Đề thi học kì 1 anh 6 thí điểm

Download Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Nguyễn Văn Tư - Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Nguyễn Văn Tư được Taimienphi.vn sưu tầm và đăng tải chi tiết dưới đây làm tài liệu ôn tập, ôn thi cho các em học sinh lớp 6. Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 còn có đáp án kèm theo, vì thế rất thuận tiện cho các em học sinh ôn tập, tự học ngay tại nhà.

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Nguyễn Văn Tưlà đề thi chính thức do bộ Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre ban hành. Vì thế các thầy cô giáo có thể yên tâm cho các em học sinh ôn tập, giúp các em làm quen trước với cấu trúc đề thi cũng như làm quen với các dạng bài tập khác nhau. Qua kết quả làm đề thi, các thầy cô sẽ dễ dàng đánh giá đúng năng lực học tập của các em học sinh, từ đó xây dựng kế hoạch ôn tập cho các em sao cho phù hợp và khoa học nhất.

Download đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Nguyễn Văn Tư

Các dạng bài tập trong đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Nguyễn Văn Tư được phân chia đồng đều kiểm tra đầy đủ các kỹ năng cơ bản như nghe, nói, đọc, viết. Các em học sinh sẽ thực hành làm các bài tập chia động tobe, xác định trợ từ, điền từ vào chỗ trống, đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi... Qua việc thực hành làm đề thi, các em sẽ củng cố kiến thức cần thiết, nâng cao kỹ năng làm bài tập và tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Ngoài ra các em học sinh lớp 6 có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 để chuẩn bị ôn tập cho kì thi khảo sát giữa học kỳ 2 sắp tới. Nội dung đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 được xây dựng bao gồm 2 phần là phần kiểm tra trắc nghiệm khách quan và phần kiểm tra tự luận, các em học sinh có thể lưu lại ôn tập để chuẩn bị tốt nhất và đạt được điểm số cao cho kì thi này.

Đối với các bạn học sinh việc học văn cũng như viết văn là một điều không thể thiếu, làm thế nào để bài văn hay, hấp dẫn cũng như đạt điểm cao là điều mà tất cả các bạn đều mong muốn. Một trong số những dạng văn mà các bạn học sinh thường gặp là văn thuyết minh, Thuyết minh về chiếc nón lá, đây cũng là một trong số những đối tượng khá quen thuộc và gần gũi đối với người dân Việt Nam. Chính vì thế để làm tốt bài văn thuyết minh các bạn hãy cùng tìm hiểu chi tiết cách viết văn thuyết minh hay, hợp lý nhất để có thể hoàn thiện bài văn của mình với ngôn ngữ sinh động và hấp dẫn hơn.

  • Lý thuyết Địa Lí lớp 6 chi tiết - CTST

  • Lý thuyết Khoa học tự nhiên lớp 6 chi tiết - CTST

  • Lý thuyết Toán lớp 6 đầy đủ, chi tiết - KNTT

  • Lý thuyết Khoa học tự nhiên lớp 6 đầy đủ, chi tiết - KNTT

  • Lý thuyết Tin học lớp 6 đầy đủ, chi tiết - Kết nối tri thức

  • Lý thuyết Địa Lí lớp 6 - KNTT

  • Lý thuyết Lịch Sử lớp 6 hay, chi tiết - KNTT

  • Đề thi Tiếng anh lớp 6 [có đáp án] | Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Tiếng anh lớp 6 [có đáp án] | Cánh diều

  • Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 [có đáp án] | Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 [có đáp án] | Cánh diều

  • Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 [có đáp án] | Kết nối tri thức

  • Đề thi Lịch sử và Địa lý lớp 6 [có đáp án] | Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Lịch sử và Địa lý lớp 6 [có đáp án] | Cánh diều

  • Đề thi Lịch sử và Địa lý lớp 6 [có đáp án] | Kết nối tri thức

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Dưới đây là Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 1 năm 2021 - 2022 chọn lọc, cực hay, có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo ....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học: 2021 - 2022

Môn thi: Tiếng Anh 6

Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHONETICS

Choose the letter A, B, C or D preceding the word whose underlined part different from the others

Quảng cáo

1. A. chair       B. teacher       C. school       D. children

2. A. goes       B. watches       C. boxes       D. brushes

3. A. house       B. home       C. hotel       D. hour

4. A. truck       B. bus       C. ruler       D. lunch

II. VOCABULARY and GRAMMAR

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

1. Is your father going to work ________ bus today?

A. in       B. to       C. by       D. at

2. There is ________ armchair in our living room.

A. an       B. a       C. two       D. three

3. Hello. I ________ your new teacher.

A. is       B. am       C. are       D. do

4. We always get up ________ half past six in the morning.

A. to       B. about       C. in       D. at

5. ________ is my teacher. Her name is Sandra.

A. These       B. There       C. This       D. Those

6. Where do you live? I live ________ Tran Phu Street.

A. to       B. on       C. at       D. down

7. How many ________ are there in the classroom?

A. board        B. benches       C. table       D. floor

8. – What are these? – ________ are desks.

A. He       B. We       C. Those       D. They

III. READING

Fill in each gap a suitable word in the box

Quảng cáo

My name is Long. I am eleven years old. I am a student. I go [1] _____________ Quang Trung school. It is a [2] _____________ school. it is on Le Loi street. In front of [3] _____________ school, there is a yard. And opposite [4] _____________, there is a photocopy store. My school has 3 floors, [5] _____________ 57 rooms. I am [6] _____________ class 6A. My classroom is on the third floor.

IV. WRITING

Reorder the words to make meaningful sentences

1. goes/ school/ at/ she/ always/ to/ six thirty.

_______________________________________________________

2. kitchen/ are/ There/ chairs/ in/ four/ the.

_______________________________________________________

I. PHONETICS

Choose the letter A, B, C or D preceding the word whose underlined part different from the others

II. VOCABULARY and GRAMMAR

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

1. C 2. A 3. B 4. D 5. C 6. B 7. B 8. D

III. READING

Read the passage and do the task that follow

1. to 2. big 3. my 4. it 5. and 6. in

IV. WRITING

Reorder the words to make meaningful sentences

1. She always go to school at six thirty.

2. There are four chairs in the kitchen.

Sở Giáo dục và Đào tạo ....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học: 2021 - 2022

Môn thi: Tiếng Anh 6 [thí điểm]

Thời gian làm bài: 90 phút

PART 1. PHONETICS

A. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. prepare     B. left     C. next     D. messy

2. A. behind     B. microwave     C. interview     D. excited

B. Odd one out

1. A. art     B. math     C. have     D. music

2. A. hall     B. textbook     C. ruler     D. compass

PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR

A. Choose the best answer.

1. How about ______________ a picnic in the park?

A. have     B. having     C. to have     D. has

2. ______________ are two bookshelves in the book store.

A. This     B. Then     C. There     D. We

3. My school is ______________ than your school.

A. bigger     B. big     C. biggest     D. more big

4. Be careful! The tree ______________.

A. is falling     B. fall     C. are falling     D. falls

5. I live ______________ a town house in the city.

A. on     B. at     C. of     D. in

6. My friend is ______________. He loves playing football and basketball.

A. serious     B. shy     C. sporty     D. lovely

B. Fill the blanks with the correct form of the verbs

1. – What are you doing? – I [wash] ______________ the dishes.

2. My brother [do] ______________ judo every day.

3. This [be] ______________ the biggest house in my neighborhood.

4. How many pens [be] ______________ there in your bag?

PART 3. READING

A. Complete the following passage

walk    -    old    -    together    -    teaching    -    far    -    afternoon

Hi, I’m Nam. I am a teacher and I’m 26 years [1] ______________. I’m [2] ______________ in a school in London. Every morning I get up at about 5 o’clock, have breakfast and drink a cup of coffee. Then I leave for work. The school is [3] ______________ from my home, so I can’t [4] ______________ there. I must go by bus. I have lunch at a food stall nearby. In the [5] ______________, I work until 5 or 5:30 and then go home. I don’t work on Saturdays or Sundays. Today is Sunday and I am listening to some music with my friends. We have great time [6] ______________.

B. Answer the questions.

1. What does Nam do?

____________________________________________________________________

2. What time does he get up?

____________________________________________________________________

3. How does he go to school?

____________________________________________________________________

4. Is he listening to music with his friends today?

____________________________________________________________________

PART 4. WRITING

A. Find the mistakes and correct them.

1. Phuong lives [A] in a [B] apartment on [C] the town [D].

_____________________________________________

2. Ba brush [A] his [B] teeth [C] every [D] morning.

_____________________________________________

B. Rearrange the words to make a meaningful sentence.

1. house/ There/ front/ big/ is/ of/ in/ the/ a/ well.

____________________________________________________________________

2. Her/ at/ thirty/ finish/ classes/ eleven.

____________________________________________________________________

ANSWER KEYS

PART 1. PHONETICS

A.

Đáp án Giải thích

1.

A

Đáp án A phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /e/

2.

C

Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/

B.

Đáp án Giải thích

1.

C

Đáp án C là động từ, các đáp án khác là danh từ

2.

A

Đáp án A chỉ căn phòng lớn, các đáp án khác là đồ dùng học tập

PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR

A.

Đáp án Giải thích

1

B

How about + Ving: đề nghị làm gì

Dịch: Hay là tổ chức dã ngoại ở công viên đi?

2

C

Cấu trúc there are + danh từ số nhiều: có…

Dịch: Có 2 giá sách trong cửa hàng sách.

3

A

Câu so sánh hơn dựa vào từ “than”

Dịch: Trường học của tớ lớn hơn của cậu.

4

A

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “be careful!”

Dịch: Cẩn thận! Cái cây đang đổ.

5

D

Cụm từ live in + địa điểm: sống ở đâu

Dịch: Tôi sống ở một ngôi nhà ở thành phố.

6

C

Sporty: yêu thế thao

Dịch: Bạn của mình rất yêu thể thao. Cậu ấy chơi bóng đá và bóng rổ.

B.

1. am washing

2. does

3. is

4. are

PART 3. READING

A.

1. old

2. teaching

3. far

4. walk

5. afternoon

6. together

B.

1. He is a teacher.

2. He gets up at 5 o’clock.

3. He goes to school by bus.

4. Yes, he is.

PART 4. WRITING

A.

1. on ↠ in [live in + địa điểm]

2. brush ↠ brushes [chủ ngữ số ít động từ số ít]

B.

1. There is a big well in front of the house.

2. Her classes finish at eleven thirty.

Các bài học tiếng Anh lớp 6 khác:

  • Mục lục
  • Unit 9: THE BODY
  • Đề kiểm tra Học kì 1
  • Đề thi Học kì 1

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề