66. Tất tôi lủng lỗ chỗ.

67. Ra lỗ châu mai mau!

68. Ông Lỗ, khoan đi đã!

69. Em thấy lỗ mũi anh?

70. Nó gọi là Lỗ tai...

71. Hai lỗ tai thông nhau.

72. Có - - có một lỗ thủng.

73. Về lỗ châu mai đi!

74. Không được chừa lỗ nào.

75. Lỗ mũi trước hình ống.

76. Không chỉ có một lỗ.

77. Một lỗ đạn trên đầu.

78. Lỗ đại nhân, mời ngồi

79. Hai lỗ tai thông nhau

80. Tao đang khoan cái lỗ.

Ý nghĩa của từ lỗ chỗ là gì:

lỗ chỗ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lỗ chỗ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lỗ chỗ mình


0

  0


Có nhiều lỗ. | : ''Tổ ong '''lỗ chỗ'''.''


0

  0


Có nhiều lỗ: Tổ ong lỗ chỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lỗ chỗ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lỗ chỗ": . La Chí lã chã lạc chạc la [..]


0

  0


Có nhiều lỗ: Tổ ong lỗ chỗ.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

lỗ chỗ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lỗ chỗ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lỗ chỗ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lỗ chỗ nghĩa là gì.

- Có nhiều lỗ: Tổ ong lỗ chỗ.
  • thô kệch Tiếng Việt là gì?
  • lão bộc Tiếng Việt là gì?
  • Thành Đông Tiếng Việt là gì?
  • trách cứ Tiếng Việt là gì?
  • ngoại diên Tiếng Việt là gì?
  • nhem nhuốc Tiếng Việt là gì?
  • nổi hiệu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lỗ chỗ trong Tiếng Việt

lỗ chỗ có nghĩa là: - Có nhiều lỗ: Tổ ong lỗ chỗ.

Đây là cách dùng lỗ chỗ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lỗ chỗ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
loʔo˧˥ ʨoʔo˧˥lo˧˩˨ ʨo˧˩˨lo˨˩˦ ʨo˨˩˦
lo̰˩˧ ʨo̰˩˧lo˧˩ ʨo˧˩lo̰˨˨ ʨo̰˨˨

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • lơ chơ

Định nghĩaSửa đổi

lỗ chỗ

  1. Có nhiều lỗ. Tổ ong lỗ chỗ.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]


Video liên quan

Chủ Đề