How can you get there nghĩa là gì

There is là một trong những cấu trúc cơ bản đầu tiên mà chúng ta được học khi bắt đầu quá trình chinh phục tiếng Anh. Nhưng bạn đã thực sự nắm chắc phần kiến thức này chưa? Hãy tham khảo bài viết sau, chúng tôi sẽ giới thiệu tới bạn cấu trúc và cách dùng there is trong tiếng Anh sao cho chuẩn nhất.

Đang xem: There là gì

1. There is là gì? Phân biệt there is và there are

There is và there are đều được dùng để giới thiệt một cái gì đó, ai đó hoặc ở đâu trong thì hiện tại.

There is được dùng khi chủ thể được nhắc đến số ít. There are được dùng với chủ thể số nhiều.

[ Phân biệt rõ there is và there are]

Ví dụ:

– There is an apple on the table.

Dịch nghĩa: Có một quả táo ở trên bàn.

– There are some students in the class

Dịch nghĩa: Có vài bạn học sinh ở trong lớp học.

– The televison is there.

Ví dụ: Cái ti vi ở đó.

2. Cấu trúc với there is

2.1. Cấu trúc there is ở thể khẳng định.

– There is + danh từ không đếm được [uncoutable nouns] hoặc danh từ số ít [plural nouns]+ trạng ngữ [nếu có]

Lưu ý:

– Trước mỗi danh từ số ít cần đi kèm với A, AN, THE.

– Trước danh từ không đếm được, chúng ta không dùng a/an nhưng có thể đi kèm với NO [không], A LITTLE [một ít], LITTLE [ít], MUCH [nhiều], A LOT OF [nhiều].

Ví dụ:

– There is a ruler on the desk.

Dịch nghĩa: Có một cái thước ở trên bàn.

– There is no water in the bottle.

Xem thêm: Bạn Biết Gì Về Cond Là Gì ? Giày Replica, Auth, Cond, Fake Là Gì

Dịch nghĩa: Không có nước trong chai.

– There is a lot of sugar in my cup of coffe.

Dịch nghĩa: Có rất nhiều đường trong tách cà phê của tôi.

2.2. Cấu trúc there is ở thể phủ định

There is not [there isn’t] + any + danh từ số ít [singular nouns] hoặc danh từ không đếm được [uncountable nouns] + trạng ngữ [nếu có]

Ví dụ:

– There isn’t any money in her pocket.

Dịch nghĩa: Không có xu nào trong túi của cô ấy.

– There isn’t any apple in the table.

Dịch nghĩa: Không có trái táo nào trên bàn cả.

– There isn’t any salt in his beef-stake

Dịch nghĩa: Không có một chút muối nào trong món bít tết của anh ấy.

2.3. Cấu trúc there is ở thể nghi vấn

Is there any + danh từ số ít [singular nouns] hoặc danh từ không đếm được [uncountable nouns] + trạng ngữ [nếu có] ?

Ví dụ:

– Is there any milk in the cup of coffee?

Dịch nghĩa: Có chút sữa nào trong ly cà phê không?

– Anybody there?

Dịch nghĩa: Có ai ở đây không?

– Is there a way to fix this telephone?

Dịch nghĩa: Có cách nào sửa cái điện thoại này không?

[ Cấu trúc there is]

3. Cách sử dụng there is trong tiếng anh

– Chúng ta sử dụng there is khi muốn nói có cái gì đó hoặc không có. Ví dụ như khi có một cái bút ở trên bàn, thì chúng ta dùng there is sau đó là danh từ.

– Nếu là danh từ ở dạng số ít thì ta dùng there is ở dạng sau:

Cấu trúc : There + is/was/has been +

Ví dụ:

– There is a pen on the table.

Dịch nghĩa: Có một cái bút ở trên bàn

– There is ice on the lake.

Dịch nghĩa: Có đá ở trên mặt hồ

– There was an accident yesterday.

Dịch nghĩa: Có một vụ tai nạn ngày hôm qua.

Xem thêm: Detachment Là Gì – Nghĩa Của Từ Detached Trong Tiếng Việt

Có thể nói there is hoặc there are là cấu trúc thông dụng nhất trong tiếng Anh. Hầu hết, các cuộc hội thoại hay bài thi tiếng Anh đều sử dụng cấu trúc này. Đây cũng là một trong những cấu trúc cơ bản, quan trọng nhất của tiếng Anh. Vì thế hãy ghi nhớ thật kỹ bài học ngày hôm nay để chắc chắn phần kiến thức quan trọng này nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh.

get there Thành ngữ, tục ngữ

get there

get there
Achieve success, as in He always wanted to be a millionaire, and he finally got there. In this expression, there indicates one's goal. The participial form of this phrase, getting there, means “making progress toward a goal,” as in I haven't finished the book, but I'm getting there. [Late 1800s] Also see get somewhere.

đến đó

Để đạt được hoặc đạt được [các] mục tiêu của một người; để đạt được thành công trong một số nỗ lực. Tôi biết còn một chặng đường dài để đến chức không địch, nhưng chúng tui sẽ đến đó nếu chúng tui tiếp tục làm chuyện chăm chỉ! Đừng căng thẳng về chuyện tìm kiếm một công việc, cuối cùng bạn sẽ đạt được điều đó. Tôi bất hoàn toàn hiểu tài liệu, nhưng tui sẽ hiểu được. Xem thêm: đến được đó

đến đó

Đạt được thành công, như trong bài Anh ấy luôn muốn trở thành triệu phú, và cuối cùng anh ấy vừa đạt được điều đó. Trong biểu thức này, có chỉ ra mục tiêu của một người. Hình thức tham gia [nhà] của cụm từ này, đến được đó, có nghĩa là "tiến bộ để đạt được mục tiêu," như trong Tôi chưa trả thành cuốn sách, nhưng tui đang đến đó. [Cuối những năm 1800] Cũng xem nhận được ở đâu đó. Xem thêm: đến được, ở đó

ˈđến đó

[không chính thức] cuối cùng cũng đạt được mục tiêu của bạn hoặc trả thành nhiệm vụ: Peter là một người học chậm, nhưng cuối cùng anh ấy cũng đạt được điều đó. Xem thêm: đến được, ở đó

đến đó

để say. Thêm một giờ uống rượu và Pete biết mình sẽ đến nơi. Xem thêm: có được, ở đóXem thêm:

how to get rid

how to get started

how to get back

is how to get

how to get more

how to get help

Hay nhất

How can you get there? là: Bạn đến đó bằng gì?

How far is it? là: bao xa

Bạn chỉ cần thêm nơi chốn vào nữa là được

VD: How far is it from Hue to Da Nang?

Nhé bạn!!!!

Video liên quan

Chủ Đề