Count back là gì

Nghĩa của cụm từ "Count me in"?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Count me in"

Nghĩa là thêm một ai đó vào kế hoạch hoặc hoạt động nào đó.

Ví dụ:

"We’re going to theballgame–wantto come?" "Sure, count me in."

"Chúng ta sẽ tham dự trò chơi bóng - muốn đến không?" "Chắc chắn rồi, tính tôi vào đi."

Cùng Top lời giải tìm hiểu về cấu trúc với từ Count nhé:

1. COUNT CÓ NGHĨA LÀ GÌ?

Count mang nghĩa là đếm, đếm các số lần lượt theo thứ tự hoặc để tính số người hoặc đồ vật trong một nhóm.

Count có phát âm chuẩn quốc tế là/kaʊnt/.

Count khi là động từ

Count vừa là động từ vừa là danh từ. Chúng ta lần lượt tìm hiểu ý nghĩa của từng loại từ của count có ý nghĩa gì nhé.

Ví dụ:

  • The teachers counted the students as they got on to the train.

Các giáo viên đếm học sinh khi họ lên tàu.

  • Count her money carefully to make sure it's all there.

Đếm kỹ tiền của cô ấy để đảm bảo rằng tất cả đều ở đó.

- Có giá trị, tầm quan trọng, đáng quan tâm đến

Ví dụ:

  • I've always believed that Heath counts more than Money.

Tôi luôn tin rằng sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.

  • His opinion doesn't count for anything around here [= no one values his opinion].

Ý kiến của anh ta không được tính cho bất cứ điều gì xung quanh đây [= không ai coi trọng ý kiến của anh ấy].

- Coi là, được xem xét, coi như, cho là

Ví dụ:

  • jobs in the last five years, but one of them was unpaid, so it doesn't count.

Tôi đã có 4 công việc trong năm năm qua, nhưng một trong số đó không được trả lương, vì vậy nó không được tính.

  • I've always counted Claura among my closest friends.

Tôi luôn cho là Claura là một trong số những người bạn thân nhất của tôi.

- Để đếm số người có mặt ở đâu đó:

Ví dụ:

  • There look to be about 60 people here - I haven't counted heads yet.

Có vẻ như có khoảng 60 người ở đây - tôi chưa đếm được người đứng đầu.

  • I counted nine cars parked in their drive this morning!

Tôi đếm được chín chiếc ô tô đậu trong ổ của họ sáng nay!

Count là một danh từ

- Hành động đếm hoặc tổng số thứ được đếm

Ví dụ:

  • Having done a quick count, I find I've planted 10 different apples.

Sau khi đếm nhanh, tôi thấy mình đã trồng 10 loại táo khác nhau.

  • We had 456 members at the last count.

Chúng tôi có 456 thành viên ở lần đếm cuối cùng .

- Một nhà quý tộc nước ngoài có cấp bậc tương ứng với cấp bậc của một bá tước.

Ví dụ:

  • We all sat in a row, ranged according to their rank - kings and princes and dukes and earls and counts and barons and knights.

Tất cả chúng tôi ngồi thành một hàng, xếp theo thứ hạng của họ - vua và hoàng tử, công tước và bá tước, nam tước và hiệp sĩ.

  • The official guest list named at least 80 kings, queens, grand dukes, princes, counts and lesser nobles

Danh sách khách mời chính thức có tên ít nhất 80 vị vua, nữ hoàng, đại công tước, hoàng tử, bá tước và quý tộc thấp hơn.

- Một điểm để thảo luận hoặc xem xét. Pháp lý một cáo buộc riêng trong một bản cáo trạng.

Ví dụ:

  • President Bush brought to 22 the number of counts on which the court needs to arrange trials.

Việc bắt giữ cô ấy tại một cuộc biểu tình sau lễ nhậm chức của Tổng thống Bush đã nâng lên 22 tội danh mà tòa án cần sắp xếp các phiên tòa.

  • On Tuesday the 28-year-old was given a five-month curfew order after admitting two counts of criminal damage at an earlier hearing.

Hôm thứ Ba, người thanh niên 28 tuổi đã được ban hành lệnh giới nghiêm 5 tháng sau khi thừa nhận hai tội danh gây thiệt hại hình sự tại một phiên điều trần trước đó.

Biết được hết những ý nghĩa này của từ Count thì tiếng Anh của bạn đã xịn hơn một bậc rồi đấy.Chúng ta cùng qua phần tiếp theo của bài viết nhé.

2. CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG TỪ COUNT

Cấu trúc

Nghĩa sử dụng

to count down Đọc hoặc hiển thị các số lùi về không để cho biết thời gian còn lại trước khi phóng tên lửa hoặc bắt đầu một hoạt động.
to count on/upon somebody/something trông mong ở ai, ở cái gì, hy vọng ở ai, ở cái gì.
to count something out đếm [đồ vật] từng cái một
to count somebody out đếm để hạ đo ván một lực sĩ trên sàn đấu quyền Anh
to count towards something được bao gồm để tính vào cái gì
to count up to something Đến đến một cái gì đó đạt đến tổng số đã được nói rõ, cộng thêm vào cái gì, cộng sổ
to count the cost [of something] Nhận hậu quả cho hành động dại dột nào đó
to count somebody/something as [for] dead [lost] coi như đã chết [mất]
to count for much [little, nothing] rất [ít, không] có giá trị, rất [ít, không] có tác dụng
to count one's chickens [before they are hatched] chưa đẻ đã vội đặt tên, nghĩa là tính toán hưởng thành quả của kế hoạch/công việc gì khi nó chưa thành hiện thực
count your blessings! Đếm các ơn phước của Chúa về những gì bạn đang có
to count against somebody; to count something against somebody bị coi là cái gì bất lợi cho ai
to count among somebody/something; to count somebody/something among somebody/something xem ai, điều gì đó như một bộ phận của một nhóm đã nêu ra.

“Count On” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Count On” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Bạn đang xem: Count on là gì

1. Định nghĩa của cụm động từ Count On trong Tiếng Việt:

[Hình ảnh minh họa cho cụm đông từ COUNT ON]

Count On trong Tiếng Việt có nghĩa là phụ thuộc vào ai đó hoặc cái gì đó.

Ví dụ:

VietNam children tend to count on their parents until they are 20 years old. In contrast, children in the USA live independently at a young age. 

Trẻ em Việt Nam có xu hướng trông cậy vào cha mẹ cho đến khi chúng 20 tuổi. Ngược lại, trẻ em ở Mỹ sống tự lập khi còn nhỏ.

Don’t count on somebody too much because they can leave us anytime of your life, so prepare it. 

Đừng trông chờ vào ai đó quá nhiều vì họ có thể rời bỏ chúng ta bất cứ lúc nào trong cuộc đời của bạn, vì vậy hãy chuẩn bị cho nó.

Everyone needs a good friend to count on whenever having difficulties in life and a shoulder to cry on. 

Ai cũng cần một người bạn tốt để dựa vào mỗi khi gặp khó khăn trong cuộc sống và một bờ vai để bạn khóc.

You should not count on zodiac too much, it's not like it would be right all the time. 

Bạn không nên phụ thuộc vào cung hoàng đạo quá nhiều, không phải lúc nào cũng như ý.

The movie is about a little girl who counts on her mother greatly and her itinerary to become more independent.

Phim kể về một cô bé phụ thuộc vào mẹ quá nhiều và hành trình trở nên độc lập hơn.

I think she is counting on smartphones, so she doesn't have many friends. 

Tôi nghĩ cô ấy quá phụ thuộc vào điện thoại, do đó, cô ấy không có nhiều bạn bè lắm. 

2. Cấu trúc của cụm động từ Count On:

[Hình ảnh minh họa cho Cấu trúc của cụm động từ Count On]

Count on là một cụm động từ, do đó nước được cấu thành bởi động từ “count” và giới từ “on”. 

Trong đó, “count” có nghĩa là “đếm” còn “on” lại có nghĩa là “trên cái gì đó”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này hoàn toàn không khớp với nghĩa ghép từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu khong sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có. 

Ngoài count on, chúng ta còn có:

Word

Meaning

Example

count [something] against sb/sth

có ảnh hưởng tiêu cực đến ai đó hoặc điều gì đó

Smartphones tend to count against students’ academic performance.  Điện thoại thông minh có xu hướng tính theo kết quả học tập của học sinh.

Xem thêm: " Trang Hý Cao Bao Nhiêu, Trang Hý: Hiện Tượng Lạ Đời Nhất Đầu Năm 2014

count down

đếm ngược về 0

Thousands of people gathered at Time Square to count down the New Year.  Hàng nghìn người tập trung tại Quảng trường Thời gian để đếm ngược đến thời khắc chuyển giao giữa năm cũ và năm mới.

count sb in

đưa ai đó vào một hoạt động hoặc kế hoạch

We are going to have a picnic this Saturday, do you want to join us? - Sure, count me in.  Thứ bảy này chúng ta sẽ đi picnic, bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không? - Chắc chắn rồi, tính tôi vào.

count sb out

ngăn ai đó ra ngoài hoặc không đưa ai đó vào một hoạt động hoặc sự sắp xếp.

Wanna eat seafood? No, count me out, I’m allergic to seafood. Muốn ăn hải sản? Không, tính tôi ra, tôi bị dị ứng với hải sản.

3. Các cụm từ thông dụng với Count On trong Tiếng Anh

[Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với Count On trong Tiếng Anh]

Cụm động từ:

Word

Meaning

Example

count on sb

tự tin rằng bạn có thể phụ thuộc vào ai đó

I believe I can count on Mary on Maths test, she has a head for numbers. 

Tôi tin rằng tôi có thể tin tưởng vào Mary trong bài kiểm tra Toán, cô ấy rất giỏi các con số.

count on sth

mong đợi điều gì đó xảy ra và lập kế hoạch dựa trên nó

She didn’t count on rain, and didn’t bring an umbrella. 

Cô ấy không tính trời mưa và không mang ô.

Thành ngữ:

Idiom

Meaning

Example

on the count of sth

sau khi đếm đến một số cụ thể

On the count of five, run and don’t ever look back. Did you remember? Khi đếm đến năm, hãy chạy và đừng bao giờ nhìn lại. Bạn đã nhớ chưa?

could count sth on [the fingers of] one hand

nó không xảy ra rất thường xuyên hoặc tồn tại với số lượng rất nhỏ

I could count the number of times he’s taken shower for my dog on the figures of one hand.  Tôi có thể đếm số lần anh ấy tắm cho con chó của tôi bằng trên đầu ngón tay.

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Count On” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Count On” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Video liên quan

Chủ Đề