Giải sách bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 8

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Mã giảm giá cho Shop

Tiết kiệm hơn khi áp dụng mã giảm giá của Shop. Liên hệ với Shop nếu gặp trục trặc về mã giảm giá do Shop tự tạo.

Giảm ₫10k

Mã: FAHAS0722

Đơn tối thiểu 15k

HSD: 01-08-2022

Giảm ₫10k

Mã: FAHA62022

Đơn tối thiểu 150k

HSD: 01-07-2022

Giảm ₫16k

Mã: FAHAA2506

Đơn tối thiểu 160k

HSD: 26-06-2022

Mã giảm giá cho Shop

Chọn loại hàng

[ví dụ: màu sắc, kích thước]

Chi tiết sản phẩm

Nhập khẩu/ trong nước

Thương hiệu

Công ty phát hành: Dn Tư Nhân Thương Mại Toàn Phúc Nhà xuất bản: NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tác giả: Võ Thị Thúy Anh Loại bìa: Bìa Mềm Số trang: 120 Năm xuất bản: 2018 Cuốn sách Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh 8 Theo Chương Trình Thí Điểm – Không Đáp Án được biên soạn với mong muốn cung cấp thêm cho các em bộ tư liệu câu hỏi và bài tập dồi dào hơn, giúp các em nhanh chóng nắm bắt được nội dung trong bộ sách Tiếng Anh của NXB Giáo dục Việt Nam hợp tác với Tập đoàn xuất bản Giáo dục Pearson. Quyển sách gồm nhiều dạng bài tập bám sát từ vựng, ngữ pháp và chủ đề trong sách giáo khoa Tiếng Anh 8 như các dạng trắc nghiệm, điền từ, đọc hiểu, chia thì. Bên cạnh đó cuốn sách còn có nhiều bài luyện tập nhằm kiểm tra kiến thức, năng lực giao tiếp bằng Tiếng Anh thông qua kỹ năng nói, đọc, viết.


Xem ảnh lớn

Sách bài tập được biên soạn dưới dạng vở bài tập, dựa theo quyển Tiếng Anh 8 của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.

Sách gồm các bài tập về từ vựng và ngữ pháp nhằm giúp học sinh luyện tập sâu hơn với nội dung trọng tâm của bài học. Các bài tập được xếp tương ứng với các UNIT trong sách giáo khoa. Từ vựng và ngữ pháp bám sát chương trình học với tần suất lặp lại và nâng cao dần một cách hợp lý để học sinh cảm thấy hứng thú khi thực hành. Sau phần bài tập theo từng đơn vị bài học, có các đề gợi ý dùng để kiểm tra học kỳ. Sau các đề gợi ý, có một số đề kiểm tra 1 tiết và để kiểm tra học kỳ.

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 8 còn là quyển sách trợ giúp thiết thực cho giáo viên. Sách cung cấp nhiều loại bài tập phong phú để giáo viên có thể khai thác, sử dụng thích hợp cho các học sinh lớp 8 có trình độ khác nhau.

Cuốn sách "Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8" của tác giả Mai Lan Hương - Nguyễn Thanh Loan biên soạn theo từng đơn vị bài học [Unit] của sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mỗi Unit được soạn thành 4 Test, mỗi test gồm 30 đến 33 câu được chia thành 5 phần:

  • Pronunciation
  • Complete sentences
  • Identify errors
  • Cloze
  • Reading comprehension

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY

Thẻ từ khóa: Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8 - Mai Lan Hương, Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8, Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8 pdf, Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8 ebook, Tải sách Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8, Download sách Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8, Ebook Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8

Cuốn sách "Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 8 - Chương trình mới" [Có đáp án và giải chi tiết] được biên soạn nhằm giúp các em có tài liệu hay để thực hành, nâng cao vốn từ vựng, mở rộng cấu trúc ngữ pháp, nắm các dạng bài đọc hiểu. Sách được biên soạn bám sát theo từng đơn vị học bài của chương trình mới của Bộ giáo dục & Đào tạo. Bộ tài liệu có cả file word cho các thầy cô giáo tham khảo và soạn bài.

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY

OR

CLICK LINK DOWNLOAD BẢN WORD DÀNH CHO GV

Thẻ từ khóa: Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 8 - Chương trình mới [Có đáp án và giải chi tiết], Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 8 - Chương trình mới [Có đáp án và giải chi tiết] pdf, Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 8 - Chương trình mới [Có đáp án và giải chi tiết] ebook, Tải sách Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 8 - Chương trình mới [Có đáp án và giải chi tiết]

Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 mới [Chương trình thí điểm], loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới [Giải SBT Tiếng Anh 8 mới] gồm đầy đủ các phần Phonetics, Vocabulary, Grammar, Speaking, Reading, Writing, Test yourself giúp bạn học tốt môn Tiếng Anh lớp 8 mới hơn.

  • Giải bài tập sgk Tiếng Anh 8 thí điểm

83 Bài giảng Tiếng Anh lớp 8 - Cô Giang Ly [Giáo viên VietJack]

Bên cạnh đó là các video giải bài tập, bài giảng Tiếng Anh 8 chi tiết cũng như bộ câu hỏi trắc nghiệm theo bài học và bộ đề thi Tiếng Anh 8 giúp học sinh ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 8.

Tham khảo tài liệu học tốt môn Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

Xem thêm giải bài tập lớp 8 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 8 [chương trình thí điểm], VietJack giới thiệu bộ 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết.

Quảng cáo

Quảng cáo

Quảng cáo

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. adore       B. world       C. worker       D. word

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɜ:/

Question 2: A. beach       B. peach       C. watch       D. chemistry

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

Question 3: A. cultural       B. communicate       C. music       D. student

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/

Question 4: A. leisure       B. furniture       C. feature       D. nurture

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 5: A. mind       B. fire       C. kit       D. socialize

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/

Question 6: A. weird       B. relax       C. netlingo       D. detest

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 7: A. craft        B. game       C. communicate       D. bracelet

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:Đáp án A phát âm là /ɑː/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 8: A. centre       B. detest       C. leisure       D. relax

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 9: A. addicted       B. adore       C. satisfied       D. virtual

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 10: A. socialize       B. window       C. netlingo       D. communicate

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 11: A. hooked       B. addicted       C. watched       D. shopped

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /t/

Question 12: A. watching       B. relax       C. satisfied       D. cultural

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 13: A. leisure       B. detest        C. sociable       D. spend

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 14:A. craft       B. addicted       C. centre       D. cook

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 15: A. netlingo       B. satisfied       C. window       D. virtual

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɜ:/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: He adores __________ out with his friends at weekends.

A. hang        B. hanging        C. to hang        D. hangs

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: adore + Ving: thích làm gì

Dịch: Anh ấy thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.

Question 2:My brother is addicted ___________ playing beach games.

A. on        B. of        C. to        D. at

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cấu trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì

Dịch: Anh ấy nghiện chơi các trò chơi bãi biển.

Question 3:We need a craft ___________ to do dome DIYs.

A. kit        B. street        C. bracelet       D. leisure

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: craft kit: bộ đồ thủ công

Dịch: Chúng tôi cần 1 bộ đồ thủ công để làm các sản phẩn thủ công.

Question 4:What is your favorite ___________ activity?

A. cultural        B. leisure        C. hooked        D. addicted

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn

Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?

Question 5: Anna wants to ___________ the team so much.

A. join        B. hang        C. detest       D. relax

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: join the team: tham gia vào nhóm

Dịch: Anna rất muốn tham gia vào nhóm

Question 6: I don’t mind window ___________ if you like.

A. shop        B. shopping        C. to shop        D. shopped

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.

Dịch: Tôi không ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.

Question 7:The young use ___________ to socialize on the internet.

A. netlingo        B. activity        C. event        D. centre

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: netlingo: ngôn ngữ dùng trên mạng

Dịch: Mọi người dùng ngôn ngữ mạng để giao tiếp tạo mối quan hệ trên mạng.

Question 8: People watching is right ___________ my street.

A. down        B. up        C. to        D. of

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: thành ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ

Dịch: Ngắm người qua lại là đúng vị của tớ.

Question 9: I detest ___________ with weird people.

A. communicating       B. relaxing        C. joining        D. minding

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai

Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.

Question 10:Are you ___________ on making bracelets?

A. hooked        B. hanged        C. addicted       D. adored

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: be hooked on Ving: say mê làm gì

Dịch: Bạn có say mê làm vòng tay không?

Question 11: Will your parents be ___________ with your school results?

A. relaxed        B. joined        C. satisfied        D. detested

Hiển thị đáp án

Đáp án:

Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì

Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?

Question 12: What do you often ___________ at leisure time?

A. go        B. do        C. get        D. have

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì

Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian thư giãn nghỉ ngơi?

Question 13: Do you think friendship on the internet is ___________?

A. satisfied        B. cultural        C. virtual        D. addicted

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: virtual: ảo, không có thật, chỉ có trên mạng

Dịch: Bạn có nghĩ tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?

Question 14: Have you ever attended a ___________ event in your neighborhood?

A. leisure        B. relaxing        C. cultural        D. craft

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cultural event: sự kiện văn hoá

Dịch: Bạn đã từng tham gia một sự kiện văn hoá ở khu vực bạn sống chưa?

Question 15:How many people are there in the community ___________?

A. center        B. area        C. window       D. leisure

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: community center: trung tâm cộng đồng

Dịch: Có bao nhiêu người đang ở trong trung tâm cộng đồng vậy?

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Hello everyone. This is Alice. What do you often do when you have free time? There are a lot of leisure activities for young people to choose from. I myself adore doing DIYs. I have a craft kit with a lot of things to make crafts. Thanks to the craft kit, I can make some gifts for my friends and relatives. My mother taught me to make bracelets. Last week, I made a bracelet for my younger sister. I will make another for my close friend tomorrow. Making bracelet is my favorite leisure activity. I want to learn to make photo collages and frames, too. Therefore, I surf the internet for more information. Also, I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool. After watching them, I hope I will be able to make woolen clothes for my puppy.

Question 1:Alice enjoys doing DIYs.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “I myself adore doing DIYs.”.

Dịch: Bản thân tôi thích làm đồ thủ công tự chế.

Question 2: She doesn’t have any craft kits.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: Dựa vào câu: “I have a craft kit with a lot of things to make crafts.”.

Dịch: Tôi có một bộ đồ thủ công để làm các sản phẩm thủ công.

Question 3: Her mother told her how to make bracelets.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: Dựa vào câu: “My mother taught me to make bracelets”.

Dịch: Mẹ tôi dạy cách làm vòng tay.

Question 4: Alice surf the internet for information on collage making.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “I want to learn to make photo collages and frames, too. Therefore, I surf the internet for more information.”.

Dịch: Tôi cũng muốn làm ảnh ghép và khung ảnh nữa. Vì thế tôi đã lướt mạng để có thêm thông tin.

Question 5: Alice has found lots of Youtube video on puppies.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool.”.

Dịch: Tôi đã và đang tìm thấy rất nhiều video youtube hữu ích dạy cách làm khăn choàng và áo len chui đầu bằng len.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax. But many people also take part [6] _____________ voluntary work, especially for charities.

People spend a lot of their free time in the home, where [7] _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often [8]______ programs on video so that they can watch later.

Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British ________ [9] a lot of time reading newspapers and magazines.

In the summer gardening is popular. And in winter it is often replaced by “Do-it-yourself”, [10] ________people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after: taking the dog for a daily walk is a regular routine.

Question 6:A. on        B. in        C. at        D. for

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: cấu trúc: “take part in”: tham gia

Dịch: Nhưng nhiều người cũng tham gia các hoạt động tình nguyện, đặc biệt là cho các tổ chức từ thiện.

Question 7: A. the most       B. most       C. more       D. more than

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ dài “the most + adj dài”

Dịch: Con người dành rất nhiều thời gian ở nhà, nơi hoạt động giải trí phổ biến nhất là xem phim…

Question 8: A. record        B. scan        C. print        D. power

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: record: ghi lại

Dịch:Mọi người thường ghi băng lại các chương trình đã phát để xem lại.

Question 9: A. spend       B. spends       C. spending       D. to spend

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: cấu trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

Dịch: Người ta cùng dành nhiều thời gian đọc báo và tạp chí.

Question 10:A. what        B. why        C. when        D. while

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: when thay thế mệnh đề chỉ thời gian

Dịch: Và vào mùa thu nó được thay bằng “Tự làm mọi thứ”, là thời gian khi mọi người dành thời gian tân trang nhà và sửa chữa nhà cửa.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

A favourite pastime with children and adults alike is betting on cricket fights during the rainy season. Children catch crickets and sell them for this purpose.

Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb draws large crowds as thousands of Vietnamese, young and old, turn out to cheer the pint-sized Asiatic horses and jockeys on to victory. Betting is heavy, with profits going into the national treasury of Southern Vietnam. It is not uncommon to see a horse run the wrong way around the track.

Other popular sporting events include soccer, basketball, volleyball, swimming, hiking, ping pong, and tennis. Vietnam teams often compete with other countries in soccer, tennis, bicycling, basketball, and other sports.

There are few golf courses in Southern Vietnam. The one in Saigon is located near Tan Son Nhat Airport. It may well be the only golf course in the world fortified by pillbox installations on its perimeter, with soldiers and machine guns inside. There is an excellent golf course in Da lat. Caddies are usually women.

Question 11: What do children do with crickets?

A. Sell        B. play        C. talk        D. give

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: Dựa vào câu: “Children catch crickets and sell them for this purpose.”.

Dịch: Trẻ em bắt dế và bán cho mục đích trên.

Question 12:When are horse-racing held?

A. Monday        B. Tuesday        C. Saturday        D. Friday

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb”.

Dịch: Đua ngựa được tổ chức vào thứ 7- chủ nhật ở ngoại thành Sài Gòn.

Question 13: Where does the betting go?

A. local treasury        B. national treasury       C. international treasury       D. individuals

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: Dựa vào câu: “Betting is heavy, with profits going into the national treasury of Southern Vietnam.”.

Dịch: Tiền cá cược rất lớn, với lãi suất được chuyển vào ngân khố quốc gia phía Nam Việt Nam.

Question 14:Do Vietnamese play soccer?

A. Yes, they do       B. No, they didn’t       C. Yes, they are       D. No, they don’t

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: Dựa vào câu: “Other popular sporting events include soccer, basketball, volleyball, swimming, hiking, ping pong, and tennis.”.

Dịch: Những sự kiện thể thao khác bao gồm bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, bơi lội, đạp xe đường dài, ping pong và tennis.

Question 15:Are there any golf courses in Vietnam?

A. Yes, there are no golf course.

B. Yes, there are few.

C. No, there aren’t

D. No, There are many

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: Dựa vào câu: “There are few golf courses in Southern Vietnam.”.

Dịch: Có rất ít sân golf ở miền Nam Việt Nam.

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1:How much/ time/ day/ you/ spend/ playing game?

A. How much time a day do you spend on playing game?

B. How much time a day do you spend in playing game?

C. How much time a day did you spend in playing game?

D. How much time a day did you spend on playing game?

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: spend time on Ving: dành thời gian vào việc làm gì

Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian 1 ngày để chơi game?

Question 2: Nick/ just/ buy/ a CD/ Vietnamese folk songs/ and he/ think/ he/ enjoy/ listen/ to the melodies.

A. Nick just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

B. Nick has just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

C. Nick did just buy a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

D. Nick just buys a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “just”

Dịch: Nick vừa mới mua một đĩa CD dân ca Việt Nam và anh ấy nghĩ anh ấy sẽ tận hưởng nghe giai điệu.

Question 3: Ping/ not/ mind/ do/ a lot of/ homework/ in the evenings.

A. Ping doesn’t mind to do a lot of homework in the evenings.

B. Ping didn’t mind to do a lot of homework in the evenings.

C. Ping didn’t mind doing a lot of homework in the evenings.

D. Ping doesn’t mind doing a lot of homework in the evenings

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: mind + Ving: phiền/ ngại làm gì

Dịch: Ping không ngại làm nhiều bài tập vào buổi tối

Question 4: Marie/ like/ window shopping/ her close friend/ Saturday evenings.

A. Marie likes window shopping with her close friend in Saturday evenings.

B. Marie like window shopping with her close friend in Saturday evenings.

C. Marie likes window shopping with her close friend on Saturday evenings.

D. Marie like window shopping with her close friend on Saturday evenings.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: like + Ving

On + thứ + buổi

Dịch: Marie thích đi ngắm đồ ở cửa hàng với bạn thân vào tối thứ 7.

Question 5: Why/ not/ we/ help/ our parents/ some DIY projects?

A. Why not we help our parents with some DIY projects?

B. Why not we help our parents some DIY projects?

C. Why don’t we help our parents some DIY projects?

D. Why don’t we help our parents with some DIY projects?

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: cấu trúc đề nghị: “Why don’t we + V…?”: tại sao chúng ta không…

Dịch: Tại sao chúng ta không giúp bố mẹ chút công việc sửa chữa tự làm nhỉ?

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6:look/ does/ she/ what/ like?

A. What like she look does?

B. What does she look like?

C. What does like she look?

D. What she look does like?

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu hỏi ngoại hình: “What do/ does + S + look like?”: trông như thế nào…

Dịch: Cô ấy trông như thế nào?

Question 7: a/ received/ Lan/ letter/ yesterday/ her/ from/ friend.

A. Lan a letter received her friend from yesterday.

B. Lan her friend received a letter from yesterday.

C. Lan received a her friend letter from yesterday.

D. Lan received a letter from her friend yesterday.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc: “receive st from sb”: nhận cái gì từ ai

Dịch: Lan nhận được lá thư từ cô bạn ngày hôm qua.

Question 8: is/ My/ gardening/ activity/ favourite/ leisure.

A. My favourite leisure activity is gardening.

B. My leisure activity favourite is gardening.

C. My gardening is favourite leisure activity.

D. My activity is favourite leisure gardening.

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn ưa thích

Dịch: Hoạt động thư giãn ưa thích của tôi là làm vườn.

Question 9: not/ get/ is/ She/ to/ old/ married/ enough.

A. She is not old to get enough married.

B. She is not get married old enough to.

C. She is not old enough to get married.

D. She is not enough old to get married.

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cấu trúc với enough: “be + adj + enough + to V”: đủ…để làm gì…

Dịch: Cô ấy chưa đủ tuổi kết hôn.

Question 10: long/ is/ a/ girl/ She/ with/ nice/ hair.

A. She is a nice girl with long hair.

B. She is a long hair girl with nice.

C. She is with a nice girl long hair.

D. She is with a long hair girl nice.

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: with + N dùng để miêu tả kèm theo

Dịch: Cô ấy là một cô bé xinh xắn có mái tóc dài.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11:

A. Making craft is as interesting than collecting stamps.

B. Making craft is less interesting than collecting stamps.

C. Collecting stamps is as interesting than making craft.

D. Collecting stamps is less interesting than making craft.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc so sánh kém: “be less + adj + than”

Dịch: Làm đồ thủ công thú vị hơn thu thập tem.

Question 12: It’s tiring to sit in front of the computer for hours.

A. Sitting in front of the computer for hours is tiring.

B. Sit in front of the computer for hours is tiring.

C. Sat in front of the computer for hours is tiring.

D. To sit in front of the computer for hours is tiring.

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: danh động từ đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Ngồi trước máy tính hàng giờ rất mệt.

Question 13: He passed the exam because he’s intelligent.

A. He’s intelligent, but he passed the exam.

B. He’s intelligent, and he passed the exam.

C. He’s intelligent, for he passed the exam.

D. He’s intelligent, so he passed the exam

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: so: vì vậy

Dịch: Anh ấy thông minh, vì vậy anh ấy đỗ kì thi.

Question 14: He hates playing board games.

A. He doesn’t like playing board games.

B. He doesn’t dislike playing board games.

C. He doesn’t detest playing board games.

D. He doesn’t want playing board games

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: hate + Ving = not like + Ving: không thích làm gì

Dịch: Anh ấy không thích chơi các trò chơi trên bàn cờ.

Question 15: We would prefer to make crafts rather than play tennis.

A. We would rather to make crafts than play tennis.

B. We would rather make crafts rather than play tennis.

C. We would rather make crafts than play tennis.

D. We would rather making crafts rather than play tennis.

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cấu trúc would prefer to V rather than V = would rather V than V: thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Chúng tôi thích làm đồ thủ công hơn chơi tennis.

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề