Đề thi cuối học kì 1 lớp 1 môn tiếng việt

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều gồm 5 đề thi, được thiết kế theo 3 mức độ của Thông tư 27. Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 5 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1, còn giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bạn đang xem: De thi tiếng việt lớp 1 cánh diều

Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ INăm học: 2021 – 2022

STTMạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Nhận biếtMức 2Thông hiểuMức 3Vận dụngTỔNGTNTLHT khácTNTLHT khácTNTLTNTLHT khác1Đọc hiểuSố câu0201102011Câu số1,230202Số điểm2,01,07.02,01,07,0TổngSố câu04Số điểm102ViếtSố câu111111Câu số47,0511Số điểm1,51,51,51,57,0TổngSố câu03Số điểm10

Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều

Trường tiểu học …………………Lớp 1……………………………………Họ và tên: …………………………

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆTNăm học: 2021 – 2022

Thời gian: 40 phút [không kể thời gian giao đề]

A. Kiểm tra đọc: [10 điểm]

I. Kiểm tra đọc thành tiếng: [7 điểm]

– Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu.

II. Đọc hiểu [3 điểm]

Đọc thầm bài sau:

Hoa cúc vàngSuốt cả mùa đôngNắng đi đâu miếtTrời đắp chăn bôngCòn cây chịu rét

Sớm nay nở hếtĐầy sân cúc vàngThấy mùa xuân đẹpNắng lại về chăng?

Câu 1. Bài thơ nhắc đến mùa nào? [1 điểm] [M1]

a. Mùa đông và mùa xuân. b. Mùa xuân và mùa hạ. c. Mùa thu

Câu 2. Nối cho phù hợp [1 điểm] [M1]

Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ ? [1 điểm] [M1]

B. Kiểm tra viết: [10 điểm]

I. Viết chính tả: Tập chép [7 điểm]

Đi học

Có thể bạn quan tâm: Bài văn kể về lễ hội lớp 3 ngắn [64 mẫu] – Kể về một ngày hội mà em biết

Đi học lắm sự lạCha mẹ vẫn chờ mongBa bạn hứa trong lòngHọc tập thật chăm chỉ.

Hải Lê

II. Làm bài tập: [3 điểm]

Câu 4. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm [1,5 điểm] [M2]

a] … ỉ hè b] giấc … ủ c] … ề nghiệp

Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: [1,5 điểm] [M3]

Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều

PHÒNG GD VÀ ĐT ……………….

TRƯỜNG ………………….

KHỐI 1

ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT

Năm học : 2021 – 2022

A. Kiểm tra đọc: [10 điểm]

I. Kiểm tra đọc thành tiếng: [7 điểm]

– Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu [khoảng 20 chữ]

– Cách đánh giá các mức độ như sau:

+ Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. [1 điểm]

+ Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. [1 điểm]

+ Âm lượng đọc vừa đủ nghe: [1 điểm]

+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu [ tối thiểu 20 tiếng/1 phút]: [1 điểm]

+ Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. [1 điểm]

Có thể bạn quan tâm: Động từ là gì lớp 4? Cho ví dụ và cách sử dụng động từ đúng cách

+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: [1 điểm]

+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: [1 điểm]

– Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, tiếng, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. [ Đọc to và trả lời thành tiếng]

II. Đọc hiểu [3 điểm]

Câu 1. Bài thơ trên nói về mùa nào? [1 điểm]

a. Mùa đông và mùa xuân.

Câu 2. Nối cho phù hợp [1 điểm]

Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ?

– Bông, đông.

B. Kiểm tra viết: [10 điểm]

I. Viết chính tả: 7 điểm

– Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút [4 điểm]

– Viết sạch, đẹp, đều nét [2 điểm]

– Trình bày đúng khổ thơ. [1 điểm]

II. Làm bài tập: [3 điểm]

Câu 6. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm [1,5 điểm]

a] nghỉ hè b] giấc ngủc] nghề nghiệp

Câu 7. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: [1,5 điểm]

…..

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Xem thêm: Bảng chiều cao cân nặng của trẻ em theo chuẩn WHO từ 0-20 tuổi

Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 1 bộ Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [Kèm đáp án] năm học 2021-2022, bao gồm các đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì I. Mời các em tham khảo.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2022

Phòng GD& ĐT huyện ……….

Trường tiểu học ……….

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I

Môn Tiếng Việt Lớp 1

Năm học ……..

[Thực hiện theo thông tư 27]

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

[Nhận biết]

Mức 2

[Thông hiểu]

Mức 3

[Vận dụng]

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc

- Đọc đúng các vần, tiếng, từ đã học; Đọc được đoạn văn ngắn có các tiếng chứa vần đã học.

- Biết sử dụng các ngữ liệu đã học để tạo được các tiếng, từ viết theo đúng quy tắc.

- Hiểu được nghĩa của các tiếng, các từ và biết ghép tiếng thành từ, ghép từ thành câu.

Số câu

1

3

1

1

1

5

Câu số

1

2, 3,4

6

5

Số điểm

1

6,5

0,5

2

0,5

9,5

Tổng

Số câu

1

3

1

1

1

5

Số điểm

1

6,5

0,5

2

0,5

9,5

viết

- Viết đúng các vần, từ, câu chứa tiếng có vần đã học [theo mẫu]

Số câu

1

3

1

6

Câu số

1

2, 4,5

3

Số điểm

2

5

3

10

Tổng

Số câu

1

3

1

5

Số điểm

2

5

3

10

Trường Tiểu học ……

Lớp: ...........

Họ và tên:...............................................

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

LỚP 1 - NĂM HỌC: ………..

Môn: Tiếng Việt

Thời gian: 60 phút

A / KIỂM TRA ĐỌC [10 điểm]

1. Đọc thành tiếng: [6 điểm]

- Đọc vần: Đọc vần trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 [chỉ yêu cầu đọc 3 - 4 vần] [1 điểm]

- Đọc tiếng: Đọc tiếng trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 [chỉ yêu cầu đọc 3 -5 tiếng] [2 điểm]

- Đọc câu: Đọc câu trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79. [Chỉ yêu cầu đọc 2 – 3 câu] [3 điểm]

2. Đọc hiểu: [4 điểm]

Câu 1: a. Nối [1 điểm]

Câu 2: a. Nối [1,5 điểm]

Câu 3: [0,5 điểm] Khoanh vào chữ cái trước cách sắp xếp các từ ngữ trong ngoặc thành câu đúng [về quê, cho, bé, bố mẹ]

A. Về quê cho bé bố mẹ.

B. Bố mẹ cho bé về quê.

C. Bé cho bố mẹ về quê.

II. KIỂM TRA VIẾT [8 điểm]

I – Viết theo mẫu:

Câu 1: Viết vần: oa, anh, ương.

Câu 2: Viết từ: đàn bướm, chim khướu

Câu 3: Viết câu: Các bạn đồng diễn thể dục.

...........................................................................................

II – Bài tập chính tả:

Câu 1: Điền vào chỗ trống: [1 điểm]

a] Điền g hay gh : ...........õ trống bàn .............ế

b] Điền n hay ng: con đườ…..…... vươ…...…. vai

Câu 2 : [1 điểm] Điền vào chỗ trống: oc, ôc, uc, ưc?

3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức

A / KIỂM TRA ĐỌC [10 điểm]

1. Đọc thành tiếng: [6 điểm]

1.1. Đọc đúng mỗi vần được 0,25 – 0,33 điểm [tùy theo mức độ] [1 điểm] [Mức 1]

1.2. Đọc đúng mỗi tiếng được 0, 4 điểm – 0, 6 điểm [Tùy theo mức độ khó của mỗi tiếng] [2 điểm] [Mức 2]

1.3. Đọc đúng mỗi câu được 1 điểm [3 điểm] [Mức 2]

2. Đọc hiểu: [4 điểm]

Câu 1: [1,5 điểm] [Mức 2]

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.

Video liên quan

Chủ Đề