Hội thoại thương lượng giá cả tiếng Trung

利潤lìrùn – li ruân: Lợi nhuận

無法接受wúfǎ jiēshòu – ú phả chia sâu: Không thể chấp nhận.

可以接受kěyǐ jiēshòu – khứa ỷ chia sâu: Có thể chấp nhận.

考慮Kǎolǜ – khảo luy: Xem xét

貨源不足huòyuán bùzú – huô doén pu chú: Nguồn hàng không đủ

貨源充足huòyuán chōngzú – huô doén trung[s] chú: Nguồn hàng đủ

成本chéngběn – trấng[s] pẩn: Giá thành

虧本kuīběn – khuây pẩn: Lỗ vốn

成交chéngjiāo – trấng[s] cheo: Thành giá

Mẫu câu:

這是我們第一次交易zhè shì wǒmen dì yī cì jiāoyì – trưa sư ủa mân ti y chư[s] cheo y: Đây là lần giao dịch đầu tiên của chúng ta.

提供最優惠的價格給您Tígōng zuì yōuhuì de jiàgé gěi nín – thí cung chuây yêu xiêu tơ chea cứa cẩy nín: Cung cấp với giá ưu đãi nhất cho bạn.

只要你訂購一千個zhǐyào nǐ dìnggòu yīqiān gè – trử ieo nỉ ting câu y chen[s] cưa: Chỉ cần bạn đặt 1000 cái.

如果你大量訂購rúguǒ nǐ dàliàng dìnggòu – rú cúa nỉ ta leng ting câu: Nếu như bạn đặt mua với số lượng nhiều.

折扣可以更低Zhékòu kěyǐ gèng dī – trứa khâu khứa ỷ câng ti: Có thể triếu khấu càng nhiều.

這個價格還有議價空間嗎?zhège jiàgé hái yǒu yìjià kōngjiān ma? – trưa cưa chea cứa hái dẩu y chea không chien ma?: Giá cả này có thể thương lượng không?

我需要考慮一下Wǒ xūyào kǎolǜ yīxià – ủa xuy ieo khảo luy ý xea: Tôi cần suy nghĩ chút.

這個商品目前缺貨中zhège shāngpǐn mùqián quē huò zhōng – trưa cưa sang phỉn[s] mu chén chuê[s] huô trung: Sản phẩm này hiện nay đang thiếu hàng.

這個商品貨源充足zhège shāngpǐn huòyuán chōngzú – trưa cưa sang phỉn[s] huô doén trông[s] chú: Sản phẩm này nguồn hàng có đủ.

你要換貨嗎?nǐ yào huàn huò ma? – nỉ ieo hoan huô ma?: Bạn có cần đổi hàng không?

但是,這個太貴了Dànshì, zhège tài guìle – tan sư, trưa cưa thai quây lơ: Nhưng cái này đắt quá.

這個商品已經虧本了zhège shāngpǐn yǐjīng kuīběnle – trưa cưa sang phỉn[s] ỷ ching khuây pẩn lơ: Sản phẩm này đã lỗ vốn rồi

無法再降價了Wúfǎ zài jiàngjiàle – ú phả chai cheng chea lơ: Không thể giảm giá được nữa.

那麽換這個商品好嗎?nàme huàn zhège shāngpǐn hǎo ma? – na mơ hoan trưa cưa sang phỉn[s] hảo ma?: Vậy đổi sản phẩm này được không?

這個價位符合你的需求Zhège jiàwèi fúhé nǐ de xūqiú – trưa cưa chea uây phú hứa nỉ tơ xuy chiếu[s]: Cái này phù hợp với yêu cầu của bạn.

並且價格很合理bìngqiě jiàgé hěn hélǐ – ping chỉa[s] chea cứa hẩn hứa lỉ: Hơn nữa giá cả rất hợp lý.

好的,成交hǎo de, chéngjiāo – hảo tơ, trấng[s] cheo: Được rồi, thành giá

祝我們合作愉快zhù wǒmen hézuò yúkuài – trù ủa mân hứa chua úy khoai: Chúng mừng, chúng ta hợp tác vui vẻ.

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.

HỌC ONLINE [BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP]. LH SĐT/ZALO 0868 818 123

Bình luận

Bình luận

Một trong những kinh nghiệm cần học khi đi du lịch và mua sắm tại Trung Quốc là phải biết mặc cả. Vậy làm sao để mua được những món hàng chất lượng với giá tốt. Bài học hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu tới các bạn 43 chiêu mặc cả cực đỉnh để các bạn tham khảo, trang bị cho mình khi mua sắm tại Trung Quốc nhé

Nếu bạn đang bận rộn và chưa kịp xem bài học, bạn có thể lưu lại file word về máy và xem lại sau tại link:

//drive.google.com/open?id=0B5t2P5tWfmShWTVETFd0d2YxbG8

Xem thêm: Khẩu ngữ tiếng Trung trong mua bán và mặc cả giá

Tham khảo thêm cách đọc tại các video trên kênh youtube của Tiếng Trung Ánh Dương:

40 câu mặc cả tiếng Trung phần 1

//www.youtube.com/watch?v=-QdeEGKrB1Y

40 câu mặc cả tiếng Trung phần 2

//www.youtube.com/watch?v=3Z-JNuK6egs

43 CHIÊU MẶC CẢ GIÁ
1 讨价还价 Tǎojiàhuánjià Mặc cả giá
2 能给我个折扣吗? néng gěi wǒ gè zhékòu ma? Có thể chiết khấu cho tôi không?
3 这些衣服打特价吗? Zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma? Những chiếc áo này có giảm giá không?
4 这价钱可以商量吗? Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma? Giá cả có thể thương lượng được không?
5 买一送一怎么样? Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? Mua một tặng một,được không?
6 可以给我更好的价钱吗? Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma? Có thể bán  cho tôi giá mềm hơn không?
7 便宜一点的话我马上买。  Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi. Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay
8 这价钱超出我的预算了。 Zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle. Giá này cao quá dự định của tôi
9 五百块我就买。 Wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi. Nếu 500 tệ tôi sẽ mua
10 这价钱太离谱了吧? Zhè jiàqián tài lípǔle ba? Giá này cao hơn giá thị trường rồi
11 太贵了。我买不起。 Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ. Đắt quá, tôi không thể mua được
12 你说多少钱? Nǐ shuō duōshǎo qián? Bạn nói bao nhiêu tiền cơ?
13 今天特价。 Jīntiān tèjià. Hôm nay có giảm giá
14 已经够便宜了。 Yǐjīng gòu piányíle. Đã rẻ lắm rồi
15 我们没利润了。 Wǒmen méi lìrùnle. Chúng tôi không có lãi rồi
16 我要先问老板。 Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn. Để tôi hỏi ông chủ trước
17 你真会讲价。 Nǐ zhēn huì jiǎngjià. Chị thật biết mặc cả
18 我们按定价出售。 Wǒmen àn dìngjià chūshòu. Chúng tôi đã niêm yết giá bán
19 你想要多少钱? Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián? Bạn muốn trả giá bao nhiêu?
20 太低了,高点好吗? Tài dīle, gāo diǎn hǎo ma? Thấp quá, Giá cao hơn chút được không?
21 价钱很快将上涨。 Jiàqián hěn kuài jiāng shàngzhǎng. Giá cả tăng lên rất nhanh
22 一分钱一分货。 Yī fēn qián yī fēn huò. Tiền nào của nấy
23 这是我们的最低价了。 Zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle. Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi
24 这几乎是成本价了。 Zhè jīhū shì chéngběn jiàle. Giá này gần bằng giá vốn rồi
25 下次我给您补偿。 Xià cì wǒ gěi nín bǔcháng. Lần sau tôi sẽ đền bù cho chị
26 您愿意出什么价? Nín yuànyì chū shénme jià? Anh đồng ý bán với giá nào?
27 对不起,这儿不讲价。 Duìbùqǐ, zhè'er bù jiǎngjià. Xin lỗi, ở đây không mặc cả?
28 你想多少钱能成交? Nǐ xiǎng duōshǎo qián néng chéngjiāo? Chị muốn bao nhiêu tiền thì mua được?
29 再便宜点您要吗? Zài piányí diǎn nín yào ma? Rẻ hơn một chút chị có mua không?
30 价格太低了,不能接受。 Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. Giá cả thấp quá, tôi không bán được
31 那个价,我们要亏本了。 Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle. Với giá đó thì chúng tôi lỗ mất rồi
32 我们可以给您打九折。 Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé. Chúng tôi có thể giảm 10% cho chị
33 这是双方互利的生意。 Zhè shì shuāngfāng hùlì de shēngyì. Đây là kinh doanh hai bên cùng có lợi
34 我们不能再降价了。 Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. Chúng tôi không thể giảm giá được nữa
35 30%的折扣是不可能的。 30%De zhékòu shì bù kěnéng de. Giảm tới 30% là không thể được
36 如果降价,我们就没有利润了。 Rúguǒ jiàngjià, wǒmen jiù méiyǒu lìrùnle. Nếu giảm giá, chúng tôi sẽ không có lãi nữa
37 这次我们全照老价钱卖。 Zhè cì wǒmen quán zhào lǎo jiàqián mài. Lần này là chúng tôi hoàn toàn bán theo giá cũ
38 如果您能够全部拿完,我们就降价。 Rúguǒ nín nénggòu quánbù ná wán, wǒmen jiù jiàngjià. Nếu như chị mua hết, chúng tôi sẽ giảm giá
39 我们已经开出最低价了。 Wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī jiàle. Chúng tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi
40 对不起,这已经是底价了,我们不能再降价了。 Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle, wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. Xin lỗi, đây đã là giá thấp nhất rồi, chúng tôi không thể giảm thêm 
41 每款我都以最低价给您。 Měi kuǎn wǒ dū yǐ zuìdī jià gěi nín. Mỗi một sản phẩm tôi đều bán cho chị với giá thấp nhất
42 对不起,这次只能这个价。不过下次一定给您补偿。 Duìbùqǐ, zhè cì zhǐ néng zhège jià. Bùguò xià cì yīdìng gěi nín bǔcháng. Xin lỗi, Lần này tôi chỉ bán được với giá này. Nhưng lần sau nhất định sẽ bù đắp cho chị
43 不可能!这个价不够成本。 Bù kěnéng! Zhège jià bùgòu chéngběn Không thể được, Giá này còn không đủ vốn!

Bài học tiếng Trung giao tiếp ngày hôm nay đến đây là hết rồi. Chúc các bạn thành công trong những chuyến mua sắm và du lịch của mình đến đất nước Trung Quốc. 

Video liên quan

Chủ Đề