Điểm chuẩn trường đại học văn lang 2016 năm 2022

Điểm chuẩn 2016: Trường Đại học Văn Lang

-

Căn cứ hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 năm 2016, Hội đồng Tuyển sinh của Trường ĐH Văn Lang đã quyết định điểm trúng tuyển đợt 1 vào Trường năm 2016 như sau:

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

đợt 1

Thiết kế Công nghiệp[*]

D210402 [*]

V01 [Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật]
V00 [Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật]
H01 [Toán, Văn, Vẽ Trang trí]
H00 [Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí]

20.0

Thiết kế Nội thất[*]

D210405 [*]

V01 [Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật]
V00 [Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật]
H01 [Toán, Văn, Vẽ Trang trí]
H00 [Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí]

20.0

Thiết kế Đồ họa[*]

D210403 [*]

H01 [Toán, Văn, Vẽ Trang trí]
H00 [Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí]

20.0

Thiết kế Thời trang[*]

D210404 [*]

H01 [Toán, Văn, Vẽ Trang trí]
H00 [Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí]

20.0

Kiến trúc[*]

D580102 [*]

V01 [Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật]
V00 [Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật]

20.0

Ngôn ngữ Anh[*]

D220201 [*]

D01 [Toán, Văn, Anh]

20.0

Quản trị Kinh doanh

Chuyên ngành Quản trị Hệ thốngThông tin - ISM

D340101

A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh]
D01 [Toán, Văn, Anh]

15.0

Kinh doanh Thương mại

D340121

A00 [Toán, Lý, Hóa]

A01 [Toán, Lý, Anh]

D01 [Toán, Văn, Anh]

15.0

Tài chính Ngân hàng

D340201

A00 [Toán, Lý, Hóa]

A01 [Toán, Lý, Anh]
D01 [Toán, Văn, Anh]

15.0

Kế toán

D340301

A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh]
D01 [Toán, Văn, Anh]

15.0

Kỹ thuật Phần mềm [Đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University, Mỹ]

D480103

A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh]
D01 [Toán, Văn, Anh]

15.0

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Chương trình Anh văn tăng cường;
Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt

D340103

A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh]
D01 [Toán, Văn, Anh]
D03 [Toán, Văn, Pháp]

15.0

Quản trị Khách sạn

Chương trình Anh văn tăng cường;
Chương trình Hai văn bằng
Pháp - Việt

D340107

A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh]
D01 [Toán, Văn, Anh]
D03 [Toán, Văn, Pháp]

15.0

Quan hệ Công chúng

D360708

A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh]
D01 [Toán, Văn, Anh]
C00 [Văn, Sử, Địa]

15.0

Công nghệ Sinh học

D420201

A00 [Toán, Lý, Hóa]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
A02 [Toán, Sinh, Lý]
D08 [Toán, Sinh, Anh]

15.0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

D510406

A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D07 [Toán, Hóa, Anh]

15.0

Kỹ thuật Nhiệt

D520115

A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh]
D07 [Toán, Hóa, Anh]

15.0

Kỹ thuật Công trình Xây dựng

D580201

A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh]

15.0

*Các tổ hợp V00, V01: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;các tổ hợp H00, H01: môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2;ngành Ngôn ngữ Anh [D220201 - D01]: môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.

*Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3 [không ưu tiên đối tượng - khu vực]. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. Đối với 6 ngành có quy định môn thi chính [*], mức điểm ưu tiên khu vực - đối tượng được nhân bốn chia ba [x4/3].

* Dựa trên số lượng thí sinh trúng tuyển nhập học đợt 1, Trường ĐH Văn Lang sẽ thông báo xét tuyển đợt bổ sungnăm 2016 sau ngày 19/8/2016. Dự kiến, Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt bổ sung từ ngày 21 đến ngày 31/8/2016.

XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG: XEM CHI TIẾT TẠI WEBSITE CỦA TRƯỜNG

Video liên quan

Chủ Đề