- Thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015;
- Học phí bậc đại học năm học 2020-2021:
- Khối kỹ thuật: 6.500.000đ/học kỳ đầu
- Khối ngoài kỹ thuật: 5.750.000đ/học kỳ đầu
- Học phí năm học 2020-2021 cụ thể như sau:
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ] và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT [tương đương trình độ THPT của Việt Nam] và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&DT và của trường.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ].
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển thẳng:
Những thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Những thí sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố của một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường; thí sinh học tại các trường chuyên; thí sinh có học lực loại giỏi cả 3 năm lớp 10, 11, 12.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Thực hiện theo định mức và lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày 02/10/2015 về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020-2021: 10.900.000 đồng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Theo kết quả thi THPT | ||||
Sư phạm công nghệ |
7140246 | A00, A01, B00, D01 | ||
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, B00, D01 | ||
Kế toán |
7340301 | A00, A01, B00, D01 | ||
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, B00, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 | A00, A01, B00, D01 | ||
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, B00, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01, B00, D01 | ||
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 | A00, A01, B00, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, B00, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01, B00, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 | A00, A01, B00, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, B00, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 | A00, A01, B00, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14,5 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
14,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14,5 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
14,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14,5 |
18 |
Sư phạm công nghệ |
18 |
24 |
Kế toán |
14,5 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14,5 |
18 |
Quản trị nhân lực |
14,5 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long với mã Trường là [VLU]. Trường Đào tạo 23 Ngành nghề khác nhau về các ngành tổng hợp. Chi tiết mức học phí từng ngành thí sinh xem tại đây
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 2021 - 2022
Tóm tắt: Trên đây là học phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long mới nhất do ban biên tập kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
- Đối với ngành Sư phạm Công Nghệ sinh viên được miễn 100% học phí toàn khóa
- Miễn 100% học phí học kỳ đầu của khóa học cho thí sinh có điểm trúng tuyển cao [khoảng 15 đến 20% tổng chỉ tiêu của từng ngành, ưu tiên trúng tuyển diện tuyển thẳng]
- Năm học 2021 - 2022, mức học phí các ngành của trường dao động từ 4.500.000 đồng đến 5.250.000 đồng/1 học kỳ.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Học Phí Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh với mã Trường là [SKV]. Trường Đào tạo 12 Ngành nghề khác nhau về khối kỹ thuật. Chi tiết mức học phí từng ngành thí sinh và phụ huynh theo dõi tại đây
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2021 - 2022
Tóm tắt:
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh thông báo về mức học phí hệ đại học mới nhất. Ngoài ngành sư phạm công nghệ sinh viên được miễn giảm học phí. Các ngành còn lại mức học phí khoảng 11.000.000 đồng/1 năm học.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ