Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Công nghệ,... luôn dẫn đầu về điểm chuẩn nhóm ngành Công nghệ thông tin, trong khi Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, dù không thuộc khối kỹ thuật, nhưng điểm chuẩn vào ngành này cũng ở mức cao - trên 27 điểm.
Thông tin chung
Giới thiệu: Chắc hẳn rất nhiều phụ huynh và các em học sinh đặt ra những câu hỏi về trường Đại học Thương mại như: Điểm chuẩn Đại học Thương mại các năm như thế nào? Hay điểm sàn Đại học Thương mại? Các khoa của trường Đại học Thương mại ra sao? Đặc biệt ngành market
Mã trường: TMA
Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Số điện thoại: 024 3768 8977
Ngày thành lập: 1960
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 588 giảng viên
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 52220201 Ngôn ngữ Anh D01 28.25 2 52310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 --- 3 52340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01 --- 4 52340120 Kinh doanh quốc tế D01 21.25 5 52340201 Tài chính – Ngân hàng A01 --- 6 52340201 Tài chính – Ngân hàng D01 21 7 52340201 Tài chính – Ngân hàng A00 23.5 8 52380107 Luật kinh tế A00; A01 --- 9 52380107 Luật kinh tế D01 21 10 52340115T Marketing [Quản trị thương hiệu] A01 --- 11 52340115T Marketing [Quản trị thương hiệu] D01 21.5 12 52340115T Marketing [Quản trị thương hiệu] A00 22.25 13 52340115C Marketing [Marketing thương mại] A01 --- 14 52340115C Marketing [Marketing thương mại] D01 22 15 52340115C Marketing [Marketing thương mại] A00 23 16 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01 --- 17 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 20.75 18 52340107 Quản trị khách sạn A00; A01 --- 19 52340107 Quản trị khách sạn D01 21 20 52340101QT Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] A00; A01; D04 --- 21 52340101Q Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] A01 --- 22 52340101Q Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] D03 21 23 52340101Q Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] A00 21.25 24 52340101A Quản trị kinh doanh A01 --- 25 52340101A Quản trị kinh doanh D01 21.25 26 52340101A Quản trị kinh doanh A00 22.75 27 52340405 Hệ thống thông tin quản lý D01 --- 28 52340405 Hệ thống thông tin quản lý A01 20.5 29 52340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 21.75 30 52340199 Thương mại điện tử* D01 --- 31 52340199 Thương mại điện tử* A01 21.25 32 52340199 Thương mại điện tử* A00 23 33 52340404 Quản trị nhân lực D01 --- 34 52340404 Quản trị nhân lực A01 20.75 35 52340404 Quản trị nhân lực A00 22.5 36 52340301 Kế toán D01 --- 37 52340301 Kế toán A01 21.5 38 52340301 Kế toán A00 23.5 39 52310101 Kinh tế D01 --- 40 52310101 Kinh tế A01 21.5 41 52310101 Kinh tế A00 23
Điểm chuẩn đầu vào trường Đại học Thương Mại đợt 1 năm 2016 đã được chính thức thông báo, các em cùng xem thông tin chi tiết tại đây nhé:
09:48' - 09/04/2017
BNEWS Mời độc giả tham khảo Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2016.
Trong 2 năm gần đây [2015, 2016], Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, cụ thể như sau:
Stt | Ngành [chuyên ngành đào tạo] | Năm tuyển sinh 2015 | Năm tuyển sinh 2016 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Nhóm ngành III | |||||||
1 | Kế toán Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 225 75 | 241 80 | 22,75 21,75 | 150 150 | 196 160 | 23,50 21,50 |
2 | Quản trị nhân lực Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 185 65 | 204 70 | 21,50 21,25 | 125 125 | 107 84 | 22,50 20,75 |
3 | Thương mại điện tử Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 150 50 | 162 60 | 21,75 21,50 | 100 100 | 98 101 | 23,00 21,25 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 150 50 | 163 60 | 21,25 20,75 | 100 100 | 73 69 | 21,75 20,50 |
5 | Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 375 125 | 392 141 | 22,00 21,75 | 200 200 | 185 161 | 22,75 21,25 |
6 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D03 | 75 75 | 76 78 | 21,00 19,50 | 75 75 | 51 35 | 21,25 21,00 |
7 | Quản trị khách sạn Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 210 | 21,00 | 200 | 137 | 21,00 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 202 | 21,00 | 200 | 154 | 20,75 |
9 | Marketing [Marketing thương mại] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 185 65 | 190 70 | 22,00 22,00 | 125 125 | 115 85 | 23,00 22,00 |
10 | Marketing [Quản trị thương hiệu] Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 150 50 | 160 62 | 21,25 21,25 | 100 100 | 72 60 | 22,25 21,50 |
11 | Luật kinh tế Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 210 | 21,00 | 200 | 153 | 21,00 |
12 | Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 225 75 | 237 80 | 21,75 21,75 | 150 150 | 109 81 | 22,50 21.00 |
13 | Kinh doanh quốc tế Tổ hợp xét tuyển D01 | 300 | 331 | 21,75 | 300 | 230 | 21,25 |
Nhóm ngành VII | |||||||
14 | Ngôn ngữ Anh Tổ hợp xét tuyển D01 | 250 | 270 | 30,08* | 250 | 222 | 28,25* |
15 | Kinh tế Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 225 75 | 242 80 | 22,25 21,75 | 150 150 | 125 106 | 23,00 21,50 |
* Ngành ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh nhân hệ số 2
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2016 cao nhất khối A là ngành Kế toán mã A00 là 23,5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất với môn Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh nhân hệ số 2 là 28,25.
Các ngành Luật Kinh tế, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị khách sạn và Quản trị kinh doanh có điểm trúng tuyển thấp nhất là 21.
Thông tin tuyển sinh năm 2017 của trường Đại học Thương mại
Ngành [chuyên ngành đào tạo] | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
Kinh tế [Quản lý kinh tế] | 52310101 | A00, A01, D01 | 300 | |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | 52340301 | A00, A01, D01 | 350 | |
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | 52340404 | A00, A01, D01 | 250 | |
Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | 52340199 | A00, A01, D01 | 200 | |
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin kinh tế] | 52340405 | A00, A01, D01 | 150 | |
Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | 52340101A | A00, A01, D01 | 350 | |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | 52340101Q | A00, A01, D03 | 100 | |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | 52340101QT | A00, A01, D04 | 100 | |
Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | 52340107 | A00, A01, D01 | 200 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | 52340103 | A00, A01, D01 | 200 | |
Marketing [Marketing thương mại] | 52340115C | A00, A01, D01 | 250 | |
Marketing [Quản trị thương hiệu] | 52340115T | A00, A01, D01 | 200 | |
Luật kinh tế [Luật kinh tế] | 52380107 | A00, A01, D01 | 200 | |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | 52340201 | A00, A01, D01 | 350 | |
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | 52340120 | A00, A01, D01 | 200 | |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | 52310106 | A00, A01, D01 | 150 | |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh Thương mại] * Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 52220201 | D01 | 250 |
>>> Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2016
>>> Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2016
>>> Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội năm 2016