Ngày 24.6, Sở GD-ĐT tỉnh Bình Định công bố điểm chuẩn và số lượng học sinh trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 của 34 trường THPT công lập trên địa bàn. Theo đó, có 9.765 học sinh trúng tuyển vào các trường THPT hệ công lập và hệ chuyên.
Ở khối trường chuyên, Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn [TP.Quy Nhơn, Bình Định] có 320 học sinh trúng tuyển, gồm: 230 học sinh các lớp chuyên và 90 học sinh lớp không chuyên.
Cụ thể, điểm chuẩn vào Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn lớp chuyên ngữ văn [32,75 điểm], tiếp theo lần lượt chuyên tiếng Anh [32,5 điểm], chuyên hóa học [30,75], chuyên toán-tin [29,75], chuyên toán [28,75], chuyên vật lý [27,25], chuyên sinh học [24,75], lớp không chuyên [25,25].
Trường THPT chuyên Chu Văn An [TX.Hoài Nhơn, Bình Định] có 253 học sinh trúng tuyển. Điểm chuẩn cao nhất cũng thuộc về lớp chuyên ngữ văn [31 điểm], chuyên tiếng Anh [29,25], chuyên toán [26], chuyên vật lý [25,75], chuyên hóa học [25,25], chuyên sinh học [25], chuyên toán - tin [25] và lớp không chuyên [23,5].
Trong số các trường THPT còn lại trên địa bàn tỉnh Bình Định, trường có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất năm nay là Trường THPT Quốc học Quy Nhơn [28,25 điểm] với số lượng học sinh trúng tuyển 513.
Trường có điểm chuẩn thấp nhất là Trường THPT Nguyễn Hữu Quang [10,75 điểm], tuyển được 280 học sinh.
Xem điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 các trường THPT ở tỉnh Bình Định tại đây.
Tin liên quan
Tỉnh: Bình Định năm 2022 - Chính thức
Năm: 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Sở GD&ĐT tỉnh Bình Định công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 của 34 trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh.
Điểm chuẩn cụ thể từng trường:
Theo đó, có 9.765 học sinh trúng tuyển vào các trường THPT hệ công lập và hệ chuyên.
Ở khối trường THPT, trường có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất tỉnh năm nay là Trường THPT Quốc học Quy Nhơn [28,25 điểm] với số lượng học sinh trúng tuyển 513; trường có điểm chuẩn thấp nhất là Trường THPT Nguyễn Hữu Quang [10,75 điểm] tuyển được 280 học sinh.
Ở khối trường chuyên, điểm chuẩn vào Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn cao nhất là lớp chuyên Ngữ văn [32,75điểm]; Trường THPT chuyên Chu Văn An có 253 học sinh trúng tuyển. Điểm chuẩn cao nhất cũng thuộc về lớp chuyên Ngữ văn là 31 điểm [35 học sinh trúng tuyển].
Trước đó, ngày 17/6, Sở GD&ĐT Bình Định đã công bố kết quả thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022-2023 của tất cả các thí sinh tham dự kỳ thi.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Bình Định năm học 2022 - 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Bình Định.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Định
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Bình Định năm 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2022 tỉnh Bình Định
THPT Quốc Học Quy Nhơn | 28,25 | 23 |
THPT Trưng Vương | 21 | |
THPT Hùng Vương | 18 | |
THPT số 1 Tuy Phước | 15 | |
THPT số 2 Tuy Phước | 16 | |
THPT số 3 Tuy Phước | 17 | |
THPT Nguyễn Diêu | 16 | |
THPT Quang Trung | 14,75 | |
THPT Tây Sơn | 18 | |
THPT Võ Lai | 17,5 | |
THPT số 1 An Nhơn | 18,75 | |
THPT số 2 An Nhơn | 17 | |
THPT số 3 An Nhơn | 17,5 | |
THPT Hòa Bình | 15,5 | |
THPT số 1 Phù Cát | 19,75 | |
THPT số 2 Phù Cát | 16 | |
THPT số 3 Phù Cát | 17,75 | 10,75 |
THPT Ngô Lê Tân | 18 | |
THPT Nguyễn Hữu Quang | 10,75 | |
THPT số 1 Phù Mỹ | 22,25 | |
THPT số 2 Phù Mỹ | 21,75 | |
THPT An Lương | 20 | |
THPT Mỹ Thọ | 20,5 | |
THPT Tăng Bạt Hổ | 19,5 | |
THPT Nguyễn Trân | 24,5 | |
THPT Nguyễn Du | 21,25 | |
THPT Lý Tự Trọng | 23,5 | |
THPT Hoài Ân | 17,75 | 12,25 |
THPT Võ Giữ | 15,5 | |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 12,25 | |
THPT Trần Quang Diệu | 15,25 | |
THPT Nguyễn Hồng Đạo | 15,75 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 THPT Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 26 |
Chuyên Toán Tin | 25 |
Chuyên Lý | 25,75 |
Chuyên Hóa | 25,25 |
Chuyên Văn | 31 |
Chuyên Anh | 29,25 |
Chuyên Sinh | 25 |
Không chuyên | 23,5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022THPT chuyên Lê Quý Đôn
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 28,75 |
Chuyên Toán Tin | 29,75 |
Chuyên Lý | 28,25 |
Chuyên Hóa | 30,15 |
Chuyên Văn | 32,75 |
Chuyên Anh | 32,5 |
Chuyên Sinh | 24,75 |
Không chuyên | 25,25 |
Nguồn: Page Quy Nhơn
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Bình Định
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại Bình Định
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Định
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Định công lập
THPT Quốc Học Quy Nhơn | 28.75 |
THPT Trưng Vương | 22 |
THPT Hùng Vương | 17.5 |
THPT số 1 Tuy Phước | 16.75 |
THPT số 2 Tuy Phước | 16.25 |
THPT số 3 Tuy Phước | 19.5 |
THPT Nguyễn Diêu | 15.25 |
THPT Quang Trung | 16.25 |
THPT Tây Sơn | 17.00 |
THPT Võ Lai | 15.5 |
THPT số 1 An Nhơn | 19.5 |
THPT số 2 An Nhơn | 18.25 |
THPT số 3 An Nhơn | 16.25 |
THPT Hòa Bình | 15.5 |
THPT số 1 Phù Cát | 20.5 |
THPT số 2 Phù Cát | 17.5 |
THPT số 3 Phù Cát | 17.5 |
THPT Ngô Lê Tân | 18.00 |
THPT Nguyễn Hữu Quang | 10.00 |
THPT số 1 Phù Mỹ | 23.5 |
THPT số 2 Phù Mỹ | 23.25 |
THPT An Lương | 19.5 |
THPT Mỹ Thọ | 21.25 |
THPT Tăng Bạt Hổ | 19.25 |
THPT Nguyễn Trân | 25.5 |
THPT Nguyễn Du | 22.25 |
THPT Lý Tự Trọng | 23.75 |
THPT Hoài Ân | 17.5 |
THPT Võ Giữ | 15.75 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 12.75 |
THPT Trần Quang Diệu | 15.5 |
THPT Nguyễn Hồng Đạo | 16.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 27.5 |
Chuyên Toán Tin | 22.5 |
Chuyên Lý | 23.5 |
Chuyên Hóa | 24.5 |
Chuyên Văn | 27.5 |
Chuyên Anh | 29.25 |
Chuyên Sinh | 24.25 |
Không chuyên | 22 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT chuyên Lê Quý Đôn
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 30 |
Chuyên Toán Tin | 23.5 |
Chuyên Lý | 27.75 |
Chuyên Hóa | 31.25 |
Chuyên Văn | 27.25 |
Chuyên Anh | 32.75 |
Chuyên Sinh | 27.5 |
Không chuyên | 25.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Bình Định
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Bình Định năm 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Bình Định công bố chính thức.
THPT chuyên Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 30 |
Chuyên Toán Tin | 26 |
Chuyên Lý | 26,75 |
Chuyên Hóa | 24,5 |
Chuyên Văn | 33,5 |
Chuyên Anh | 29,5 |
Chuyên Sinh | 22,75 |
Không chuyên | 23 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 29 |
Chuyên Toán Tin | 25 |
Chuyên Lý | 26 |
Chuyên Hóa | 33,25 |
Chuyên Văn | 34,75 |
Chuyên Anh | 37 |
Chuyên Sinh | 28,5 |
Không chuyên | 28,25 |
Điểm chuẩn các trường công lập trên địa bàn
THPT Quốc Học Quy Nhơn | 32,00 |
THPT Trưng Vương | 24,25 |
THPT Hùng Vương | 18,25 |
THPT số 1 Tuy Phước | 20,25 |
THPT số 2 Tuy Phước | 18,25 |
THPT số 3 Tuy Phước | 21,50 |
THPT Nguyễn Diêu | 17,00 |
THPT Quang Trung | 18,00 |
THPT Tây Sơn | 17,50 |
THPT Võ Lai | 18,25 |
THPT số 1 An Nhơn | 21,25 |
THPT số 2 An Nhơn | 21,00 |
THPT số 3 An Nhơn | 18,00 |
THPT Hòa Bình | 18,00 |
THPT số 1 Phù Cát | 23,75 |
THPT số 2 Phù Cát | 16,50 |
THPT số 3 Phù Cát | 18,25 |
THPT Ngô Lê Tân | 16,75 |
THPT Nguyễn Hữu Quang | 9,25 |
THPT số 1 Phù Mỹ | 25,00 |
THPT số 2 Phù Mỹ | 25,25 |
THPT An Lương | 21,25 |
THPT Mỹ Thọ | 22,00 |
THPT Tăng Bạt Hổ | 22,00 |
THPT Nguyễn Trân | 26,75 |
THPT Nguyễn Du | 25,00 |
THPT Lý Tự Trọng | 26,75 |
THPT Hoài Ân | 17,50 |
THPT Võ Giữ | 19,50 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 10,00 |
THPT Trần Quang Diệu | 16,75 |
THPT Nguyễn Hồng Đạo | 16,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Định 2019
THPT chuyên Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 32,00 |
Chuyên Toán Tin | 25,00 |
Chuyên Lý | 25,25 |
Chuyên Hóa | 28,25 |
Chuyên Văn | 32,50 |
Chuyên Anh | 31,00 |
Chuyên Sinh | 21,50 |
Không chuyên | 24,00 |
THPT chuyên Lê Qúy Đôn
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 33,50 |
Chuyên Toán Tin | 29,25 |
Chuyên Lý | 26,50 |
Chuyên Hóa | 33,00 |
Chuyên Văn | 35,25 |
Chuyên Anh | 36,00 |
Chuyên Sinh | 24,25 |
Không chuyên | 27,00 |
Điểm chuẩn các trường công lập trên địa bàn
THPT Quốc Học Quy Nhơn | 29,75 | 25,75 |
THPT Trưng Vương | 23,75 | |
THPT Hùng Vương | 18,25 | |
THPT số 1 Tuy Phước | 20,00 | |
THPT số 2 Tuy Phước | 15,75 | |
THPT số 3 Tuy Phước | 20,00 | |
THPT Nguyễn Diêu | 19,50 | |
THPT Quang Trung | 19,00 | |
THPT Tây Sơn | 19,75 | |
THPT Võ Lai | 20,50 | |
THPT số 1 An Nhơn | 22,50 | |
THPT số 2 An Nhơn | 22,00 | |
THPT số 3 An Nhơn | 18,75 | |
THPT Hòa Bình | 18,00 | |
THPT số 1 Phù Cát | 24,50 | |
THPT số 2 Phù Cát | 19,75 | |
THPT số 3 Phù Cát | 20,00 | |
THPT Ngô Lê Tân | 17,25 | |
THPT Nguyễn Hữu Quang | 9,50 | |
THPT số 1 Phù Mỹ | 25,50 | |
THPT số 2 Phù Mỹ | 28,00 | |
THPT An Lương | 18,75 | |
THPT Mỹ Thọ | 21,25 | |
THPT Tăng Bạt Hổ | 23,75 | |
THPT Nguyễn Trân | 28,75 | |
THPT Nguyễn Du | 25,50 | |
THPT Lý Tự Trọng | 27,00 | |
THPT Hoài Ân | 19,25 | 9,25 |
THPT Võ Giữ | 17,75 | |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9,25 | |
THPT Trần Quang Diệu | 15,25 | |
THPT Nguyễn Hồng Đạo | 18,75 |
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Bình Định 2018:
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 | |||||||||||||
DANH SÁCH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIỆT THI TUYỂN | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
THPT chuyên Lê Qúy Đôn |
| ||||||||||||||
DANH SÁCH TRƯỜNG THPT THI TUYỂN | |||||||||||||||
THPT Quốc Học | 32,5 | 27,25 | |||||||||||||
THPT Trưng Vương | 22,25 | ||||||||||||||
THPT Hùng Vương | 22,5 | ||||||||||||||
THPT số 1 Tuy Phước | 23,75 | ||||||||||||||
THPT số 2 Tuy Phước | 21,75 | ||||||||||||||
THPT số 3 Tuy Phước | 21,75 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Diêu | 21,25 | ||||||||||||||
THPT Quang Trung | 21,75 | ||||||||||||||
THPT Tây Sơn | 19,75 | ||||||||||||||
THPT Võ Lai | 24,75 | ||||||||||||||
THPT số 1 An Nhơn | 25 | ||||||||||||||
THPT số 2 An Nhơn | 24,25 | ||||||||||||||
THPT số 3 An Nhơn | 21,25 | ||||||||||||||
THPT Hòa Bình | 20,75 | ||||||||||||||
THPT số 1 Phù Cát | 25,25 | ||||||||||||||
THPT số 2 Phù Cát | 23,5 | ||||||||||||||
THPT số 3 Phù Cát | 21,5 | 12,75 | |||||||||||||
THPT Ngô Lê Tân | 21,75 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Hữu Quang | 12,75 | ||||||||||||||
THPT số 1 Phù Mỹ | 28 | ||||||||||||||
THPT số 2 Phù Mỹ | 28,5 | ||||||||||||||
THPT An Lương | 23,5 | ||||||||||||||
THPT Mỹ Thọ | 23,75 | ||||||||||||||
THPT Tăng Bạt Hổ | 25,5 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Trân | 29,5 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Du | 25,5 | ||||||||||||||
THPT Lý Tự Trọng | 27,5 | ||||||||||||||
THPT Tam Quan | |||||||||||||||
THPT Phan Bội Châu | |||||||||||||||
THPT Hoài Ân | 20,5 | 9,5 | |||||||||||||
THPT Võ Giữ | 18,25 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9,5 | ||||||||||||||
THPT Trần Quang Diệu | 17,25 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Hồng Đạo | 19,25 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Bình Định qua các năm!