Health nghĩa là gì

Th.tư, 27/01/2016, 07:00 Lượt xem: 21353

Chữ “health system” là một danh từ kép trong đó một danh từ bổ nghĩa cho một hay nhiều danh từ đi sau, thí dụ như chữ “classroom”...

...[lớp học, danh từ class bổ nghĩa cho danh từ room để nói rõ đó là phòng học]; tương tự, “homeland security” [chữ home bổ nghĩa cho land và chữ homeland bổ nghĩa cho security, an ninh đất nước], hay "Independence Day" [dùng danh từ "independence" chứ không dùng tính từ "independent" bổ nghĩa cho day, ngày độc lập].

Còn "healthy" là một tính từ bổ nghĩa cho một danh từ nghĩa là khỏe mạnh.

Bạn trông thấy một đứa trẻ mạnh khỏe hồng nào bạn nói: He’s a healthy child. Hay: He’s always in good health.

Một cách giản dị, healthy là khỏe mạnh, còn health là tình trạng sức khoẻ.

1. Heath [danh từ] có nghĩa là [1] sức khỏe, [2] y tế, [3] trình trạng sức khoẻ, [4] tình trạng [kinh tế] một nước. - He’s 90 but he’s in good health=Ông cụ 90 rồi mà vẫn mạnh. Hay The old man looks healthy although he’s 90 years old. - Eating a lot of fiber is good to your health=Ăn nhiều thức ăn có chất sơ tốt cho sức khỏe. - I wish you good health and happiness=Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc. - His doctor gave him a clean bill of health=Bác sĩ cho biết anh ta có tình trạng sức khỏe tốt.

* Health dùng trong một compound noun:

Health care hay heathcare=chăm sóc sức khỏe.

Health service=dịch vụ công cộng chăm sóc về sức khỏe.

Heath center=trung tâm y tế [thường là công, lo khám bịnh, chích ngừa, giữ hồ sơ về khai sinh, khai tử], khác với hospital là bịnh viện lớn hơn và chữa toàn khoa.

Health club, health spa=câu lạc bộ tập thể dục dành cho hội viên.

Health food, organic food=thực phẩm tự nhiên, không dùng phân bón hóa học.

=> Khi danh từ health hợp với một danh từ khác để thành compound noun thì nghĩa nguyên thuỷ của health không thay đổi.

Thí dụ: a health official=nhân viên y tế. Health officials are trained to have a healthy dose of optimism=Nhân viên y tế được huấn luyện có thái độ lạc quan lành mạnh.

2. Healthy [adj] có lợi cho sức khỏe, khỏe mạnh, lành mạnh, ăn ngon miệng [a healthy appetite]. - A healthy child=một em bé lành mạnh. - Regular exercise can be healthy and enjoyable=tập thể dục đều đặn thì có lợi cho sức khỏe và thích thú. - A healthy life style=một lối sống lành mạnh. - A healthy appetite=ăn ngon miệng. - A healthy dose of optimism=một tinh thần lạc quan tốt. - A healthy attitude=thái độ hợp lý, tỉnh táo, biết suy xét. - A healthy economy=một nền kinh tế lành mạnh. Trái nghĩa: unhealthy: Smoking is an unhealthy habit=Hút thuốc là một thói quen có hại cho sức khoẻ.

* Phân biệt cách dùng heaththy và healthful

Thường dùng healthy cho người [vật nuôi trong nhà hay cây cối, nền kinh tế một nước, a healthy economy]:

The children look healthy with their glowing cheeks=Những đứa bé trông khoẻ mạnh với những cặp má hồng.

Healthful thường dùng với thực phẩm.

A healthful diet=một thực đơn đủ chất bổ dưỡng.

Eating healthful food can make you healthy=Ăn đồ ăn bổ dưỡng có thể làm cơ thể khỏe mạnh.

Healthful mountain air=không khí ở núi trong lành.

=> Tóm lại health chỉ sức khỏe, hay y-tế là một danh từ và có thể dùng chung với một danh từ khác để thành một danh từ kép. Còn healthy là tính từ chỉ khỏe mạnh. Healthful là đủ chất bổ dưỡng như trong nhóm từ a healthful diet.

Chúc bạn tiến bộ trong việc học tập Anh ngữ.


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của HEALTH? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của HEALTH. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của HEALTH, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của HEALTH. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa HEALTH trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của HEALTH

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của HEALTH trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Tóm lại, HEALTH là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách HEALTH được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của HEALTH: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của HEALTH, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của HEALTH cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của HEALTH trong các ngôn ngữ khác của 42.

health

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: health


Phát âm : /'hi:liɳ/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • sức khoẻ
  • sự lành mạnh
  • thể chất
    • good health
      thể chất khoẻ mạnh; sức khoẻ tốt
    • bad health
      thể chất yếu đuối; sức khoẻ kém
    • to be broken in health
      thể chất suy nhược; sức khoẻ suy nhược
  • cốc rượu chúc sức khoẻ
    • to drink somebody's health
      nâng cốc chúc sức khoẻ ai
  • y tế
    • the Ministry of Health
      bộ y tế
    • officer of health
      cán bộ y tế

Từ liên quan

  • Từ trái nghĩa:
    illness unwellness malady sickness

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "health"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "health":
    halite halt health healthy heeled held helot hilt holt hyalite more...
  • Những từ có chứa "health":
    clean bill of health department of health and human services department of health education and welfare doctor of public health health health-officer health-resort healthful healthfullness healthier more...
  • Những từ có chứa "health" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    bình phục bình yên khang an bổ dưỡng khỏi sức khỏe giữ sức khỏe y tế dưỡng sức giữ gìn more...

Lượt xem: 456

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhɛɫθ/

Hoa Kỳ[ˈhɛɫθ]

Danh từSửa đổi

health /ˈhɛɫθ/

  1. Sức khoẻ.
  2. Sự lành mạnh.
  3. Thể chất. good health — thể chất khoẻ mạnh; sức khoẻ tốt bad health — thể chất yếu đuối; sức khoẻ kém to be broken in health — thể chất suy nhược; sức khoẻ suy nhược
  4. Cốc rượu chúc sức khoẻ. to drink somebody's health — nâng cốc chúc sức khoẻ ai
  5. Y tế. the Ministry of Health — bộ y tế officer of health — cán bộ y tế

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề