Mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
- ________
- ________
- ________
- ________
- ________
1]
2]
3]
4]
5]
Mondai 2: Nghe và chọn hình phù hợp với nội dung
1]
2]
Mondai 3: Nghe và chọn đúng sai
1 [ _ _ ] 2 [ _ _ ] 3 [ _ _ ] 4 [ _ _ ] 5 [ _ _ ]
1]
2]
3]
Mondai 4: Chọn đáp án đúng
Thứ tựĐáp án AĐáp án BChọn例6:309:3018:307:302午前 8:20午後 8:2039:30 ~ 6:309:00 ~ 6:00412:15 ~ 1:1512:50 ~ 1:505349-7895349-78656075-831-6697075-138-669773,8503,6508208,000128,000
例
1]
2]
3]
4]
5]
6]
7]
8]
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO Địa chỉ: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024.3791.7828 Hotline: 098.933.7424 – 098.951.6699 Website: havico.edu.vn Email: info@havico.edu.vn Facebook: facebook.com/havico.edu.vn YouTube: youtube.com/c/havicogroup Twitter: twitter.com/duhochavico Instagram: instagram.com/duhochavico
Cấu trúc 3: Động từ chia thời quá khứ, hiện tại , tương lai.
Quá khứ
Hiện tại, tương lai
Khẳng định
Vました。
Vます。
Phủ định
Vませんでした。
Vません。
Có thể bạn quan tâm:
• Dựa vào trạng từ thời gian trong câu để chia động từ cho chuẩn xác nhé các bạn.
1_はたらきます。[ làm việc]
2_はたらきません。[ không làm việc]
3_はたらきました。[ đã làm việc]
4_はたらきませんでした。[ đã không làm việc]
• 1_Ngày hôm qua tôi học bài.
きのうわたしはべんきょうしました。
• 2_ Hôm nay tôi làm việc
きょうははたらきます。
• 3_Hôm kia tôi không học bài.
おとといべんきょうしませんでした。
• 4_Ngày kia tôi không làm việc.
あさってははたらきません。
Cấu trúc 4: từ….. đến…..
1_s1はから。。。。までです。
2_s2はから。。。までVます。
Diễn tả một hành động được diễn ra theo thời gian từ lúc nào đến lúc nào.
S1: chủ ngữ thực hiện hành động không phải là người. Đi trực tiếp với です。
S2: chủ ngữ thực hiện hành động là con người đi với động từ : Vます。
• 1_ Ngân hàng làm việc từ thứ 2 đến thứ 7.
ぎんこうはげつようびからどようびまでです。
• 2_ Bạn Nam học từ thứ 2 đến thứ 6
さんはげつようびからきんようびまでべんきょうします。
Câu hỏi:
1_s1はから。。。。までですか。
2_s2はから。。。までVますか。
Ví dụ :
1_かっこう は なん ようび から なん ようび まで です が 。
-げつようび から きんようび まで です
2_あなた は まいしゅう なん ようび から なん ようび まで べんきょう し ます か 。
-げつようび から きんようび まで べんきょうしま す
Cấu trúc :5: Hỏi số điện thoại.
Sの けいたい でんわ の ばんごう はなんばん ですか
0650-222-123- ゼロろ に ゼロ の に に に のいち に さん
Chú ý cách ngắt giữa các số điện thoại.
Ví dụ:
1_としょかん の でんわ ばんごう は なんばん ですか [số điện thoại của thư viện là số bao nhiêu?]
- ゼロ は ちの ろくなな は ちのなな は ちきゅう です 。[08-678-789]
2_やまだ せんせい の けいたい でんわ の ばんごう はなんばん ですか [số điện thoại di động của thầy giáo yamada là bao nhiêu?]
-ゼロ きゅう ゼロ きゅう の : なな ゼロ なな の なな ゼロ は ち です 。[0909-707-708]
Thế là chúng ta đã kết thúc ngữ pháp bài 4 rồi.
Du học Nhật Bản Thanh giang xin chúc các bạn thành công!
\>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Số 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Xã Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Camellia 1-20, KĐT Eco Garden, Phường Thuỷ Vân, Thành phố Huế.
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 139/2 Đường Bờ bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ ,Quận Tân Phú , HCM.
THANH GIANG BẮC GIANG
Địa chỉ: Phố Mia, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang.
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Đường 286, Đông Yên, Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh.
THANH GIANG HẢI DƯƠNG
Địa chỉ: 43 Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị , TP Hải Dương.
THANH GIANG HÀ NAM
Địa chỉ: 51, Phạm Ngọc Thạch, Tổ 9, Phường Minh Khai, TP Phủ Lý, Hà Nam.
THANH GIANG THANH HÓA
Địa chỉ: 23 Đường Lê Thế Bùi. Thôn Tri Hoà. Thị trấn Tân Phong. Quảng Xương. Thanh Hoá.
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thành Phố Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - P.khuê Trung - Q.Cẩm Lệ -TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: 86C Nguyễn Văn Tiên , KP9, Tân Phong, Biên Hòa , Đồng Nai.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 [Zalo]
Website: //duhoc.thanhgiang.com.vn/ - //xkld.thanhgiang.com.vn/