Giáo dục cấp tiến là gì

1. Khá là cấp tiến.

Ziemlich radikal.

2. Kẻ thất bại cấp tiến

DER RADIKALE VERLIERER

3. Brazil cấp tiến hóa rất mạnh mẽ.

In Brasilien spitzte sich die Situation zu.

4. Tôi nghe nói cô ta theo đảng Cấp tiến.

Man sagt,... sie ist eine Radikale.

5. Cậu ấy luôn truyền bá các tư tưởng cấp tiến.

Ja, aber er kann seine radikalen Ideen nicht verbergen.

6. Nhưng đối với nhiều người, điều đó hơi cấp tiến quá.

Aber für viele Leute ist das ein bisschen zu radikal.

7. Em không thích việc nhầm lẫn cấp tiến và khủng bố.

Mich stört, wie er Terrorismus und Radikalität vermengt.

8. Một số các nhà sinh học bảo tồn là khá cấp tiến.

Einige dieser Umweltbiologen sind ziemlich radikal.

9. Là một tay bắn tỉa trong chiến đấu là rất cấp tiến

Als ein Scharfschütze im Kampf ist eine sehr radikale

10. Tôi được coi như là 1 người có quan điểm cấp tiến.

Sie hielten mich für einen Radikalen.

11. Bố mẹ tôi rất cấp tiến [ Cười ] đã trở thành những người lớn.

Meine Eltern waren Radikale -- [ Lachen ] und wurden nun, Erwachsene.

12. Họ mạnh mẽ ủng hộ lập trường cấp tiến về chính sách nhập cư.

Sie befürworten eine großzügigere Asylpolitik.

13. Nhưng trong bất kỳ dạng nào, chúng đều là những dự án cấp tiến.

Doch es handelt sich jedesmal um radikale Projekte.

14. Hoffmanstahl là người đi đầu trong phong trào y học cấp tiến, một nhà tiên phong thực thụ.

Hoffmanstahl war ein medizinischer Wegbereiter, ein wahrer Pionier.

15. Anh ấy là một người cấp tiến và là một người bạn, người sẽ trở thành Tổng thống.

Er ist ein vorausdenkender Mann und ein Freund, der Präsident sein sollte.

16. Thật ra thì tôi thấy quan điểm của Merriam đi quá xa theo hướng chủ nghĩa cấp tiến.

Ansichten von Merriam actually, finde ich viel zu progressionist.

17. Ngoài ra ông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển phong trào cấp tiến [Liberalismus] tại Đức.

Maßgeblich prägte er darüber hinaus den Bereich „Advanced Fluids“ in Deutschland.

18. Cho đến những năm 70, những người cấp tiến bắt đầu nhận ra giá trị của nguồn nguyên liệu địa phương.

Spätestens in den siebziger Jahren begannen einige fortschrittliche Leute, den Wert regionaler Produkte zu erkennen.

19. Là đối thủ chính của Pháp, Anh từ chối ý tưởng cấp tiến đó và giữ nguyên hệ đo lường cũ.

Frankreichs größter Rivale, Britannien, widerstand der Revolution und blieb zunächst bei den alten Einheiten.

20. Nghịch lý là, một số coi hệ đo lường mét cấp tiến đó như biểu tượng của sự đồng nhất toàn cầu.

Ironischerweise sehen viele das einst revolutionäre metrische System als ein Zeichen des globalen Konformismus.

21. Ông là một luật sư và cũng là chính trị gia dân chủ cấp tiến tại Baden trong thời gian trước và trong thời Cách mạng Đức 1848/49.

Er war Jurist und liberaldemokratischer badischer Politiker in der Zeit vor und während der Märzrevolution von 1848/1849.

22. Đảng cấp tiến Do-thái [zealots] đã tung ra phong trào du kích chống lại đế quốc cho đến khi chiến tranh toàn diện bùng nổ năm 66 tây lịch.

Die Zeloten unternahmen Guerillaangriffe gegen das Reich, bis schließlich im Jahre 66 u. Z. ein offener Kampf ausbrach.

23. Ngoài ra, các tôn giáo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ đã đào tạo những phần tử bạo động giống như những người thuộc đảng Cấp tiến Do-thái xưa.

Außerdem sind aus den Religionsorganisationen der Christenheit einige hervorgegangen, die zur Gewalt ermuntern, so wie es die jüdischen Zeloten taten.

24. Tuy nhiên, giáo hoàng đương thời bất ngờ ra lệnh ngưng cái gọi là đổi mới của công đồng để kiềm hãm tinh thần của những thành viên cấp tiến trong giáo hội.

Dem sogenannten Aggiornamento — der durch das Konzil angestrebten Erneuerung — wurde indes vom gegenwärtigen Papst kurzerhand Einhalt geboten, um die progressiven Kräfte in der Kirche zu zügeln.

25. Khải-huyền 17:16 cho thấy các phần tử chính trị cấp tiến ngay trong Liên Hiệp Quốc [“con thú sắc đỏ sậm”] sẽ thù ghét con dâm phụ tôn giáo giả và tiêu diệt nó.

Offenbarung 17:16 zeigt an, daß radikale politische Elemente innerhalb der Vereinten Nationen [dem „scharlachfarbenen wilden Tier“] die religiöse Hure hassen und vernichten werden.

26. Chính phủ Bảo thủ Cấp tiến của Brian Mulroney bắt đầu những nỗ lực nhằm đạt được sự ủng hộ của Québec đối với Đạo luật Hiến pháp 1982 và chấm dứt dị hóa miền tây.

Premierminister Brian Mulroney und die Premiers der Provinzen wollten die Provinz Québec dazu veranlassen, endlich dem Verfassungsgesetz von 1982 zuzustimmen.

27. Ở nơi tôi lớn lên, nếu bạn không phải là một drag queen hay một người có suy nghĩ cấp tiến, hoặc một dạng nghệ sĩ biểu diễn gì đó, thì bạn mới là người lập dị.

Dort wo ich herkomme, war der, der keine Drag Queen oder radikaler Denker, oder Performancekünstler war, der Sonderling.

28. Brahmi là một thành viên tích cực của Liên hiệp sinh viên Ả Rập Cấp tiến cho tới 2005, khi ông thành lập phong trào Liên minh Nasserist; một đảng bất hợp pháp dưới thời của chính phủ Ben Ali.

Er war ein aktives Mitglied der Arabisch-Progressiven Unionistenstudenten bis 2005, als er die Nasseristische Unionistenbewegung gründete – unter Ben Ali eine illegale Partei.

29. Sau khi thắng cuộc bầu quốc hội 1969 và đã thỏa thuận thành lập liên minh Xã hội Cấp tiến với đảng FDP thủ tướng Willy Brandt đã chọn Schmidt vào ngày 22.10.1969 làm bộ trưởng Quốc phòng trong chính phủ mới.

Nach dem Wahlsieg der SPD in der Bundestagswahl 1969 und der Vereinbarung der Sozialliberalen Koalition mit der FDP berief Bundeskanzler Willy Brandt Schmidt am 22. Oktober 1969 als Bundesminister der Verteidigung in die neue Bundesregierung.

30. Giống như, chúng ta sẽ không có hội nghị về sự cởi mở cấp tiến nếu nghĩ rằng mình đã hoàn toàn cởi mở với tất cả các loại ảnh hưởng đang được đưa ra để bàn luận tại hội nghị này.

Es ist etwa so: Wir hätten keine Konferenz über radikale Offenheit, wenn wir glaubten, schon völlig offen für all die Einfüsse zu sein, die auf dieser Konferenz besprochen werden.

31. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.

Ich finde, dass sie so tapfer und stark waren, und so radikal, in dem was sie taten dass ich mich alle paar Jahre dabei ertappe das schmalzige Musical 1776 anzusehen, und es ist nicht wegen der Musik, die absolut zu vergessen ist.

32. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo " 1776 ", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.

Ich finde, dass sie so tapfer und stark waren, und so radikal, in dem was sie taten dass ich mich alle paar Jahre dabei ertappe das schmalzige Musical 1776 anzusehen, und es ist nicht wegen der Musik, die absolut zu vergessen ist.

33. Nhóm Văn hóa Phân hủy có chung một hướng nhìn về một bước chuyển trong văn hóa từ văn hóa đương đại của việc từ chối cái chết và bảo toàn xác cho đến văn hóa của sự phân hủy, một sự chấp nhận cấp tiến về cái chết và sự phân hủy.

Die "Decompiculture Society" teilt eine Vision einer kulturellen Veränderung, von unserer momentanen Kultur der Leugnung des Todes und der Körperbewahrung zu einer der Kultur der Verwesung, einer radikalen Akzeptanz von Tod und Verwesung.

34. Và thật ra, khi tiến hành phân tích tâm lý và ngôn ngữ trong vài cuốn sách cổ xưa nhất, vào thập niên 70, Julian Jaynes đã đề xuất một giả thuyết rất táo bạo và cấp tiến: khi nhìn những người sống cách đây chỉ 3000 năm, chúng ta thời nay sẽ gọi họ là bệnh nhân tâm thần phân liệt.

Bei einer Art psychologischen Analyse einiger der ältesten Bücher der menschlichen Kultur entwickelte Julian Jaynes in den 70ern tatsächlich eine verblüffende und radikale Hypothese: Vor nur 3 000 Jahren waren Menschen -- so würden wir heute sagen -- schizophren.

35. Pho tượng mà vua thấy trong giấc mơ tượng trưng sự nối tiếp của những cường quốc trong thế gian bao gồm cả Ba-by-lôn [đầu bằng vàng], Mê-đi Phe-rơ-sơ [ngực và cánh tay bằng bạc], Hy-lạp [bụng và vế bằng đồng], La-mã [ống chân bằng sắt], theo sau đó là cường quốc Anh-Mỹ và những phong trào cấp tiến trong đó [bàn chân bằng sắt và đất sét].

Das menschenähnliche Standbild, das der König im Traum sah, stellt eine Reihe von Weltmächten dar: Babylon [das Haupt von Gold], Medo-Persien [die Brust und die Arme von Silber], Griechenland [der Bauch und die Oberschenkel von Kupfer], Rom [die Beine von Eisen] und die anglo-amerikanische Weltmacht, in deren Einflußbereich die heutigen radikalen Volksbewegungen [die Füße teils von Eisen und teils von Ton] tätig sind.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˧˥ tiən˧˥kə̰p˩˧ tiə̰ŋ˩˧kəp˧˥ tiəŋ˧˥
kəp˩˩ tiən˩˩kə̰p˩˧ tiə̰n˩˧

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • Cấp Tiến

Tính từSửa đổi

cấp tiến

  1. Có tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ. Đảng cấp tiến. Chủ nghĩa cấp tiến.
  2. [Xã] Tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương [Tuyên Quang], h. Tiên Lãng [tp. Hải Phòng].

Động từSửa đổi

cấp tiến

  1. Tiến lên nhanh mạnh. Lớp trẻ bây giờ cấp tiến hơn chúng ta xưa.

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: progressive

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề