Hợp chất fe2o3 nh2o là thành phần Hóa học chính của quặng nào sau đây

Chọn D

Vì:  A. FeCO3 là thành phần chính của quặng xiđerit

B. Fe2O3.nH2O là thành phần chính của hemantit nâu

C. Fe3O4 là thành phần chính của quặng manhetit

D. Fe2O3 là thành phần chính của quặng hemantit đỏ

Đáp án C

Một số quặng sắt quan trọng như:

+ hematit đỏ chứa Fe2O3

+ hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O

+ manhetit chứa Fe3O4.

+ xiđerit chứa FeCO3, pirit sắt chứa FeS2.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 795

Những câu hỏi liên quan

Cho các loại quặng: apatit, manhetit, hematit, pirit, boxit. Số quặng có thành phần chính chứa hợp chất của sắt là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là

A. FeCO3.   

B. Fe3O4.     

C. Fe2O3.nH2O.    

D. Fe2O3

Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là

A. FeCO3.

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.nH2O.

D. Fe2O3.

Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là

A. FeCO3.   

B. Fe3O4.     

C. Fe2O3.nH2O.   

D. Fe2O3

Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là

A. FeCO3.

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.nH2O.

D. Fe2O3.

Thành phần chính của quặng hematit đỏ là

A. FeCO3.

B. Fe2O3.nH2O.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

www.thuvienhoclieu.com- Poli[metyl metacrylat]: Trùng hợp metyl metacrylat:Câu 12: Chọn D.- Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.Câu 13: Chọn D.A. Đúng, Các kim loại kiềm và kiềm thổ [Ba, Ra] có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.B. Đúng, Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối cloruacủa chúng: 2MCln ��� 2M + nCl2.C. Đúng, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.D. Sai, Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ [trừ Be] đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2.Câu 14: Chọn B.- Khi cho kim loại M [Fe] tác dụng với phi kim X [Cl2] :otFe + Cl2 ��Fe + FeCl3 ��� FeCl2� FeCl3- Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3.- Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z :FeCl3 + 3AgNO3 ��FeCl2 + 3AgNO3 ��� Fe[NO3]3 + 3AgCl� Fe[NO3]3 + 2AgCl + Ag- Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư :Ag + 2HNO3 ��AgCl + HNO3: khơng phản ứng� AgNO3 + NO2 + H2O Chất rắn F là AgCl.Câu 15: Chọn C.- Các phản ứng xảy ra:[1] Cu + 2H2SO4 đặc, nguội ��� CuSO4 + SO2 + 2H2O[5] Cu + 4HNO3 đặc, nguội ��� Cu[NO3]2 + 2NO2 + 2H2O[2] Cu[OH]2 + 2C6H12O6 ��� [C6H11O6]2Cu + 2H2O[6] CH3COOH + NaOH ��� CH3COONa + H2O[3] Gly-Gly-Gly + Cu[OH] 2/NaOH : tạo phức màu tím[7] 3AgNO3 + FeCl3 ��� 3AgCl + Fe[NO3]33+[4] 3Fe2+ + 4H+ + NO 3 ��� 3Fe + NO + 2H2O[8] 2Al + Cr2[SO4]3 ��� Al2[SO4]3 + 2CrVậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường.+ Ban đầu:2Fe  3Cl 2 ��� 2FeCl 3aa�+ Sau khi cho nước vào rắn X:2a3 Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3:Fe 2FeCl3 ��� 3FeCl 2a32a3�a2aamol và Fe dư:mol.33Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2.- Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau: FeCl2 + 3AgNO3 ��� Fe[NO3]3 + 2AgCl trắng + Ag . FeCl2 + 2NaOH ��� Fe[OH]2 trắng xanh + 2NaCl 2FeCl2 + Cl2 ��� 2FeCl3 Cu + FeCl2: không phản ứngCâu 17: Chọn A.www.thuvienhoclieu.comTrang 157 www.thuvienhoclieu.com HCl AgNO HNO33Fe2O432, ZnO,F����� AgCl3,Fe4 43e���� FeCl1444 2Cl42,ZnCl4 432 ����� Ag,AgCl{14 2 43- Quá trình: 1 4H�n h�pMdungd�ch Yr�nQr�nGCâu 18: Chọn C.Câu 19: Chọn A.- Dãy sắp xếp tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al.Câu 20: Chọn A.- Triolein, Etyl aminoaxetat, Anilin ở trạng thái lỏng trong khi Glyxin ở trạng thái rắn.Câu 21: Chọn B.BT:e���� 2nFe  2nCu  2nFe3O4  2nFe2O3 � x  y  z  tCâu 22: Chọn A.- Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na 2CO3 thì : nCO2[1]  nHCl  nNa2CO3 � nCO2  b  anHCl 0,5b- Cho từ từ b mol Na 2CO3 vào a mol HCl thì : nCO2[2] 2nCO2[1]V 1 b a 1 � � a  0,75b- Theo đề bài ta có :nCO2[2] 2V 2 0,5b 2Câu 23: Chọn C.800.0,05 0,25mol � mCuSO4.5H2O  62,5[g]- Ta có: nCuSO4 160Câu 24: Chọn A.0t- Phản ứng : Gly  Ala 2NaOH ��� GlyNa AlaNa H 2O� mmu�i  97nGlyNa  111nAlaNa  20,8[g]Câu 25: Chọn D.- Nicotin [C10H14N2]có nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó:- Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, khơng màu, có mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá,nicotin thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh [từ 1đến 2 giọt nicotin có thể giết chết một con chó], tính độc của nó có thể sánh với axit xianhiđric HCN.- Nicotin chỉ là một trong số các chất hóa học độc hại có trong khói thuốc lá [trong khói thuốc lá có chứatới 1400 hợp chất hóa học khác nhau]. Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu chocây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác.Câu 26: Chọn D.A. Đúng, Phản ứng:B. Đúng, Điều chế este từ phản ứng cho anhiđric axetic tác dụng với phenol :H[CH 3CO] 2 O  C6 H5OH ��� CH 3COOC 2 H 5  CH 3COOHC. Đúng, Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.D. Sai, Lấy ví dụ : HCOOC6H5 + 2NaOH ��� HCOONa + C6H5ONa + H2OCâu 27: Chọn A.www.thuvienhoclieu.comTrang 158 www.thuvienhoclieu.comBT:e���� nFe  nH2  0,2mol � mFeCl2  127nFe  25,4[g]Câu 28: Chọn A.- Phương trình phản ứng :2CH 3COOH  2Na ��� 2CH 3COONa  H 2CH 3COOH  NaOH ��� CH 3COONa  H 2OCH 3COOH  NaHCO 3 ��� CH 3COONa  CO 2  H 2OCâu 29: Chọn D.- Khi đốt cháy hỗn hợp các cacbohidrat ta ln có : n O2  n CO2  0,1125 molBTKL���� m A  44n CO2  m H 2O  32n O 2  3,15[g]Câu 30: Chọn B.- Các este thường có mùi thơm dễ chịu của trái cây , hoa quả chẳng hạn :Câu 31: Chọn D.đpdd- Phản ứng : MgCl2 + 2H2O ���� Mg[OH]2 + H2 + Cl2Itn 0,2mol � nMgCl2  nCl2  nH2  e trao ��i  0,2mol- Ta có : ne trao ��i 965002� mdung d�ch gi�m  58nMg[OH]2  2nH2  71nCl 2  13,1[g]Câu 32: Chọn D. Thứ tự xảy ra phản ứng:Ba[OH]2 + CO2 ��[1]� BaCO3 + H2Omol : a→a →a2NaOH + CO2 ��[2]� Na2CO3 + H2Omol :b → 0,5b →0,5bNa2CO3 + CO2 + H2O ��[3]� 2NaHCO3mol : 0,5b → 0,5bBaCO3 + CO2 + H2O ��[4]� Ba[HCO3 ]2mol : a → a- Lượng kết tủa tăng dần đến cực đại a mol ứng với phản ứng [1], phản ứng này cần a mol CO 2. Lượngkết tủa không thay đổi một thời gian ứng với phản ứng [2] và [3], phản ứng này cần b mol CO 2. Sau đólượng kết tủa tan dần đến hết ứng với phản ứng [4], lượng CO2 cần dùng trong phản ứng này là a mol. Phân tích đồ thị trên như sau:- Tại vị trí kết tủa cực đại: n Ba[OH] 2  n BaCO3  n CO2  0, 4a  0,5 mol � a  1, 25 molwww.thuvienhoclieu.comTrang 159 www.thuvienhoclieu.com- Xét đoạn số mol CO2 từ a đến 2a ta có: n CO 2  n NaOH  a  1, 25 mol m  23n Na  137n Ba  200 [g]- Tại vị trí số mol CO2 là x mol thì: n BaCO3  n OH   n CO 2� n CO 2  x  [2n Ba[OH] 2  n NaOH ]  n BaCO 3  3, 25 molCâu 33: Chọn D.- Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ca, Al và C. Xét q trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau:�40nCa  27nAl  12nC  mX40nCa  27nAl  12nC  15,15 �nCa  0,15mol����nC  nCO2��nC  0,2��nAl3  0,25mol����2nCa  3nAl  1,052nCa  3nAl  2nH2OnC  0,2mol���- Dung dịch Y gồm Ca2+ [0,15 mol], AlO2- [0,25 mol] và OH-. Xét dung dịch Y có:BTDT���� nOH  2nCa2  nAlO2  0,05mol- Khi cho 0,4 mol HCl tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy : nAlO2  nH  nOH  4nAlO2 nAl[OH]3 4nAlO2  [nH  nOH ]313mol � mAl[OH]3  16,9[g]60Câu 34: Chọn D.- Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON [a mol], - CH2 [b mol] và H2O [c mol]- Hỗn hợp Q thu được [đã quy đổi] gồm C 2H4ONa [a mol] và –CH 2 [b mol]. Khi đốt Q ta được :nC2H3ON  2nN2�a  0,075a  0,075�����nH2O  nM��c  0,03��c  0,03����44[1,5a b]  18[2a b]  13,23 �b  0,0944nCO2  18nH2O  mdd t�ng ��Vậy mM  57nC2H3ON  14nCH2  18nH2O  6,075[g]Câu 35: Chọn A.t0NaOH ��� HCOONa  HO  CH2  COONa  CH3OH- Phản ứng : HCOO  CH2  COOCH3 �0,4mol0,15mol0,15molBTKL���� mr�n khan  mX  40nNaOH  32nCH3OH  28,9[g]Câu 36: Chọn C.l�n men� 2C2H5OH - Phản ứng : C6H12O6 ����H  80%0,25mol2CO20,25.2.0,8mol� VCO2  8,96[l]Câu 37: Chọn A.- Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol thi :nA  nKOH  nHCl  0,42  0,22  0,2mol .O2� nCO2  [n  0,5]H 2O- Đặt CTTQ của X là C nH 2n1O2N , đốt X thì : C nH 2n1O2N ���0,2mol0,2n0,2[n0,5]- Theo đề ta có : 44nCO2  18nH2O  mdd t�ng � 44.0,2n  18[n  0,5]  32,8� n  2,5Vậy trong X có chứa NH2CH2COOH [Y ] � M Z  1,56M Y  117Câu 38: Chọn A.- Khi cho 8,28 gam A tác dụng với NaOH thì :m  40nNaOH  mr�n khanBTKL���� nH2O[sp khi t�c d�ng v�iNaOH]  X 0,12mol [v�i nNaOH  2nNa2CO3  0,18mol]18- Khi đốt hỗn hợp rắn khan thì :BT:H���� nH[trong X]  nH2O[sp ch�y]  nH2O[sp ph�n �ng v�iNaOH]  nNaOH  0,36molwww.thuvienhoclieu.comTrang 160 www.thuvienhoclieu.commX  12nC  nH 0,18mol16→ nC : nH : nO  7:6:3 , theo đề A có CTPT trùng với CTĐG nhất của A nên CTPT của A là C7H6O3nX0,06 1nX1 v�- Nhận thấy rằngnNaOH 0,18 3nH2O[s�n ph�m ph�n �ng v�iNaOH] 2BT:C���� nC[trongX]  nCO2  nNa2CO3  0,42mol � nO[trongX] - Từ các dữ kiện trên ta suy ra được CTCT của A là : HCOOC6H 4  OH0t- Phương trình phản ứng: HCOOC6H 4OH[A]  3NaOH ��� HCOONa  C6H 4[ONa]2  2H2O- Cho hỗn hợp rắn qua H 2SO4 dư thu được HCOOH [X] và C6H4[OH]2 [Y]. Vậy số nguyên tử H trongY là 6.Câu 39: Chọn C.- Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO.m  98nH2SO4  mmu�i  mXBTKL���� nH2O  R 0,57mol18- Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có :n   nNO2n 2nH2  2nH2OBT:H���� nNH4  H2SO4 0,05mol � nFe[NO3]2  NH 4 0,05mol42nO[trong oxit] 2nH2SO4  2nH2  4nNO  10nNH4� nFe3O4  0,08mol44.2m  232nFe3O4  180nFe[NO3]2� %mMg  R.100  28,15mRCâu 40: Chọn D.m  62nNa2OnBT:Na���� nNa2O  NaCl  0,2mol � nCa  nMgO  A 0,34mol2401,08 1,08[l]- Cho A tác dụng với HCl thì : nHCl  2[nNa2O  nCa  nMgO ]  1,08mol � VHCl 1SỞ GD  ĐTTỈNH QUẢNG NINHTHPT CHUYÊN HẠ LONGĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌCThời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề[Đề thi có 40 câu / 4 trang]Mã đề: 101Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.Câu 1: Hòa tan hồn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu [tỉ lệ mol 1 : 1] bằng HNO 3, thu được V lít X gồmNO, NO2 [đo ở đktc] và dung dịch Y [chỉ chứa hai muối và axit dư]. Tỉ khối của X so với H2 bằng 19.Giá trị của V là:A. 2,24 lítB. 3,36 lítC. 4,48 lítD. 5,6 lítCâu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin [Gly], 1 mol alanin [Ala], 1mol valin [Val] và 1 mol phenylalanin [Phe]. Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phevà tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit x có thể là:A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-PheC. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-GlyCâu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng ?www.thuvienhoclieu.comTrang 161 www.thuvienhoclieu.comA. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.C. Hidro hoa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóachậm bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu.Câu 4: Hòa tan hồn tồn 11,2 gam CaO và H 2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO 2 vào dungdịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:Khối lượng kết tủax15xSố mol CO2Giá trị của X là:A. 0,050B. 0,040C. 0,025D. 0,020Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh rathu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca[OH] 2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹdung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:A. 650 gamB. 810 gamC. 550 gamD. 750 gamCâu 6: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng estehóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là:A. 103,2 kgB. 430 kgC. 113,52 kgD. 160kgCâu 7: Sắt tây là sắt tráng thiết. nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:A. Cả hai đều bị ăn mòn như nhauB. Khơng kim loại nào bị ăn mònC. ThiếcD. SắtCâu 8: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Cơng thứccủa X có thể là :A. [H2N]2C3H5COOH B. H2NC3H5[COOH]2C. H2NC3H6COOHD. H2NC2H3[COOH]2Câu 9: Chất X lưỡng tính, có cơng thức phân tử C 3H9O2N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dungdịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là :A. Amoni propionatB. AlaninC. Metylamoni propionatD. Metylamoni axetatCâu 10: Cho 0,15 mol H2NC3H5[COOH]2 [axit glutamic] vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu đượcdung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đãphản ứng là :A. 0,70 molB. 0,55 molC. 0,65 molD. 0,50 molCâu 11: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO 3 loãng; H2SO4 đặc, nóng;HNO3 đặc, nguội; H2SO4 lỗng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là:A. 3B. 2C. 5D. 4Câu 12: Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu 2+, Fe3+ và Ag+. Số phản ứng xảy ra là:A. 4B. 3C. 2D. 5Câu 13: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là :A. Cho một lá nhôm vào dung dịchB. Cho lá sắt vào dung dịchC. Cho lá đồng vào dung dịchD. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe[OH] 2 rồi hoà tan vào dung dịchH2SO4 loãng.Câu 14: Cho các dung dịch C6H5NH2, CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dungdịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là:www.thuvienhoclieu.comTrang 162 www.thuvienhoclieu.comA. 4B. 3C. 5D. 2Câu 15: Nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42- và Cl- gọi là :A. Nước có tính cứng vĩnh cữuB. Nước có tính cứng tồn phầnC. Nước mềmD. Nước có tính cứng tạm thờiCâu 16: Cho các chất CH3COOH [1], HCOO-CH2CH3 [2], CH3CH2COOH [3], CH3COO-CH2CH3 [4],CH3CH2CH2OH [5]. Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là :A. [3] > [1] > [4] > [5] > [2]B. [3] > [5] > [1] > [4] > [2]C. [1] > [3] > [4] > [5] > [2]D. [3] > [1] > [5] > [4] > [2]Câu 17: Để thu được kim loại Pb từ PbO theo phương pháp nhiệt luyện, có thể dùng chất nào sau đây ?A. CuB. CO2C. SD. H2Câu 18: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịchH2SO4 đặc, nóng làA. 3B. 4C. 2D. 1Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử Cu [Z = 29] ở trạng thái cơ bản làA. 1s22s22p63s23p63d104s1B. 1s22s22p63s23p63d94s2C. 1s22s22p63s23p64s13d10D. 1s22s22p63s23p64s23d9Câu 20: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng:A. natri hidroxitB. đồng [II] hidroxitC. Axit axeticD. đồng [II] oxitCâu 21: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1: Cho tác dụng với l ượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO 3 loãng, sinh ra y mol khí N 2O [sản phẩm khử duy nhất]. Quanhệ giữa x và y là:A. x = 2yB. y = 2xC. x = 4yD. x = yCâu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu dược10,08 lít khí [đkc]. Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m làA. 13,8 gamB. 9,6 gamC. 6,9 gamD. 18,3 gamCâu 23: Trong các kim loại sau: Liti, Natri, Kali, Rubidi. Kim loại nhẹ nhất làA. LitiB. NatriC. KaliD. Rubidi.Câu 24: Nhóm chức nào sau đây có chất béo ?A. axitB. ancolC. esteD. andehitCâu 25: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clophản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị cảu k là?A. 4B. 6C. 3D. 5Câu 26: Chất X có cơng thức phân tử C 4H9O2N. Biết :X + NaOH ��Y + HCl dư ��� Y + H 2O� Z + H 2OCông thức của cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là :A. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.B. CH3CH[NH2]COOCH3 và CH3CH[NH2]COOH.C. CH3CH[NH2]COOCH3 và CH3CH[NH3Cl]COOH.D. H2NCH2CH2COOC2H5 và CH3CH[NH3Cl]COOH.Câu 27: Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồA. Tinh bột � glucozơ � đextrin � mantozơ � CO2 + H2OB. Tinh bột � đextrin � mantozơ � glucozơ � CO2 + H2OC. Tinh bột � đextrin � glucozơ � mantozơ � CO2 + H2OD. Tinh bột � mantozơ � đextrin � mantozơ � CO2 + H2OCâu 28: Chỉ dùng thêm thước thử nào sau đây có thể nhận biết được 3 lọ mât nhãn chứa các dung dịchH2SO4, BaCl2, Na2SO4?A. Quỳ tímC. Bột đồngB. Dung dịch AgNO3D. Dung dịch Ba[NO3]2Câu 29: Cao su nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trung ngưng ?A. Cao su isoprenB. Cao su CloprenC. Cao su Buna-ND. Cao su Bunawww.thuvienhoclieu.comTrang 163 www.thuvienhoclieu.comCâu 30: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí [đkc]. Thể tíchdung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là :A. 0,3 lítB. 0,2 lítC. 0,4 lítD. 0,5 lítCâu 31: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :A. 4B. 3C. 5D. 6Câu 32 : Cho các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch Al[NO 3]3 tác dụng với dung dịch NH3 dư[b] Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl 3[c] Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2[d] Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO 2Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 33: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe[NO 3]2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,400gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z [đktc] gồm hai khí N 2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2là 33. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây ?A. 14,15%B. 13,0%C. 13,4%D. 14,1%Câu 34: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y [mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổngsố nhóm -CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5] với tỉ lệ số mol n X : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn mgam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là:A. 14,865 gamB. 14,775 gamC. 14,665 gamD. 14,885 gamCâu 35: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z [Y, Z đều mạch hở khơng phân nhánh].Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2ancol. Đun nóng tồn bộ 2 ancol này với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗnhợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dungdịch 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khối lượng của Z trong X là:A. 18,96 gamB. 19,75 gamC. 23,70 gamD. 10,80 gamCâu 36: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở [trong đó Y và Z khơng no có một liên kết C=C vàcó tồn tại đồng phân hình học]. Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩmcháy dẫn qua dung dịch Ca[OH] 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M [vừa đủ], thu được hỗn hợp F chỉchứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khốilượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là:A. 4,68 gamB. 8,10 gamC. 9,72 gamD. 8,64 gamCâu 37: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừađủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muốitrong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn tồn bộ Y qua ình đựng dung dịchCa[OH]2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu.Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứngxảy ra hoàn toàn. Gía trị m là:A. 19,35 gamB. 11,64 gamC. 17,46 gamD. 25,86 gamCâu 38: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịchCa[OH]2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khixà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:A. 3B. 4C. 6D. 5Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxivừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO 2 [đktc]. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07mol H2 [xúc tác, to] thu được hỗn hợp Y. Đun nóng tồn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạndung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Gía trị của m là :A. 15,45 gamB. 15,60 gamC. 15,46 gamD. 13,36 gamwww.thuvienhoclieu.comTrang 164 www.thuvienhoclieu.comCâu 40: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúcphản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cơ cạn dung dịch X thu được[2,5m + 8,49] gam muối khan. Kim loại M là:A. MgB. CuC. CaD. Zn----------HẾT----------www.thuvienhoclieu.comTrang 165 www.thuvienhoclieu.comPHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 – Mà 101Câu 1: Chọn D.- Ta có : nFe  nCu  0,1mol . Xét hỗn hợp khí X có:BT: e�� 3n NO  n NO 2  3n Fe  2n Cu����� n NO  n NO 2  0,125 mol � V  5, 6 [l]�n NO  n NO 2�Câu 2: Chọn C.- Ghép các đoạn mạch với nhau ta thu được X là: Gly-Gly-Ala-Val-Phe hoặc Gly-Ala-Val-Phe-GlyCâu 3: Chọn B.A. Đúng, Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.B. Sai, Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.[C17 H 33COO] 3 C3H 5  3H 2 Ni,t o����[C17 H 35COO]3 C3H 5C. Đúng, Phản ứng:[C17 H 31COO] 3 C3H 5  6H 2D. Đúng, Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit khơng no của chất béo bị oxi hóachậm bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu.Câu 4: Chọn C.- Bản chất phản ứng :CO2 + Ca[OH]2 ��[1]� CaCO3 + H2OCaCO3 + CO2 + H2O ��� Ca[HCO3 ]2 [2]- Phân tích đồ thị: lượng kết tủa tăng dần đến cực đại ứng với phản ứng [1], sau đó lượng kết tủa tan dầnđến hết ứng với phản ứng [2].n CO 2 [1]  x mol � m CaCO3 [1]  100x- Tại thời điểm:n CO 2 [2]  15x mol � m CaCO3 [2]  100n CaCO3  100.[2 n Ca[OH] 2  n CO 2 [2] ]  100.[0, 4  15x]mà m CaCO3 [1]  m CaCO 3 [2] � 100x  100.[0, 4  15x] � x  0, 025 molCâu 5: Chọn D.BT:C���� nCO2  nCaCO3[1]  2nCaCO3[sau khi �un n�ng]  0,75molH SOl�n men24� C6H12O6 ����� CO2  C2H 5OH .- Quá trình: C6H10O5 �����3,75mol� mtinh b�t  162.7,5molnCO2 750[g]2H%Câu 6: Chọn B.- Quá trình điều chế:H  ,t oxt,t oCH 2  C[CH 3 ]COOH  CH 3OH ���� CH 2  C[CH 3 ]COOCH 3 ���� [ CH 2  C[CH 3 ]  COOCH 3 ]- Ta có: m C4 H6O2  86.m PMM 11.. 430 kg100 h1 % h 2 %Câu 7: Chọn D.- Sắt tây là sắt tráng thiếc. Trong phương pháp bảo vệ bề mặt: thiếc là kim loại khó bị oxi hóa ở nhiệt độthường, màng oxit thiếc mỏng và mịn cũng có tác dụng bảo vệ thiếc và thiếc oxit khơng độc lại có màutrắng bạc khá đẹp. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị sây sát. Nếu vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong thì sẽxảy ra ăn mòn điện hóa học, kết quả là sắt bị ăn mòn nhanh.Câu 8: Chọn B.- Đặt công thức của X là : [H2N]x-R-[COOH]y.www.thuvienhoclieu.comTrang 166 www.thuvienhoclieu.comn NaOH2nXn HClm  m HClBTKL 1 ���� M X  147- Khi cho X tác dụng với NaOH thì: x nX0, 02- Khi cho X tác dụng với NaOH thì: y Vậy X là H 2 NC 3H 5 [COOH] 2Câu 9: Chọn D.- X là chất lưỡng tính, cơng thức có dạng : RCOONH3R’.- Khi cho X tác dụng với NaOH nhận thấy : mmuối > mX  R’ + 17 < 23  R’ < 6.Vậy công thức cấu tạo của X là: CH3COONH3CH3 [Metylamoni axetat].Câu 10: Chọn C.- Thực hiện gộp quá trình, rút ra nhận xét: n NaOH  2n NH 2C3H5 [COOH] 2  n HCl  0, 65molCâu 11: Chọn D.- Có 4 dung dịch có thể hòa tan được Al là:2Al  6HCl [l] ��� 2AlCl3  3H 22Al  3H 2SO 4[l] ��� Al 2 [SO 4 ] 3  3H 2 Al + 4HNO3 loãng ��� Al[NO3]3 + NO + 2H2O 2Al + 6H2SO4 đặc, nóng ��� Al2[SO4]3 + 3SO2 + 3H2O- Lưu ý: Al bị thụ động hóa bởi HNO 3 đặc, nguội.Câu 12: Chọn A.- Áp dụng quy tắc  thì Mg đều phản ứng với cả 3 dung dịch trên. Số phản ứng xảy ra là:2+2+Mg + 2Ag+ ��Mg + Cu2+ ��� Mg + 2Ag� Mg + Cu2+2+2+Mg + 2Fe3+ ��Mg + Fe2 + ��� Mg + 2Fe� Mg + FeCâu 13: Chọn B.A. Sai, Cho một lá nhôm vào dung dịch thì khơng loại bỏ được CuSO 4.B. Đúng, Để loại bỏ CuSO 4 ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu2+ rakhỏi dung dịch.C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì khơng loại bỏ được.D. Sai, Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe[OH] 2 rồi hoà tan vào dungdịch H2SO4 lỗng. Đây là một q trình khá phức tạp.Câu 14: Chọn D.Dung dịchC6H5NH2CH3NH2NaOHC2H5OHH2NCH2COOHMàuKhông đổi màuHồngHồngKhông đổi màuKhông đổi màuphenolphtaleinCâu 15: Chọn B.- Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca 2+, Mg2+. Nước chứa ít hoặc khơng chứa các ion trên đượcgọi là nước mềm.- Nước cứng tạm thời: Tính cứng tạm thời của nước cứng là do các muối Ca[HCO 3]2, Mg[HCO3]2 gâyra:- Nước cứng vĩnh cửu: Tính cứng vĩnh cửu của nước là do các muối CaCl 2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gâyra,gọi là vĩnh cữu vì khi đun nóng muối đó sẽ khơng phân hủy- Nước có tính cứng tồn phần: Là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.Vậy Nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42- và Cl- gọi là nước cứng toàn phần.Câu 16: Chọn D. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:- Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sơicàng cao.www.thuvienhoclieu.comTrang 167

Video liên quan

Chủ Đề