Lãi suất ngân hàng liên việt mới nhất năm 2022

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Bưu điện Liên Việt có sự điều chỉnh nhẹ ở hầu hết các kỳ hạn. Hãy cùng cập nhật lãi suất ngân hàng Liên Việt mới nhất 2022 nhé!

Ngân hàng Cổ phần Bưu điện Liên Việt [ LienVietPostBank] cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ chất lượng nhằm mang đến lợi ích cao nhất cho khách hàng và đối tác. Một trong những sản phẩm đang được khách hàng tin tưởng và lựa chọn đó là các gói gửi tiết kiệm Bưu điện.

Với lãi suất hấp dẫn, thủ tục đơn giản, gửi tiết kiệm ngân hàng Bưu điện là lựa chọn tối ưu dành cho khách hàng đang có một khoản tiền nhàn rỗi. Hãy cùng Ngân hàng Việt tìm hiểu về lãi suất ngân hàng Bưu điện Liên Việt thông qua bài viết dưới đây nhé!

Đôi nét về ngân hàng Bưu điện Liên Việt

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt hay còn được gọi là LietVietPostBank, được thành lập và đi vào hoạt động ngày 28/03/2008. Cổ đông lớn nhất của ngân hàng Liên Việt là Tổng công ty Bưu chính Việt Nam.

Giới thiệu đôi nét về ngân hàng Bưu điện Liên Việt

Sau hơn 10 năm hoạt động trên thị trường tài chính – ngân hàng Liên Việt nhanh chóng chiếm được vị trí vững chắc trong long khách hàng. Điều này còn được thể hệ thông qua số vốn điều lệ lên tới 9.769 tỷ đồng và trở thành một trong những ngân hàng TMCP lớn nhất tại Việt Nam.

Ngay từ khi thành lập đến nay, LienVietPostBank đã xác định tầm nhìn trở thành ngân hàng bán lẻ hàng đầu tại Việt Nam. Chính vì thế, ngân hàng Liên Việt không ngừng phát triển, nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng, đào tạo đội ngũ nhân viên để xây dựng thương hiệu vững mạnh.

LienVietPostBank cung cấp đa dạng các sản phẩm dịch vụ về tài chính nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng như gửi tiền tiết kiệm, cho vay vốn, đổi ngoại tệ, thanh toán trong nước và quốc tế, dịch vụ ngân hàng điện tử….

Mỗi một sản phẩm gửi tiền tiết kiệm tại LienVietPostBank lại mang tới những đặc điểm và ưu đãi riêng biệt về lãi suất. Tùy vào nhu cầu của từng khách hàng để lựa chọn gói gửi tiết kiệm phù hợp. Đối tượng mà ngân hàng Bưu điện Liên Việt hướng đến mang tính xã hội cao.

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Bưu điện

Mới đây, lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng LienVietPostBank được điều chỉnh tăng tại tất cả các kỳ hạn. Trong đó, mức lãi suất cao nhất dành cho khách hàng cá nhân là 8,00%/năm cho các kỳ hạn 25,36, 48 và 60 tháng, hình thức trả lãi cuối cùng. 

Để biết lãi suất ngân hàng Bưu điện Liên Việt áp dụng cho các gói gửi tiết kiệm hiện nay là bao nhiêu, các bạn hãy theo dõi bảng dưới đây:

Lãi suất tiền gửi thường tại quầy

Kỳ hạn gửi Lãnh lãi cuối kỳ Lãnh lãi định kỳ [%/năm] Lĩnh lãi trước
Hàng tháng Hàng quý
Không kỳ hạn 0,10%
1 tháng 4,00     4,30
2 tháng 4,00 3,99   4,30
3 tháng 4,25 4,24   4,70
4 tháng 4,25 4,23   4,70
5 tháng 4,25 4,22   4,70
6 tháng 4,90 4,85 4,87 5,10
7 tháng 4,90 4,84   5,10
8 tháng 4,90 4,83   5,10
9 tháng 5,10 5,02 5,04 5,20
10 tháng 5,10 5,01   5,20
11 tháng 5,10 4,99   5,20
12 tháng 6,50 6,31 6,35 6,80
13 tháng 6,50 6,30   6,80
15 tháng 6,50 6,27 6,30 6,80
16 tháng 6,50 6,25   6,80
18 tháng 6,50 6,22 6,25 6,80
24 tháng 6,50 6,13 6,16 6,80
25 tháng 6,50 6,11   6,80
36 tháng 6,50 5,95 5,98 6,80
48 tháng 6,50 5,79 5,82 6,80
60 tháng 7,50 6,39 6,42 7,50

Lãi suất tiết kiệm gửi góp

Kỳ hạn 6 tháng 9 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng 48 tháng 60 tháng
Lãi suất %/năm 4,6 4,8 6,2 6,2 6,2 6,2 6,2 7,2

Lãi tiết kiệm an nhàn tuổi hưu 

Kỳ hạn Tiết kiệm an nhàn tuổi hưu
Lĩnh lãi cuối kỳ Lĩnh lãi kỳ hàng tháng Lĩnh lãi đình kỳ hàng quý
01 tháng 3.70
02 tháng 3.70 3.69
03 tháng 4.00 3.99
04 tháng 4.00 3.98
05 tháng 4.60 3.97
06 tháng 4.60 4.56 4.57
07 tháng 4.80 4.55
08 tháng 4.80 4.54
09 tháng 4.80 4.72 4.74
10 tháng 6.20 4.72
11 tháng 6.20 4.71
12 tháng 6.20 6.03 6.06
13 tháng 6.20 6.02
15 tháng 6.20 5.99 6.02
16 tháng 6.20 5.97
18 tháng 6.20 5.94 5.97
24 tháng 6.20 5.86 5.89
25 tháng 6.20 5.85
36 tháng 6.20 5.70 5.73
48 tháng 6.20 5.55 5.58
60 tháng 7.20 6.17 6.20

Lãi suất gửi tiết kiệm Online

Kỳ hạn Lãi suất huy động VND
Lãi trả hàng tháng Lãi trả hàng quý Lãi trả cuối kỳ
Không kỳ hạn 0,30
01 tuần 1,00
02 tuần 1,00
03 tuần 5,20
01 tháng 5,20
02 tháng 5,19 5,50
03 tháng 5,47 5,50
04 tháng 5,46 5,50
05 tháng 5,45 7,10
06 tháng 7,00 7,04 7,10
07 tháng 6,98 7,10
08 tháng 6,96 7,10
09 tháng 6,94 6,98 7,10
10 tháng 6,92 7,10
11 tháng 6,90 7,10
12 tháng 7,16 7,20 7,40
13 tháng 7,23 7,50
15 tháng 7,01 7,05 7,30
16 tháng 6,99 7,30
18 tháng 7,04 7,08 7,40
24 tháng 7,01 7,50
25 tháng 7,08 7,60
36 tháng 6,87 7,60
48 tháng 6,96 7,00 8,00
60 tháng 6,75 6,79 8,00

Lãi suất gửi tiền linh hoạt

Kỳ hạn Dải kỳ hạn tương ứng [ngày] Lãi suất [%]

Chủ Đề