Elderly nghĩa là gì

A: The word “Elderly” can be used to describe a person or any living animal that is of an old age.

Often used to describe people of grandparent and great-grandparent age. So a person over the age of mid 60s or 70s and above would be classified as elderly.

Examples:

“My grandmother is elderly, so she has troubles completing certain tasks.”

“My elderly grandmother is living with us so we can help look after her.”

“We have put my elderly grandfather in a nursing home because he cannot look after himself anymore.”

“The dog is elderly, this year he will turn 17 years old.”

Hope this helps! :]

elderly

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: elderly


Phát âm : /'eldəli/

+ tính từ

  • sắp già

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    aged older senior
  • Từ trái nghĩa:
    young youth

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "elderly"

  • Những từ có chứa "elderly" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    phụ lão già cả sư bà cao niên cháu nâng giấc nhường ông cụ chúc thọ chỗ more...

Lượt xem: 341

Older, Elder và Elderly là 3 từ Tiếng Anh liên quan đến tuổi tác mà chúng ta thường gặp trong Tiếng Anh.Nghĩa của chúng gần giống nhau nhưng lại có cách dùng khác nhau nên nhiều khi gây nhầm lẫn cho người học Tiếng Anh.Vậy cách sử dụng Older, Elder và Elderly khác nhau như thế nào, hãy cùng theo dõi bài chia sẻ sau từ English Mr Ban nhé !

1.So sánh Older [adj] và Elder [adj, n]

Giống nhau : đều là tính từ có nghĩa già hơn, lớn hơn đứng trước danh từ chỉ người và bổ nghĩa cho danh từ đó.

Ví dụ

  • I have an older sister [ Tôi có 1 người chị gái] – tuy nhiên dùng elder thì trang trọng hơn
  • I have an elder sister [ Tôi có 1 người chị gái]

Khác nhau :

– Older có thể dùng cho cả người và vật, Elder chỉ dùng cho người [thường được dùng để nói đến một thành viên lớn hơn trong gia đình]

Ví dụ :

  • My car is older than his car [ Xe của tôi cũ hơn xe của anh ấy]
  • She am older than his wife [ Cô ấy lớn tuổi hơn chồng mình]
  • I am his elder sister [ Tôi là chị gái của cậu ta]
  • My elder brother is an engineer [ Anh trai tôi là một kỹ sư]

– Older có thể dùng với cấu trúc so sánh hơn [ Older + Than], Elder thì không được dùng với cấu trúc này

Ví dụ :

  • She is older than I am [ đúng]
  • She is elder than I am [sai]

– Elder có thể dùng như một danh từ [ nghĩa là người lớn hơn tuổi bạn], Older thì không được dùng như 1 danh từ.

Ví dụ :

  • You should respect your elders [ Cậu nên tôn trọng người lớn tuổi hơn mình]
  • We asked the village elders for advice [ Chúng tôi đã hỏi những người lớn tuổi trong làng lời khuyên]

2. Elderly [adj] :  già [ người lớn hơn 65 tuổi]- chỉ được dùng như 1 tính từ

Ví dụ :

  • There are many elderly people in Japan [ Có nhiều người già trên 65 tuổi tại Nhật Bản]
  • I take care of my elderly parents [Tôi chăm sóc bố mẹ già của mình]

Trên đây là những chia sẻ chi tiết về cách dùng Older, Elder, Elderly cùng ví dụ chi tiết, hy vọng nó sẽ hữu ích cho quá trình học Tiếng Anh của bạn.

Tiếng Anh Trẻ em

14/07/2017

Trong tiếng Anh, Old, Aged và Elderly đều là tính từ chỉ người lớn tuổi, người già, người cao tuổi. Nhưng khi nào sử dụng old? Khi nào sử dụng aged? Khi nào sử dụng elderly? Các từ này có thay thế nhau được không? Các bạn hãy cùng HomeClass.vn tìm hiểu nhé.

Who will look after us when we’re elderly? [Ai sẽ chăm sóc chúng ta khi chúng ta về già?]

Với câu hỏi trên, chúng ta sẽ sử dụng elderly, không sử dụng old hay aged. Elderly ở đây có nghĩa là trở thành người già, cao tuổi.

I was approached by an elderly man who asked me for directions. [Một người già đã tiến đến hỏi đường tôi.]

Với câu trên, bạn có thể sử dụng an old man hoặc an elderly man để chỉ một người già. Tuy nhiên, an elderly man thông dụng hơn và nghe văn vẻ hơn so với old man.

She devotes a lot of her spare time to helping the aged/the elderly. [Cô ấy dành phần lớn thời gian rảnh rỗi của mình để giúp đỡ những người già.]

Trong trường hợp này, cả agedelderly đều có thể sử dụng. Và The + aged/elderly để chỉ nhóm người già nói chung.

He looks after his aged parents. [Anh ấy chăm sóc cha mẹ già của mình]

Aged trong câu này có nghĩa là rất là già và cao tuổi, già nua.

Sau bài này, bạn đã phân biệt được cách sử dụng của 3 tính từ đồng nghĩa old, aged và elderly chưa? Bạn hãy cố gắng thực hành và áp dụng nhiều hơn trong thực tế để không quên những gì vừa học nhé.

HomeClass.vn

Website học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò hiệu quả hàng đầu Việt Nam

Tags: Phân biệt, cách sử dụng, old, aged, elderly, tiếng Anh

Để nhận tư vấn lộ trình và đăng ký học thử vui lòng liên hệ
Tel: [84] 6290 6699
Hotline: 096 100 3856 - 091 678 3856

Tiếng Anh Trẻ em

23/12/2020

Giáng sinh đã đến rất gần rồi. Đây là dịp lễ vô cùng lớn và ý nghĩa từ phương Tây. Bạn đã biết những thứ gì thường xuyên xuất hiện trong bữa tiệc Giáng sinh của các gia đình chưa? Hãy cùng HomeClass tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh chủ đề Bàn tiệc Giáng sinh nhé!

Tiếng Anh Trẻ em

08/12/2020

Trong bối cảnh thế giới ngày càng phẳng, việc có thể sử dụng tiếng Anh thuần thục gần như là yếu tố bắt buộc để hướng tới một tương lai thành công. Vì lẽ đó mà các bậc phụ huynh Việt Nam luôn nỗ lực để đầu tư cho con cái theo học tiếng Anh từ sớm, với hi vọng trẻ có thể hội nhập với thế giới thông qua ngôn ngữ toàn cầu này.

Tiếng Anh Trẻ em

20/02/2020

Được hòa mình vào thiên nhiên luôn là một trải nghiệm tuyệt vời đối với trẻ nhỏ. Chắc hẳn bất kì bé nào cũng yêu thích được một lần đi cắm trại cùng gia đình và những người thân yêu. Cùng ngắm cỏ cây hoa lá, cùng tận hưởng bầu không khí trong lành quả thực là một điều lí thú phải không nào? Bé hãy cùng Homeclass.vn đút túi ngay thật nhiều từ vựng t

Tiếng Anh Trẻ em

17/02/2020

Để có một sức khỏe tốt, bé không chỉ phải ăn uống đủ chất mà còn cần thường xuyên tập luyện thể dục thể thao. Hãy cùng Homeclass.vn bỏ túi thêm nhiều từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề thể thao nhé, và đừng quên chơi thể thao hàng ngày để có một cơ thể cao lớn và khỏe mạnh nhé!

Tiếng Anh Trẻ em

14/02/2020

Gia đình là điều quý giá và thiêng liêng nhất trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Vậy các bé đã biết cách gọi những người thân yêu trong gia đình mình bằng tiếng Anh chưa?

Video liên quan

Chủ Đề