Năm 2021, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn tuyển sinh theo 5 phương thức gồm:
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng 1-5% tổng chỉ tiêu, trong đó xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD-ĐT năm 2021 và ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2021.
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQG-HCM, 15-20% tổng chỉ tiêu.
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2021, 45-68% tổng chỉ tiêu.
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021, 35-50% tổng chỉ tiêu.
Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố và xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài từ 1-2% tổng chỉ tiêu.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ 18 và từ 20 điểm
Năm 2020, các ngành Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành nhận hồ sơ xét tuyển từ mức 20 điểm. Các ngành còn lại nhận hồ sơ xét tuyển từ mức 18 điểm. Điểm chuẩn ngành Báo chí khối C00 là 27,5 điểm; Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 27,3 điểm.
Năm 2019, điểm chuẩn ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành [khối C00] cao nhất 25,5 điểm; điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh [tổ hợp D01] từ 24,5 đến 25 điểm; điểm chuẩn ngành Báo chí [tổ hợp C00] là 24,7 điểm; điểm chuẩn ngành Truyền thông đa phương tiện [tổ hợp D01, D14, D15] là 24,3 điểm.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Lê Huyền
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM vừa công bố điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2021.
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đại học lâu đời nhất Sài Gòn. Trường có sứ mệnh đào tạo các trí thức, cử nhân thuộc ngành khoa học xã hội và nhân văn. Ngoài ra trường có nhiều công trình khoa học có giá trị, đóng góp cho sự phát triển văn hóa - chính trị - xã hội của nước ta.
Tên tiếng Anh: VNUHCM-University of Social Sciences and Humanities [VNUHCM-USSH]
Thành lập: 1/3/1957
Trụ sở chính: 10–12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Trường: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | D01, D14 | 25.3 | Điểm thi TN THPT Chất lượng cao |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 26.6 | Điểm thi TN THPT |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D14 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 27 | Điểm thi TN THPT |
5 | Nhật Bản học | 7310613_CLC | D01, D14 | 25.4 | Điểm thi TN THPT |
6 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | D14 | 26.6 | Điểm thi TN THPT Chất lượng cao |
7 | Nhật Bản học | 7310613 | D06 | 25.9 | Điểm thi TN THPT |
8 | Nhật Bản học | 7310613_CLC | D06 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 27.2 | Điểm thi TN THPT |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_CLC | D01 | 26.7 | Điểm thi TN THPT |
11 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D14, D15 | 27.9 | Điểm thi TN THPT |
12 | Báo chí | 7320101_CLC | C00 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
13 | Báo chí | 7320101 | D01 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
14 | Báo chí | 7320101_CLC | D01 | 26.6 | Điểm thi TN THPT Chất lượng cao |
15 | Báo chí | 7320101_CLC | D14 | 26.8 | Điểm thi TN THPT Chất lượng cao |
16 | Thông tin - thư viện | 7320201 | A01, D01, D14 | 23 | Điểm thi TN THPT |
17 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01, D03, D05 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 27 | Điểm thi TN THPT |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
20 | Quản lý thông tin | 7320205 | A01, D01, D14 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
21 | Đông phương học | 7310608 | D01, D14 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
22 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | D14 | 26.9 | Điểm thi TN THPT |
23 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, D14 | 24 | Điểm thi TN THPT |
24 | Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
25 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D05 | 24 | Điểm thi TN THPT |
26 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
27 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01, D03, D05 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
28 | Ngôn ngữ Đức | 7220205_CLC | D01 | 25.6 | Điểm thi TN THPT Chất lượng cao |
29 | Nhật Bản học | 7310613 | D14 | 26.1 | Điểm thi TN THPT |
30 | Hàn Quốc học | 7310614 | D01 | 26.25 | Điểm thi TN THPT |
31 | Hàn Quốc học | 7310614 | D14 | 26.45 | Điểm thi TN THPT |
32 | Ngôn ngữ học | 7229020 | D01, D14 | 25 | Điểm thi TN THPT |
33 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
34 | Giáo dục học | 7140101 | D01 | 23 | Điểm thi TN THPT |
35 | Giáo dục học | 7140101 | B00, C01 | 22.6 | |
36 | Đô thị học | 7580112 | A01, D01, D14 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
37 | Lưu trữ học | 7320303 | D01, D14 | 24.2 | Điểm thi TN THPT |
38 | Địa lý học | 7310501 | A01, D01, D15 | 24 | Điểm thi TN THPT |
39 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | 23.95 | Điểm thi TN THPT |
40 | Xã hội học | 7310301 | A00, D01, D14 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
41 | Văn hoá học | 7229040 | D01, D14 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
42 | Tâm lý học | 7310401 | D01 | 26.3 | Điểm thi TN THPT |
43 | Tâm lý học | 7310401 | C00, D14 | 26.6 | Điểm thi TN THPT |
44 | Triết học | 7229001 | A01 | 23.4 | Điểm thi TN THPT |
45 | Triết học | 7229001 | D01, D14 | 23.4 | Điểm thi TN THPT |
46 | Nhân học | 7310302 | D01 | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
47 | Lịch sử | 7229010 | D01, D14 | 24 | Điểm thi TN THPT |
48 | Văn học | 7229030 | D01, D14 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
49 | Báo chí | 7320101 | D14 | 27.2 | Điểm thi TN THPT |
50 | Báo chí | 7320101 | C00 | 27.8 | Điểm thi TN THPT |
51 | Giáo dục học | 7140101 | C00, C01 | 23.2 | Điểm thi TN THPT |
52 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03 | 25.1 | Điểm thi TN THPT |
53 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | D04 | 26.2 | Điểm thi TN THPT Chất lượng cao |
54 | Triết học | 7229001 | C00 | 23.7 | Điểm thi TN THPT |
55 | Tôn giáo học | 7229009 | D01, D14 | 21.4 | Điểm thi TN THPT |
56 | Tôn giáo học | 7229009 | C00 | 21.7 | Điểm thi TN THPT |
57 | Lịch sử | 7229010 | C00 | 24.1 | Điểm thi TN THPT |
58 | Ngôn ngữ học | 7229020 | C00 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
59 | Văn học | 7229030 | C00 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
60 | Văn hoá học | 7229040 | C00 | 25.7 | Điểm thi TN THPT |
61 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 26.7 | Điểm thi TN THPT |
62 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | D01 | 26.3 | Điểm thi TN THPT Chất lượng cao |
63 | Xã hội học | 7310301 | C00 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
64 | Nhân học | 7310302 | C00 | 24.7 | Điểm thi TN THPT |
65 | Tâm lý học | 7310401 | B00 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
66 | Địa lý học | 7310501 | C00 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
67 | Đông phương học | 7310608 | D04 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
68 | Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 26 | Điểm thi TN THPT |
69 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 27.7 | Điểm thi TN THPT |
70 | Thông tin - thư viện | 7320201 | C00 | 23.6 | Điểm thi TN THPT |
71 | Quản lý thông tin | 7320205 | C00 | 26 | Điểm thi TN THPT |
72 | Lưu trữ học | 7320303 | C00 | 24.8 | Điểm thi TN THPT |
73 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01, D14 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
74 | Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 | 26.9 | Điểm thi TN THPT |
75 | Đô thị học | 7580112 | C00 | 23.7 | Điểm thi TN THPT |
76 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | C00 | 25.4 | |
77 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A01, D01, C00, D14 | 21 | Điểm thi TN THPT |
78 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | D01 | 26.3 | Điểm thi TN THPT |
79 | Ngôn ngữ Đức | 7220205_CLC | D05 | 24 | Điểm thi TN THPT Chất lượng cao |
80 | Hàn Quốc học | 7310614 | DD2, DH5 | 26 | Điểm thi TN THPT |
81 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
82 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
83 | Nhân học | 7310302 | D14 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
84 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00 | 21.1 | Điểm thi TN THPT |
85 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B08 | 21.2 | Điểm thi TN THPT |
86 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | D01, D04 | 21.2 | Điểm thi TN THPT |