Điểm chuẩn đại học thủ đô hà nội năm năm 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 của trường đại học thủ đô hà nội – điểm chuẩn HNMU được chúng tôi cập nhật sớm nhất từ ​​website. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo tại Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2022 – 2023 như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022

Thông tin điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội sẽ được cập nhật sớm nhất, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh hơn nhé

Đại học Thủ đô Hà Nội, bước ngoặt năm 2021

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội [mã trường: HNM] sẽ sớm chính thức công bố kết quả xét tuyển văn bằng các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin so sánh chi tiết từng chuyên ngành. Nơi đây.

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021 về điểm thi

Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021 vừa được công bố ngày 16/9.

Kết quả điểm sàn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội [mã trường HNM] công bố kết quả xét tuyển đại học, cao đẳng theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Đại học Thủ đô Hà Nội đang xem xét dữ liệu học tập cho năm 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn theo học bạ đại học năm 2021 như sau:

– Mã: 7140114 Quản trị giáo dục: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 28,00 điểm

– Mã: 7140203 Đặc biệt: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7380101 Luật: 31,00 điểm

– Mã: 7310201 Chính sách: 20,00 điểm

– Mã: 7810103 Quản lý và liên hệ dịch vụ du lịch: 31,00 điểm

– Mã số: 7810201 Quản lý khách sạn: 31,00 điểm

Mã môn học: 7310630 Học tiếng Việt: 24,00 điểm

– Mã số: 7340101 Quản trị kinh doanh: 32,50 điểm

– Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 30,50 điểm

– Mã ngành: 7340403 Quản lý công: 20,00 điểm

– Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 34,00 điểm

– Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung: 34,50 điểm

– Mã số: 7140209 Sư phạm Toán học: 33,50 điểm

– Mã: 7140211 Sư phạm Vật lý: 28,00 điểm

– Mã đề: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 32,00 điểm

– Mã: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7140204 Giáo dục công dân: 28,00 điểm

– Mã số: 7140201 Giáo dục mầm non: 28,00 điểm

– Mã: 7140202 Sư phạm Tiểu học: 34,50 điểm

– Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng: 20,00 điểm

– Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 29,00 điểm

Đại học Thủ đô Hà Nội Chuẩn 2020

Thủ đô Hà Nội [mã trường: HNM] sẽ sớm chính thức công bố kết quả xét tuyển các ngành và phương hướng vào hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn cùng theo dõi thông tin so sánh chi tiết từng hướng. Nơi đây.

Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ đô Hà Nội theo kết quả kỳ thi năm 2020

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 tại đây:

– Mã ngành: 51140201 Sư phạm Mầm non D01; D96; D78; D72: 19 điểm

– Mã số: 7140114 Quản trị giáo dục D78; D14; D15; D01: 20,33 điểm [TTNV

– Mã số: 7140201 Sư phạm Mầm non D01; D96; D78; D72: 20 điểm

– Mã ngành: 7140202 Sư phạm Tiểu học D01; D96; D78; D72: 28,78 điểm [TTNV

– Mã số: 7140203 Giáo dục Đặc biệt D78; D14; D15; D01: 20 điểm

– Mã ngành: 7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D01: 20 điểm

– Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01: 29,03 điểm [TTNV

– Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý A01; D07; D90; D01: 28,65 điểm

– Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01: 28,3 điểm [TTNV

– Mã số: 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D15; D78; D01: 20 điểm

– Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01: 29,88 điểm [TTNV

– Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01: 30,02 điểm [TTNV

– Mã số: 7310201 Chính sách C00; D78; D66; D01: 18 điểm

– Mã số: 7310630 Việt Nam học D15; D78; C00; D01: 22,08 điểm [TTNV

– Mã số: 7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01: 29,83 điểm [TTNV

– Mã số: 7340403 Hành chính công D90; D96; A00; D01: 18 điểm

– Mã ngành: 7380101 Luật C00; D78; D66; D01: 29,25 điểm [TTNV

– Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01: 18 điểm

– Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01: 29,2 điểm [TTNV

– Mã ngành: 7510406 ​​Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A01; A00; D90; D01: 18 điểm

– Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01: 29,82 điểm [TTNV

– Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D15; D01: 18 điểm

– Mã số: 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; C00; D01: 29,93 điểm [TTNV

– Mã số: 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; C00; D01: 30,2 điểm [TTNV

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển đại học 2020 như sau:

– Mã số: 7140114 Quản trị giáo dục D78; D14; D15; D01: 28 điểm

– Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D15; D01: 29 điểm

– Mã ngành: 7140203 GD đặc biệt D78; D14; D15; D01: 28 điểm

– Mã ngành: 7380101 Luật C00; D78; D66; D01: 32,6 điểm

– Mã số: 7310201 Chính sách C00; D78; D66; D01: 18 điểm

– Mã số: 7810103 QT lữ hành và dịch vụ du lịch D15; D78; C00; D01: 32,5 điểm

– Mã số: 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; C00; D01: 32,3 điểm

– Mã số: 7310630 Việt Nam học D15; D78; C00; D01: 30 điểm

– Mã số: 7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01: 32,6 điểm

– Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01: 31,5 điểm

– Mã số: 7340403 Hành chính công D90; D96; A00; D01: 18 điểm

– Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01: 33,2 điểm

– Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01: 33,6 điểm

– Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01: 33,5 điểm

– Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý A01; D07; D90; D01: 28 điểm

– Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01: 32,7 điểm

– Mã ngành: 7140218 PS Sử D14; D15; D78; D01: 28 điểm

– Mã ngành: 7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D01: 28 điểm

– Mã số: 7140201 Giáo dục mầm non D01; D96; D78; D72: 28 điểm

– Mã: 7140202 Sư phạm Tiểu học D01; D96; D78; D72: 33,5 điểm

– Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01: 26,93 điểm

– Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01: 30,5 điểm

– Mã ngành: 7510406 ​​Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A01; A00; D90; D01: 20 điểm

– Mã ngành: 51140201 Sư phạm Mầm non [Cao đẳng] D01; D96; D78; D72: 24,73 điểm

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thủ Đô năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2019 theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 và các năm trước được chúng tôi cập nhật đầy đủ trong thời gian sớm nhất.

Bên cạnh Xem điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022, các em có thể tham khảo thêm kết quả xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng khác năm 2022 được chúng tôi cập nhật nhanh nhất tại đây:

Đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HMU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Video liên quan

Chủ Đề