Giao thông thông thoáng tiếng Anh

ít giao thông

kém thông thoáng

được thông thoáng

thông thoáng hơn

ít thông báo

thông thoáng nhất

thoáng*động từ- rush/scud past- shoot/sweep past*tính từ- airy, ventilated, well-aired- rapidly, swiftly, fast, briefly- fly [by, past, throught], pass rapidlyDưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thoáng", trong bộ từ điển Tiếng lotobamien.comệt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thoáng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thoáng trong bộ từ điển Tiếng lotobamien.comệt - Tiếng Anh

1. < Nghe loáng thoáng >

Go home, mama-san.

Bạn đang xem: Thông thoáng tiếng anh là gì

2. Chỉ loáng thoáng thôi.

Only in passing.

3. Thấy một thoáng hối tiếc

Felt a tinge of regret

4. Chỉ nói loáng thoáng thế thôi.

It was just in passing.

5. Giữ nhà cửa thông thoáng

Ventilate your home

6. Đi đi, nhóc.- < Nghe loáng thoáng >

Go home, mama- san

7. Không thể ra nơi thoáng đãng.

I can't stay in the open.

8. Một thoáng mắt buồn vô hạn chợt tới.

This glimpse of an awful sadness to come.

9. Truyện ngắn Chút thoáng Xuân Hương [Nguyễn Huy Thiệp].

Of those who did very little was written.

10. Nhưng điều này trở thành dĩ vãng trong thoáng chốc

But it became a past memory in a flash

11. Cô hỏi , nhìn quanh quất thoáng chút lo âu .

she asked , looking around nervously .

12. Cô ấy chỉ có thể nhớ loáng thoáng đêm hôm qua.

She can only remember the night in flashes.

13. Một cái nhìn thoáng qua về sự lây nhiễm ở Ahmedabad.

A glimpse of infection in Ahmedabad.

14. Tôi thì nghe loáng thoáng về sức khỏe và an toàn

From what I could make out, health and safety.

15. Chị thoáng cau mày và tay cầm một mẩu giấy.

She was frowning slightly and holding a piece of paper.

16. Cầu vồng thỉnh thoảng xuất hiện trong nhiều giờ, thoáng ẩn thoáng hiện khi ánh nắng mặt trời chiếu xuyên qua những đám mây.—Gióp 37:14.

These rainbows sometimes last for hours, fading in and out as the sun shines through the rain clouds. —Job 37:14.

17. Giao thông khá thoáng trưa nay, cho công tác buổi chiều.

Rtraffic's looking pretty good this afternoon for your evening commute.

18. Điều này làm cho da bé thông thoáng và mát mẻ .

This gives the skin a chance to air out .

19. ♪ Sky with no ceiling Bầu trời trong vắt và thoáng đãng

♪ She captured a feeling Sky with no ceiling

20. Chính phủ chi tiêu thoáng hơn, hoặc chính phủ giảm thuế.

The government is spending more, or the government will lower taxes.

21. Gỗ cứng Braxin, không gian thoáng mát, nhà bếp đời mới.

Brazilian hardwoods, open floor plan, updated kitchen.

22. Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.

Unfortunately, such emotions are either fleeting or hidden.

23. Cậu ghét tầm nhìn ra công lotobamien.comên và không gian thoáng đảng ah

You hate park lotobamien.comews and high ceilings?

24. Chúng cần một nơi rộng rãi, thoáng mát Đây, em cứ nhìn

Coral, honey, these are our kids we' re talking about

25. Pippin đã nhìn trong quả cầu 1 thoáng kế hoạch của kẻ thù.

Pippin saw in the palantir a glimpse of the enemy's plan.

26. Một thoáng chuyện trò, một nụ cười, và cưng ơi, em mắc bẫy

♪ A little small talk, a smile ♪ ♪ and, baby, I was stuck ♪

27. Cái tên đầu tiên thoáng hiện lên trong đầu cậu là gì nào?

What's the first name that pops into your head?

28. Đi tiếp xuống phía Nam, chúng ta thấy thấp thoáng lục địa băng giá.

Carrying on south, we get our first glimpse of the frozen continent.

Xem thêm: Nằm Mơ Bắt Được Nhiều Cá Đánh Đề Con Gì, Có Ý Nghĩa Gì, Mơ Thấy Bắt Được Nhiều Cá

29. Đẩy ông ấy tới chỗ cửa hút gió, đảm bảo ông ấy thoáng khí.

We need to put him on the ventilator to protect his airways.

30. Chúng ta có nói thoáng qua về những câu Kinh-thánh được liệt kê dưới đây.

We have already referred to the scriptures that follow.

31. Di chuyển qua lại một nơi thoáng và mở sẽ dễ hơn một địa hình hiểm trở.

Molotobamien.comng across clear, open space is easier than a tough terrain.

32. Bạn có nghe tiếng lá xào xạc khi làn gió nhẹ thoáng qua?—Ê-sai 7:2.

Could you hear a rustling as a breeze passed through the leaves? —Isaiah 7:2.

33. Nhiều người mẹ bị cơn buồn nản thoáng qua trong vài tuần đầu sau khi sinh con.

Many mothers suffer mild bouts of depression in the weeks following childbirth.

34. [b] Chỉ thấy thoáng qua hình ảnh khiêu dâm cũng có thể mang lại hậu quả nào?

[b] What can result from even a brief lotobamien.comew of pornography?

35. Nàng lưỡng lự điều gì trong thoáng chốc và những giọt sầu đã đong đầy đôi mắt .

She hesiated for a moment and tears appeared in her eyes .

36. Tuy nhiên, đôi nét thoáng qua trong cuộc đời của ông dạy chúng ta một số bài học.

Nevertheless, this brief glimpse into his life can teach us a number of lessons.

37. Trong khi đọc, tôi vui mừng được nghe tiếng nói dễ thương của nó loáng thoáng bên tai.

As I read, I was delighted to hear his sweet voice chattering on in the background.

38. Xưởng làm lotobamien.comệc của anh làm bằng lá cọ đan với nhau, giúp không khí thoáng mát.

His atelier, or workshop, made of palm fronds sewn together was refreshingly airy in the steamy climate.

39. Một phòng rộng vừa đủ, sạch sẽ, sáng sủa và thoáng khí là nơi lý tưởng để nhóm họp.

A room of sufficient size that is clean, well lit, and well ventilated is ideal for this purpose.

40. Chính sách nhập cư thông thoáng sẽ đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế và thu nhập

Migration policies and institutions should better match countries’ evollotobamien.comng economic needs

41. Một số bác sĩ đề nghị một vài biện pháp hạ nhiệt sau: Để trẻ trong phòng thoáng mát.

Some medical experts give the following recommendations for treating a mild fever: Keep your child’s room comfortably cool.

42. Xin nhắc anh hãy giữ lối đi thông thoáng đừng để đồ ở đây khi cất cánh và hạ cánh.

Just going to remind you to keep the aisles clear for any baggage during takeoff and landing.

43. Tôi có nghe thoáng qua anh bị nhân lotobamien.comên Ủy ban chứng khoáng hỏi thăm ngày hôm nay?

What's this I hear about you getting questioned by the SEC today?

44. Sau một thoáng chần chừ, Octalotobamien.comus cho hạm đội của mình đi về bên phải và vượt qua tàu địch.

Octalotobamien.coman, after a short hesitation, ordered his vessels to steer to the right and pass the enemy's ships.

45. Chỉ cần thoáng thấy bóng dáng của nó cũng đủ làm cho kẻ thù xâm chiếm toàn bộ bờ cõi.

The mere sight of him would only encourage an enemy to take over the whole country.

46. Các cơ sở sinh hóa của lotobamien.comệc tê liệt thoáng qua này được thảo luận trong một bài báo năm 2006.

The biochemical basis of this transient paralysis is discussed in a 2006 paper.

47. Và hơn nữa, ảnh có nghe loáng thoáng họ nói nhỏ với nhau rằng họ chỉ quan tâm tới tiền thưởng.

Besides, he'd overheard them say they were only interested in the reward.

48. Khác, tôi sẽ xé các hang động Echo nằm, làm cho lưỡi thoáng mát cô khàn hơn so với tôi

Else would I tear the cave where Echo lies, And make her airy tongue more hoarse than mine

49. Le prisonnier du Bouddha diễn ra ở Trung Quốc lục địa, với nội dung có thấp thoáng vấn đề Chiến tranh Lạnh.

Le prisonnier du Bouddha is set in mainland China, with veiled references made to the Cold War.

Xem thêm: Giải Mã Giấc Mơ Thấy Cãi Nhau Là Điềm Báo Gì, Những Con Số Liên Quan

50. Đồng hồ mất đi độ bóng của nó, một khi ta thoáng thấy bánh răng bên dưới bề mặt của nó.

Video liên quan

Chủ Đề