VietinBank eFAST được tích hợp toàn bộ các sản phẩm ngân hàng giao dịch [Transaction Banking], ứng dụng công nghệ Big Data [dữ liệu lớn] và AI [trí tuệ nhân tạo] để trở thành một Trợ lý số; thông minh và thấu hiểu khách hàng hơn; giúp đơn giản hóa công việc, tối ưu hóa hiệu quả và đem lại lợi ích cao nhất cho khách hàng.
Ngân hàng duy nhất lọt Top 10 Giải thưởng Sao khuê 2022
Giải thưởng Best Digital Bank
Giải thưởng Ngân hàng An ninh thông tin tiêu biểu
Top 5 Ngân hàng có dịch vụ Mobile Banking được yêu thích nhất
Giải thưởng Ngân hàng điện tử tiêu biểu
Giải thưởng Hệ thống an ninh thông tin ngân hàng tiêu biểu
DOANH NGHIỆP NÓI GÌ VỀ VIETINBANK eFAST
Tôi rất hài lòng về sản phẩm VietinBank eFast đã giúp cho bộ phận kế toán trở nên dễ dàng hơn
Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam
Phó tổng giám đốc, Kế Toán trưởng
Tôi rất hài lòng sản phẩm VietinBank eFAST đã giúp cho doanh nghiệp Yamaha quản lý 500 đại lý tự động hơn giảm rất nhiều chi phí
Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam
Trưởng phòng cấp cao Phòng kế toán tài chính.
Tôi đang dùng sử dụng sản phẩm VietinBank eFAST tiết kiệm rất nhiều thời gian, tiện ích trong quá trình nộp thuế, thanh toán nội bộ
Công ty Cổ phần đầu tư Bizman
Tôi rất hài lòng sản phẩm dịch giúp tôi tiết kiệm nguồn nhân lực giảm được các sai sót trong công việc
Công ty TNHH phân phối Synnex FPT
Khi sử dụng VietinBank eFAST tôi rất hài lòng dịch vụ các bạn cung cấp có giao diện dễ nhìn hơn xử lý nhanh chóng công việc rất tiện dụng
Bệnh viện Nhiệt đới TP HCM
Tôi rất hài lòng về sản phẩm dịch vụ VietinBank eFAST đã giúp xử lý công việc mọi lúc mọi nơi, giao diện dễ sử dụng
Công ty TNHH Red River Foods Việt Nam
Sừ dụng dịch vụ VietinBank eFAST tôi rất hài lòng giải quyết công việc siêu nhanh khi đi công tác có thể phê duyệt công việc bất kì lúc nào, xử lý mọi việc thuận tiện
Hệ thống Trường chuyên biệt tương lai
HÃY ĐỂ CHÚNG TÔI ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN
Quý khách vui lòng để lại thông tin liên lạc, VietinBank sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất. Chân thành cảm ơn!
Internet Banking
VietinBank iPay:
Là thương hiệu Internet Banking riêng dành cho khách hàng cá nhân, dịch vụ hỗ trợ các tính năng: vấn tin tài khoản, chuyển khoản, tiết kiệm trực tuyến, trả nợ khoản vay thông thường, thanh toán tiền điện EVN, nhận tiền kiều hối, mua bảo hiểm xe cơ giới… thông qua Internet được đảm bảo bởi hai tầng bảo mật gồm mật khẩu đăng nhập và xác thực giao dịch OTP [One Time Password].
SMS Banking:
Quý khách hàng chỉ cần sử dụng điện thoại di động của mình nhắn tin theo cú pháp quy định rồi gửi tới tổng đài 8149 vào bất cứ lúc nào để kiểm tra tài khoản, chuyển tiền, hỏi thông tin về lãi suất và tỷ giá hối đoái, thanh toán hóa đơn, nhận tiền kiều hối, nhận thông báo biến động số dư tài khoản ...
BankPlus:
Là dịch vụ Mobile Banking dành riêng cho khách hàng cá nhân, dịch vụ hỗ trợ các tính năng: chuyển khoản dựa trên số tài khoản hoặc số điện thoại di động đăng ký BankPlus, vấn tin số dư và giao dịch tài khoản, nạp tiền Topup điện thoại, thanh toán hóa đơn cước viễn thông
VietinBank eFAST:
Là thương hiệu Internet Banking dành riêng cho khách hàng doanh nghiệp. Dịch vụ VietinBank eFAST cho phép khách hàng quản lý tài khoản và thực hiện các giao dịch tài chính như chuyển tiền trong và ngoài hệ thống, chuyển tiền ngoại tệ, thanh toán lương, nộp NSNN,… mọi lúc, mọi nơi thông qua kết nối Internet.
Dịch vụ ngân hàng điện tử
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
[Áp dụng từ ngày 13/7/2022]
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ | |||||
A | DỊCH VỤ VIETINBANK EFAST, KẾT NỐI ERP | ||||
1 | B200 | Phí đăng ký dịch vụ VietinBank eFAST | 0 đồng | ||
2 | B203 | Phí thay đổi thông tin dịch vụ VietinBank eFAST | 10.000 đồng | ||
3 | B204 | Phí đóng dịch vụ | 100.000 đồng | ||
4 | Phí Dịch vụ kết nối ERP trực tiếp với phần mềm kế toán doanh nghiệp | ||||
4.1 | Phí đăng ký, duy trì | ||||
4.1.1 | Kết nối trực tiếp đặc thù theo từng KH | ||||
B205 | Phí đăng ký | Thỏa thuận | 1.000.000 đồng/lần | ||
B206 | Phí duy trì | Thỏa thuận | 500.000 đồng/tháng | ||
4.1.2 | Kết nối trực tiếp thông qua các công ty phần mềm [NC9, MISA…] | ||||
B207 | Phí đăng ký | 0 đồng | |||
B208 | Phí duy trì | 75.000 đồng/tháng | |||
4.2 | Phí giao dịch | Bằng phí giao dịch qua eFAST | |||
5 | Phí duy trì dịch vụ eFAST [TK VND và TK ngoại tệ] | ||||
B201 | 18.000 đồng/tháng | ||||
B202 | 25.000 đồng/tháng | ||||
6 | Phí giao dịch qua eFAST | ||||
6.1 | B233 | Chuyển khoản VND trong hệ thống | 0 đồng | ||
6.2 | B236 | Chuyển khoản VND ngoài hệ thống 24/7[1] | 0,03% | 20.000 đồng | |
6.3 | B237 | Chuyển khoản VND ngoài hệ thống | 0,02% | 20.000 đồng | 2.000.000 đồng |
6.4 | B239 | Chuyển tiền ngoại tệ | Bằng mức phí tại quầy | ||
6.5 | B241 | Dịch vụ thanh toán khác | Bằng mức phí dịch vụ tương ứng trên kênh quầy hoặc eFAST | ||
6.6 | B248 | Nộp Ngân sách Nhà nước | |||
Bằng mức phí B233 | |||||
Bằng mức phí B237 | |||||
7 | B227 | Tra soát | 20.000 đồng | ||
8 | B256 | Cung ứng thiết bị xác thực Keypass | 300.000 đồng/thiết bị | ||
9 | B258 | Cung ứng phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token | 200.000 đồng/thiết bị/người dùng/5 năm sử dụng đầu tiên | ||
10 | B259a | Phí duy trì phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token | 100.000 đồng/người dùng/5 năm tiếp theo | ||
11 | B257 | Dịch vụ khác trên kênh eFAST | Thỏa thuận | ||
DỊCH VỤ SMS BANKING | |||||
1 | B259 | Đăng ký sử dụng dịch vụ | 0 đồng | ||
2 | Duy trì dịch vụ [TK VND và TK ngoại tệ] [theo tháng] | ||||
B260 | Báo SMS khi TKTT có biến động số dư | 50.000 đồng/TK/SĐT/tháng | |||
B261 | Báo SMS khi TKTT có biến động số dư các GD có giá trị 50.000 đồng trở lên | 18.000 đồng/TK/SĐT/tháng | |||
B262 | Báo SMS khi TKTT có biến động ghi có vào TK | 50.000 đồng/TK/SĐT/tháng | |||
B263 | Báo SMS khi TK TGCKH có biến động số dư | 5.000 đ /TK/SĐT/ tháng | |||
B264 | Báo SMS khi TK tiền vay có biến động số dư | 3.500 đồng/TK/SĐT/tháng | |||
B283 | Nhận thông báo nhắc nợ | 1.500 đồng/SMS | |||
3 | B290 | Phí thông báo biến động số dư qua API | Thỏa thuận | ||
C | DỊCH VỤ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG THEO ĐIỆN SWIFT MT 101 | ||||
1 | B296 | Phí thiết lập dịch vụ | 1.000.000 đồng | ||
2 | B297 | Phí thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ [SWIFT Code, số tài khoản…] | 500.000 đồng/lần | ||
3 | B298 | Phí duy trì dịch vụ | 500.000 đồng/tháng |
[1] Hợp nhất Mã phí B236 theo CV số 9529/TGĐ-NHCT56 ngày 23/12/2019 và văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế [nếu có]
Lưu ý:- Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.- Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.- Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí [Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…]. Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ chi nhánh/ phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.
- Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết [kể cả cao hơn mức tối đa].