Đánh Giá Gỗ Đinh Hương [ Dạ Hương ] Bosse
Công ty TNHH thương mại Đại Lợi – địa chỉ cung cấp gỗ nhập khẩu uy tín, chất lượng.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
Hotline:
- Mrs Vượng : 0902.285.277
- Mr Thuấn : 0944.479.403
- Mr Linh : 0973.610.479
- Mr Chuyển: 0962.803.190
- Mr Danh : 0368.705.067
5 / 5 [ 1 bình chọn ]
Post Views: 0
Giá gỗ luôn là một điểm quan trọng được các khách hàng chú ý nhiều nhất. Đây là yếu tố đầu tiên mà các bạn thường để ý trước khi lựa chọn mua sản phẩm. Chính vì thế để có thể khách quan hơn cho khách hàng thì chúng tôi đưa ra bảng báo giá gỗ tham khảo mới nhất 2023. Quý khách hàng có thể dễ dàng biết và đưa ra lựa chọn chính xác về từng loại gỗ để làm nội thất cho mình.
Bảng báo giá gỗ mới nhất 2023 tham khảo
Mọi người thường hỏi:” Giá gỗ lim nam phi, gỗ thông hay giá gỗ gõ đỏ là bao nhiêu?” Dưới đây là 1 số bảng báo giá gỗ được chúng tôi tham khảo từ nhiều công ty khác để các bạn có thể tham khảo.
Bảng báo giá gỗ Hương và một số loại gỗ tự nhiên
Bảng báo giá 1 số loại gỗ tự nhiênTÊN HÀNG HOÁQUY CÁCHĐƠN GIÁGIÁ CĂM XE HỘP [Campuchia]Dài từ 250cm -> 600cm15 -> 20tr/m3Hộp từ 30 -> 60cmGIÁ GỖ HƯƠNG KOSSO [Hương chua]Mặt từ 25 -> 60cm19 -> 46tr/tấnDài 250 -> 280cmGIÁ HƯƠNG VÂN NAM PHIMặt từ 25 -> 40cm28 -> 38tr/tấnDài từ 200 -> 250 cmGIÁ GÕ HỘP NAM PHIMặt từ 30 -> 65cm15 -> 36tr/m3[HỘP DOUSSIES]Dài từ 250 -> 290cmGIÁ GÕ PACHYLOPA [GÕ NAM PHI] XẺ SẠCHMặt từ 14 -> 40cm27 -> 37tr/m3Dài 240 -> 500cmGIÁ CĂM XE HỘP CHÂU PHIMặt từ 30 -> 80cm10 -> 16tr/m3Dài từ 240 -> 280cmGIÁ GỖ TRẮC LAIĐường kính từ 50 -> 75 cm9 ->16tr/m3Dài từ 250 -> 280cmGIÁ GÕ ĐỎ LÀO MẶT BÀNMặt từ 60 -> 85cm28 -> 68tr/1 tấmDài từ 200 -> 300cmGIÁ GỖ LIM CHÂU PHIHoành từ 250 -> 325cm15 -> 19tr/m3Dài từ 630 -> 1170 cmGIÁ LIM HỘP [TALI]Đường kính 40 -> 80cm13 -> 23tr/m3GIÁ HƯƠNG [TRÒN] CHÂU PHIHoành từ 193 -> 338cm18 -> 21tr/m3
Bảng giá tất cả các loại gỗ ở Việt Nam
Bảng giá các loại gỗ [gỗ tròn, gỗ xẻ] ở Việt NamI
Nhóm I
Đơn vị tính
Gỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1m
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m
1Traim35.000.0008.000.0002Muồng đen3.000.0004.500.0003Sơn huyết4.500.0007.000.0004Cẩm liên3.800.0005.700.0005Pơ mu48.000.0006Trắc80.000.000150.000.0007Cẩm lai, cẩm thị45.000.0008Cà te38.000.0009Gỗ hương16.000.00030.000.00010Gõ mật15.000.00011Gỗ mun30.000.0008.000.00012Gỗ lát11.500.00015.000.00013Gỗ gõ6.600.00010.000.00014Gỗ dạ hương7.200.00010.000.00015Gỗ lim12.000.00016.000.00016Gỗ táo, sến3.500.0005.000.000II
Nhóm II
Đơn vị tính
Gỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1m
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m
1Sao5.600.0009.000.0002Căm xe6.000.00010.000.0003Kiền kiền4.400.0007.000.0004Nhóm II khác3.500.0005.200.000III
Nhóm III
Đơn vị tính
Gỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1m
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m
1Bằng lăng4.400.0007.000.0002Vên vên3.000.0004.500.0003Dầu gió5.000.0008.000.0004Cà chít, Chò chỉ4.000.0006.500.0005Nhóm III khác2.500.0003.750.000IV
Nhóm IV
Đơn vị tính
Gỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1m
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m
1Dầu các loại, bạch tùng3.100.0005.000.0002Sến bo bo2.800.0004.200.0003Thông2.200.0003.500.0004Nhóm IV khác1.800.0002.700.000V
Nhóm V
Đơn vị tính
Gỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1m
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m
1Dầu đỏ, dầu nước3.100.0005.000.0002Dầu đồng2.500.0004.000.0003Nhóm V khác2.000.0003.000.000VI
Nhóm VI
Đơn vị tính
Gỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1m
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m
1Trám hồng, xoan đào2.200.0003.500.0002Nhóm VI khác1.800.0002.700.000VII
Nhóm VII
Đơn vị tính
Gỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1m
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m
1Gáo vàng, trám tráng2.200.0003.000.0002Nhóm VII khác1.500.0002.250.000VIII
Nhóm VIII
Đơn vị tính
Gỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1m
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m
1Nhóm VIII các loại1.200.0001.800.000Bảng giá gỗ nguyên liệu nhập khẩu
Bảng giá gỗ nhập khẩuTÊN GỖGIÁ GỖGỗ Sồi trắng [White oak] [白橡木]6.070.000 ~ 250 EURO/M3Gỗ thông New Zealand pine [松樹]3.702.000 ~ 165$/M3Gỗ thông Chile pine3.702.000 ~ 165$/M3Gỗ thông Brazil pine3.702.000 ~ 165$/M3Gỗ thông Phần lan [Finland Pine]4.260.000 ~ 190$ / M3Gỗ thông Thụy điển [Sweden Pine]4.260.000 ~ 190$/M3Gỗ tần bì [Ash] [白蠟木]7.060.000~~ 315$ /M3Gỗ óc chó [Walnut] [核桃]7.060.000~~ 315$ /M3Gỗ sồi đỏ [Red oak]6.070.000 ~ 250 EURO/M3Gỗ beech [Dẻ gai]4.260.000 ~ 190$/M3Gỗ căm xe [Pyinkado]Căm xe tròn : 8.500.000 /m3 Căm xe hộp : 12.500.000 /m3Gỗ xoan đào [Sapele] [沙比利]7.500.000 /m3Gỗ thích cứng [Hard Maple] [硬楓木]4.260.000 ~ 190$/M3Gỗ teak [Giá tỵ] [柚木]4.260.000 ~ 190$/M3Gỗ mahogany [Dái ngựa] [桃花心木]4.260.000 ~ 190$/M3Gỗ doussi [gõ đỏ]14.260.000 ~ 635$/M3Gỗ poplar [Dương] [白楊]4.260.000 ~ 190$/M3Gỗ alder [trăn] [榿木]4.260.000 ~ 190$/M3Gỗ thông Mỹ4.260.000 ~ 190$ / M3Gỗ thông trắng [White Pine]4.260.000 ~ 190$ / M3Gỗ anh đào [Cherry] [櫻桃]4.260.000 ~ 190$/M3Tham khảo: Gỗ óc chó có đắt không? Báo giá gỗ óc chó chi tiết
Một số lưu ý trong bảng giá gỗ các loại tham khảo
- Gỗ tròn xẻ đôi, xẻ ba có giá bán chỉ bằng giá gỗ tròn cùng loại.
- Gỗ thành khí giá bán bằng 2 lần gỗ tròn cùng loại.
- Gỗ lốc lỏi, tận dụng giá bán chỉ bằng 80% gỗ tròn cùng loại.
- Gỗ cành ngọn giá bán bằng 60% gỗ tròn cùng loại.
- Gỗ có kích thước dưới 1 m [trừ gỗ mun, trắc, huê, cẩm lai, lát] giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại.
- Giá gỗ trên là giá tham khảo,giá sẽ dao động và thay đổi theo thời giá.
Trên đây là bảng báo giá gỗ tự nhiên các loại mới nhất năm 2023 được Update từ nhiều nguồn. Hi vọng quý khách hàng có thể tham khảo để có thể biết thêm thông tin. Còn tùy vào từng công ty mà giá bán của các loại gỗ lại khác nhau. Nếu quý khách cần tư vấn chi tiết vui lòng liên hệ ngay chúng tôi. Cảm ơn quý khách đã theo dõi.