Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị là TRUE False

Trang 1264 Cửa sổ IntermediateCửa sổ Intermediate là nơi giúp thi hành trực tiếp một câu lệnh nào đó, rất hữu dụng trong việc gỡ lỗi phần mềm sẽ quay trở lại vấn đề gỡ rối phầnmềm ở cuối chương

2. Các kiểu dữ liệu và khai báo


2.1 Các kiểu dữ liệu cơ bản

Cũng như các ngơn ngữ lập trình khác, VBA đều hỗ trợ các kiểu dữ liệu cơ bản. Dưới đây giới thiệu chi tiết về từng kiểu.BooleanKiểu lơ gíc, tương tự kiểu Boolean trên Pascal. Kiểu này chiếm 2 byte bộ nhớ; chỉ nhận một trong 2 giá trị là: Yes – No hoặc True – False hoặc đôi khi thể hiệnPhần khai báo Thủ tục đáp ứng sựChương trình conTrang 127dưới dạng số 0 tương đương với False, True tương ứng với bất kỳ số nào khác 0. Khi lập trình CSDL, kiểu Boolean tương ứng với kiểu YesNo trong bảng dữ liệu.ByteKiểu số nguyên dương trong phạm vi từ 0..255. Kiểu này chiếm 1 byte bộ nhớ.IntegerKiểu nguyên, có giá trị trong khoảng -32768...32767. Kiểu này chiếm 2 bytes bộ nhớ.LongKiểu số nguyên dài, có giá trị trong khoảng 2,147,483,648 .. 2,147,483,647. Kiểu này chiếm 4 bytes bộ nhớ.SingleKiểu số thực, có giá trị trong khoảng 1.401298E-45 to 3.402823E38. Chiếm 4 bytes bộ nhớ.DoubleKiểu số thực có đợ lớn hơn kiểu Single, có giá trị trong khoảng 4.94065645841247E-324 to 1.79769313486232E308. Chiếm 8 bytes bộ nhớ.CurrencyKiểu tiền tệ. Bản chất là kiểu số, độ lớn 8 bytes, có giá trị trong khoảng - 922,337,203,685,477.5808 to 922,337,203,685,477.5807. Đặc biệt, kiểu này lncó ký hiệu tiền tệ đi kèm.Trang 128StringKiểu xâu ký tự. Kiểu này tương ứng với kiểu String trong Pascal, tương ứng với kiểu Text trong các trường CSDL Access. Độ lớn tối đa 255 bytes tương đương vớikhả năng xử lý xâu dài 255 ký tự.VariantVariant là kiểu dữ liệu không tường minh. Biến kiểu này có thể nhận bất kỳ một giá trị nào có thể. Ví dụ :Dim a As Variant a = 123a = “Nguyễn Văn Ngơ”Hồn tồn khơng có lỗi. Người ta thường khai báo biến kiểu Variant trong những trường hợp phải xử lýbiến đó mềm dẻo. Khi thì biến nhận giá trị kiểu này, khi thì nhận giá trị và xử lý theo kiểu dữ liệu khác.ObjectObject là một loại biến kiểu Variant, chiếm dung lượng nhớ 4 bytes, dùng để tham chiếu tới một loại đối tượng Object nào đó trong khi lập trình. Tất nhiênmuốn khai báo biến Object kiểu nào, phải chắc chắn đối tượng đó đã được đăng kývào thư viện tham chiếu VBA bởi tính năng Tool | Reference. Chúng ta sẽ còn trởlại vấn đề này khi lập trình CSDL.

Nội dung bài học Một số kiểu dữ liệu chuẩn dưới đây sẽ giúp các em biết được các kiểu dữ liệu chuẩn dùng để làm gì?, bộ lưu trữ một giá trị và phạm vi sử dụng của một số kiểu dữ kiệu chuẩn như kiểu số nguyên, kiểu số thực, kiểu kí tự, kiểu logic. Mời các em cùng theo dõi bài học.

Tóm tắt lý thuyết

Kiểu dữ liệu chuẩn là một tập hữu hạn các giá trị. Mỗi kiểu dữ liệu cần một dung lượng bộ nhớ cần thiết để lưu trữ và xác định các phép toán có thể tác động lên dữ liệu. Một số kiểu dữ liệu thường dùng cho biến đơn như sau:

1.1.  Kiểu nguyên

Kiểu nguyên dùng để khai báo các đại lượng nhận giá trị là các số nguyên.

Kiểu Bộ nhớ lưu trữ một giá trị Phạm vi giá trị
Byte 1 byte

Từ 0 đến 255

Integer 2 byte 

Từ -215 đến 215-1

Word 2 byte 

Từ 0 đến 216-1

Longint 4 byte 

Từ -231 đến 231-1

Bảng 1. Bộ nhớ lưu trữ một giá trị và phạm vi giá trị của kiểu nguyên

1.2. Kiểu thực

Kiểu thực dùng để khai báo các đại lượng nhận giá trị là các số thực.

Kiểu

Bộ nhớ lưu trữ một giá trị

Phạm vi giá trị

Real

6 byte

0 hoặc có giá trị tuyệt đối nằm trong phạm vi từ 10-38 đến 1038

Extended

10 byte

0 hoặc có giá trị tuyệt đối nằm trong phạm vi từ 10-4932 đến 104932

Bảng 2. Bộ nhớ lưu trữ một giá trị và phạm vi giá trị của kiểu thực

1.3. Kiểu kí tự

Kiểu kí tự [kiểu có thứ tự, đếm được]: là tập giá trị các kí tự trong bộ mã ASCII. Được dùng khi thông tin là các kí tự, xâu [string].

Kiểu Bộ nhớ lưu trữ một giá trị Phạm vi giá trị
Char

1 byte

256 kí tự trong bộ mã ASCII

Bảng 3. Bộ nhớ lưu trữ một giá trị và phạm vi giá trị của kiểu kí tự

1.4. Kiểu Logic

Kiểu lôgic [kiểu thứ tự đếm được]: được dùng khi kiểm tra một điều kiện hoặc tìm giá trị của một biểu thức lôgic.

Kiểu Bộ nhớ lưu trữ một giá trị Phạm vi giá trị
Boolean

1 byte

True hoặc False

Bảng 1. Bộ nhớ lưu trữ một giá trị và phạm vi giá trị của kiểu logic

Bài tập minh họa

Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu Byte bộ nhớ cho khai báo sau:

Var  x : Integer;

       y, z : Real;

       c : Char;

Gợi ý làm bài:

  • Biến x thuộc kiểu Integer => sẽ cấp phát 2 byte bộ nhớ.
  • Biến y, z thuộc kiểu Real => sẽ cấp phát 6 byte + 6 byte = 12 byte bộ nhớ.
  • Biến c  thuộc kiểu Char => sẽ cấp phát 1 byte bộ nhớ.

Vậy cần cấp phát 15 byte bộ nhớ cho khai báo trên.

"Việc làm nhỏ, ý nghĩa lớn." → Không nghừng cố gắng, thành công sẽ đến.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN HỌC LỚP 11 Bài 4

Mục tiêu cần đánh giá:

Đánh giá kết qủa học sinh sau khi học xong bài kiểu dữ liệu.

Yêu cầu của đề:

  • Kiến thức: Hiểu được kiểu dữ liệu, biết phạm vi giá trị của từng kiểu dữ liệu.
  • Kĩ năng: biết vận dụng khi khai báo biến thích hợp tránh dư thừa hoặc thiếu bộ nhớ.

Bài 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn

Biết

Câu 1, câu 2, câu 3, câu 4, câu 5

Hiểu

Câu 6, câu 7

Vận dụng

Câu 8

 Nội dung đề

Trường: THPT…………….                                                           ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

Họ tên:………………………                                                              MÔN TIN HỌC

Lớp:…………………………                                                                                                                       


1.Phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Kiểu dữ liệu chuẩn là kiểu dữ liệu do người dùng tạo ra. B. Kiểu dữ liệu chuẩn là kiểu dữ liệu tuân theo một cú pháp chuẩn.

C. Kiểu dữ liệu chuẩn là kiểu dữ liệu được xây dựng sẵn.


D. Tất cả các câu trên đều đúng.


2.Kiểu dữ liệu Integer có phạm vi giá trị là: A. Từ 215 đến 216 B. Từ -215 đến 216 C. Từ -215 đến 215 -1 D. Từ -215 đến 216 -1

3.Kiểu dữ liệu Byte có phạm vi giá trị là:

A. Từ 1 đến 255 B. Từ 0 đến 255 C. Từ 1 đến 256

D. Từ 0 đến 256


4.Kiểu dữ liệu Logic có giá trị là: A. 1 kí tự B. True C. False D. Đáp án B và C

5.Kiểu dữ liệu Char có phạm vi giá trị là:

A. 127 kí tự B. 255 kí tự C. 256 kí tự D. 1024 kí tự

6.Trong bảng mã ASCII phím Space bar có giá trị là: A. 22 B. 42 C. 32 D. 52

7.Trong ngôn ngữ lập trình, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau có miền giá trị lớn nhất

A. Byte B. Integer C. Word

D. Longint

8.Kiểu extended thuộc kiểu dữ liệu:

A. Kiểu nguyên

B. Kiểu thực

C. Kiểu kí tự

D. Kiểu logic

9. Nối đáp án ở cột A với cột B sao hợp lí nhất [ tránh dư thừa hoặc thiếu bộ nhớ]

Cột A

Cột B

1. x={ -3,755; 100005678,9}

A. Word

2. y có gía trị từ -1 đến 65535

B. Char

3. Space

C. Real

4. Nhập tên của học sinh trong danh sách lớp

D. Longint

E.Byte

Hướng dẫn chấm:

Đáp án:

1B  [ đúng : 1đ ; sai : 0đ]

2C [ đúng : 1đ ; sai : 0đ]

3B [ đúng : 1đ ; sai : 0đ]

4D [ đúng : 1đ ; sai : 0đ]

5C [ đúng : 1đ ; sai : 0đ]

6C [ đúng : 1đ ; sai : 0đ]

7D [ đúng : 1đ ; sai : 0đ]

8.B [ đúng : 1đ ; sai : 0đ]

9 Nối câu hợp lí:

1-C [ đúng : 0.5đ ; sai : 0đ]

2-D[ đúng : 0.5đ ; sai : 0đ]

3-B[ đúng : 0.5đ ; sai : 0đ]

4-B[ đúng : 0.5đ ; sai : 0đ]

Video liên quan

Chủ Đề