I. Âm /s/ trong từ có đuôi s/es
1. Cách phát âm /s/
Hai môi hơi mở ra, đầu lưỡi đưa lên gần nướu răng trên. không khí thoát ra ngoài qua khe hở giữa răng trên và lưỡi, tạo thành âm xát. /s/ là phụ âm vô thanh, dây thanh âm không rung
2.Phát âm/s/ với từ có đuôi -s/es
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng phát âm là /p/, /k/, /t/, /f/, /θ/ [tương tự là các từ có chữ cái là -p, -k, -t, -f, -th]
Ví dụ:
stop/stɒp/
book/bʊk/
hat/hæt/
laugh/lɑːf/
II. Âm /z/ trong từ có đuôi s/es
1. Cách phát âm /z/
Khi phát âm /z/, vị trí lưỡi và hình miệng hoàn toàn giống với khi phát âm /s/, /z/ là phụ âm hữu thanh, dây thanh âm rung khi phát âm.
2.Phát âm /z/ với từ có đuôi s/es
Phát âm /z/ khi từ có tận cùng phát âm là /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, / ŋ/ [tương tự là các từ có chữ cái tận cùng là b, -g, -d, -th, - v, -l, -r, -m, -n, -ng]
Ví dụ:
fan/fæn/
drum/drʌm/
end /end/
wear /weər/
say /seɪ/