Hướng dẫn cấu hình san hp 1920

JL385A - Thiết bị chuyển mạch HPE 1920S 24G 2SFP Managed Switch PoE+ [370W]

Dòng sản phẩm Switch HPE OfficeConnect 1920S bao gồm các thiết bị chuyển mạch Gigabit cấu hình cố định được quản lý thông minh tiên tiến được thiết kế cho các doanh nghiệp trong một giải pháp dễ quản lý.

Tính năng chính • Layer 3 static routing với 32 routes để phân chia và mở rộng mạng. • Các danh sách kiểm soát truy cập [ACL] để kiểm soát an ninh. • Giao thức Spanning Tree: STP, RSTP và MSTP. • Với 2 cổng SFP và 24 cổng PoE+ cổng suất tới 370Watt • Thiết kế vỏ hợp kim, tản nhiệt lớn, không quạt yên tĩnh • Hoạt động tùy chỉnh bằng giao diện Web trực quan • Bảo hành trọn đời có giới hạn của HPE

Bộ chuyển mạch HPE OfficeConnect 1920S bao gồm các thiết bị chuyển mạch Gigabit được quản lý thông minh, dành cho các doanh nghiệp nhỏ yêu cầu giải pháp dễ quản lý. Tất cả các thiết bị chuyển mạch trong bộ HPE OfficeConnect 1920S đều hỗ trợ các tùy chọn lắp đặt kinh hoạt, bào gồm gắn trên tường, dưới bàn hoặc trên máy tính để bàn. Các tính năng tùy chỉnh được cung cấp cấp bao gồm tính năng layer 2 cơ bản như VLAN, các tính năng tiên tiến như layer 3 static routing, ACL và giao thức Spanning Tree.

Thiết bị chuyển mạch HPE JL385A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees [lớp truy nhập mạng đầu cuối] với chi phí đầu tư là thấp trong dòng HPE OfficeConnect 1920S Switch Series. Thiết bị chuyển mạch HPE JL385A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability.

Thiết bị chuyển mạch HPE JG925A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees [lớp truy nhập mạng đầu cuối] với chi phí đầu tư là thấp trong dòng HPE OfficeConnect 1920 Switch Series.

Thiết bị chuyển mạch HPE JG925A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JG925A ​ sử dụng điện AC 220V.

Thiết bị chuyển mạch HPE JG925A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure [HTTPS]

Thiết bị chuyển mạch HPE JG925A được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.

Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch​ HPE JG925A:

I/O ports and slots

24 RJ-45 auto-negotiating 10/100/1000 PoE+ ports [IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3af PoE, IEEE 802.3at]

4 SFP 100/1000 Mbps slots [IEEE 802.3u Type 100BASE-FX, IEEE 802.3z Type 1000BASE-X

Supports a maximum of 24 autosensing 10/100/1000 ports plus 4 SFP 100/1000 slots

Additional ports and slots 1 RJ-45 console port to access limited CLI port Physical characteristics

Dimensions: 17.32[w] x 9.37[d] x 1.73[h] in [44 x 23.8 x 4.4 cm] [1U height] Weight: 7.5 lb [3.4 kg]

Memory and processor MIPS @ 500 MHz, 32 MB flash, 128 MB SDRAM; packet buffer size: 512 KB Mounting and enclosure wall, desktop and under table mounting Performance

100 Mb Latency < 5 µs 1000 Mb Latency < 5 µs ThrougHPEut 41.7 Mpps [64-byte packets] Switching capacity: 56 Gbps MAC address table size: 8192 entries

Environment

Operating temperature: 32°F to 104°F [0°C to 40°C] Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F [-40°C to 70°C] Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 140°F [60°C] Altitude: up to 16,404 ft [5 km] Acoustic: No Fan

Electrical characteristics

Frequency: 50/60 Hz Voltage: 100 - 240 VAC, rated Maximum power rating: 235 W PoE power : 180 W PoE+ Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE [if equipped], 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated

Safety UL 60950; IEC 60950-1; EN 60950-1; CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-03 Emissions

FCC part 15 Class A; VCCI Class A; EN 55022 Class A; CISPR 22 Class A; EN 55024; EN 61000-3-2 2000, 61000-3-3; ICES-003 Class A

Management IMC - Intelligent Management Center; limited command-line interface; Web browser; SNMP Manager; IEEE 802.3 Ethernet MIB

Chủ Đề