Chủ nhật, 04/10/2020 19:07 [GMT+7]
-
Theo thông báo chiều 4.10, điểm trúng tuyển Đại học Nội vụ Hà Nội từ 14,5 đến 23, cho các ngành học của trường, đối với điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Năm nay, điểm trúng tuyển từ cao nhất lên đến 23 điểm, mặt bằng điểm trúng tuyển tăng từ 0,5 đến 1 điểm so với năm 2019.
Trong đó, các ngành có số điểm khá cao đó là Quản trị văn phòng lên đến 23 điểm, Quản trị nhân lực điểm trúng tuyển lên đến 22,5 điểm, thí sinh trúng tuyển cao nhất là 28,65 điểm.
Các ngành như Luật, Văn hóa học [Chuyên ngành Du lịch và truyền thông]… đều có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 16 đến 20 điểm. Thí sinh có điểm cao nhất trường là 30,5 điểm thuộc chuyên ngành Quản lý nhà nước.
Được biết, năm 2020, Trường ĐH Nội vụ Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh cho 3 cơ sở tại Hà Nội, Quảng Nam – Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh với tổng chỉ tiêu là 2.200 chỉ tiêu.
Trong đó, tại Hà Nội là 1452 chỉ tiêu, Phân hiệu Quảng Nam là 348 chỉ tiêu và Thành phố Hồ Chí Minh là 400 chỉ tiêu.
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luậnXuất bản ngày 14/07/2021 - Tác giả: Giangdh
Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2021 - 2022 kèm chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường tại các cả 3 phân hiệu Hà Nội, Quảng Nam và Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ 2021
Thông tin trường:
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Nội vụ, được thành lập ngày 14/11/2011 trên cơ sở nâng cấp từ trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội. Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư,lưu trữ, Quản trị văn phòng, Quản trị nhân lực, Quản lý văn hoá, Thông tin thư viện, Thư ký văn phòng...
Tên trường: Đại học Nội Vụ
Mã ngành: DNV
Địa chỉ: Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Trụ sở chính Hà Nội
Điểm trúng tuyển đại học chính quy tại trụ sở chính Hà Nội:
Phân hiệu Quảng Nam
Điểm trúng tuyển đại học chính quy tại phân hiệu Quảng Nam:
Phân hiệu TP HCM
Điểm trúng tuyển đại học chính quy tại phân hiệu TP HCM:
Điểm chuẩn 2019 Đại học Nội Vụ năm 2019
Điểm chuẩn học bạ
TẠI HÀ NỘI | ||
7340404 | Quản trị nhân lực | 24,4 |
7340406 | Quản trị văn phòng | 24,3 |
7380101 | Luật | 24,2 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 24,6 |
TẠI QUẢNG NAM | ||
7340404QN | Quản trị nhân lực | 22,6 |
TẠI HỒ CHÍ MINH | ||
7340406HCM | Quản trị văn phòng | 24,9 |
7380101HCM | Luật | 24,5 |
7310205HCM | Quản lý nhà nước | 26,1 |
Lưu ý: Điểm chuẩn học bạ dựa trên kết quả học tập trung bình của 3 năm học THPT.
Điểm chuẩn theo điểm thi THPTQG 2019 Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường Đại học Nội vụ năm nay như sau:
+ Tại trụ sở chính Hà Nội:
+ Ngưỡng điểm đầu vào Đại học nội vụ tại phân hiệu tại Quảng Nam
+ Ngưỡng điểm đầu vào Đại học nội vụ tại phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2018
TẠI HÀ NỘI | --- | ||
7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 20.5 |
7340404 | Quản trị nhân lực | D01 | 18.5 |
7340404 | Quản trị nhân lực | C22 | 20.5 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00 | 18.5 |
7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 21.5 |
7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 19.5 |
7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 22.5 |
7340406 | Quản trị văn phòng | D15 | 19.5 |
7380101 | Luật | A00 | 18.75 |
7380101 | Luật | C00 | 20.75 |
7380101 | Luật | A01 | 18.75 |
7380101 | Luật | D01 | 18.75 |
7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | C00 | 20.5 |
7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | D01 | 18.5 |
7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | D15 | 18.5 |
7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | C20 | 21.5 |
7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | C00 | 20.5 |
7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | D01 | 18.5 |
7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | D15 | 18.5 |
7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | C20 | 21.5 |
7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | C00 | 22 |
7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | D01 | 20 |
7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | D15 | 20 |
7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | C20 | 23 |
7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 18 |
7229042 | Quản lý văn hóa | D01 | 16 |
7229042 | Quản lý văn hóa | C20 | 19 |
7229042 | Quản lý văn hóa | D15 | 16 |
7320201 | Thông tin - thư viện | C00 | 16.25 |
7320201 | Thông tin - thư viện | C20 | 17.25 |
7320201 | Thông tin - thư viện | D01 | 14.25 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A00 | 14.25 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 22 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 23 |
7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 20 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 20 |
7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | C00 | 20.25 |
7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | C20 | 21.25 |
7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | D01 | 18.25 |
7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | A01 | 18.25 |
7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | C00 | 20 |
7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | C20 | 21 |
7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | D01 | 18 |
7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | A01 | 18 |
7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | C00 | 25 |
7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | C20 | 26 |
7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | D01 | 23 |
7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | A01 | 23 |
7310205-04 | CN Thanh tra | C00 | 20.25 |
7310205-04 | CN Thanh tra | C20 | 21.25 |
7310205-04 | CN Thanh tra | D01 | 18.25 |
7310205-04 | CN Thanh tra | A01 | 18.25 |
7310201 | Chính trị học | C00 | 19.5 |
7310201 | Chính trị học | C20 | 20.5 |
7310201 | Chính trị học | D01 | 17.5 |
7310201 | Chính trị học | A10 | 17.5 |
7310201-01 | CN Chính sách công | C00 | 16 |
7310201-01 | CN Chính sách công | C20 | 17 |
7310201-01 | CN Chính sách công | D01 | 14 |
7310201-01 | CN Chính sách công | A10 | 15 |
7320303 | Lưu trữ học | C00 | 16.25 |
7320303 | Lưu trữ học | D01 | 14.25 |
7320303 | Lưu trữ học | C03 | 16.25 |
7320303 | Lưu trữ học | C19 | 16.25 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00 | 14.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A01 | 14.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | D01 | 15 |
7480104 | Hệ thống thông tin | D02 | 15 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 16.5 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C15 | 16.5 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01 | 14.5 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 | 14.5 |
Phân hiệu tại Quảng Nam | --- | ||
7340404D | Quản trị nhân lực | A00 | 14 |
7340404D | Quản trị nhân lực | A01 | 14 |
7340404D | Quản trị nhân lực | C00 | 16 |
7340404D | Quản trị nhân lực | D01 | 14 |
7340406D | Quản trị văn phòng | C00 | 16.5 |
7340406D | Quản trị văn phòng | D01 | 14.5 |
7340406D | Quản trị văn phòng | C20 | 17.5 |
7340406D | Quản trị văn phòng | D15 | 14.5 |
7380101D | Luật | A00 | 14 |
7380101D | Luật | A01 | 14 |
7380101D | Luật | C00 | 16 |
7380101D | Luật | D01 | 14 |
7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | C00 | 16.25 |
7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | C20 | 17.25 |
7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | D01 | 14.25 |
7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | D15 | 14.25 |
7229042D | Quản lý văn hóa | C00 | 16 |
7229042D | Quản lý văn hóa | D01 | 14 |
7229042D | Quản lý văn hóa | C20 | 17 |
7229042D | Quản lý văn hóa | D15 | 14 |
7310205D | Quản lý nhà nước | C00 | 16 |
7310205D | Quản lý nhà nước | C20 | 17 |
7310205D | Quản lý nhà nước | D01 | 14 |
7310205D | Quản lý nhà nước | A01 | 14 |
7310201D-01 | CN Chính sách công | A10 | 20 |
7310201D-01 | CN Chính sách công | C00 | 22 |
7310201D-01 | CN Chính sách công | C20 | 23 |
7310201D-01 | CN Chính sách công | D01 | 20 |
7480104D | Hệ thống thông tin | A00 | 23 |
7480104D | Hệ thống thông tin | A01 | 23 |
7480104D | Hệ thống thông tin | A16 | 23 |
7480104D | Hệ thống thông tin | D01 | 23 |
Cơ sở tại TPHCM | --- | ||
7380101H | Luật | A00 | 17.5 |
7380101H | Luật | A01 | 17.5 |
7380101H | Luật | C00 | 19.5 |
7380101H | Luật | D01 | 17.5 |
7310205H | Quản lý nhà nước | C00 | 16 |
7310205H | Quản lý nhà nước | A00 | 14 |
7310205H | Quản lý nhà nước | A01 | 14 |
7310205H | Quản lý nhà nước | D01 | 14 |
Năm 2017
7229040-01 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch | C00; C20; D01; D15 | --- |
7229040-02 | Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông | C00; C20; D01; D15 | --- |
7229040-03 | Chuyên ngành Văn hóa Doanh nghiệp | C00; C20; D01; D15 | --- |
7229040D-01 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch | C00; C20; D01; D15 | --- |
7229042 | Quản lý văn hoá | C00 | 25.75 |
7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C20; D01; D15 | 22.75 |
7229042D | Quản lý văn hóa | C00; C20; D01; D15 | --- |
7310201 | Chính trị học | C00 | 23 |
7310201 | Chính trị học | A10; C20; D01 | 20 |
7310201-01 | Chuyên ngành Chính sách công | A10; C00; C20; D01 | --- |
7310201D-01 | Chuyên ngành Chính sách công | A10; C00; C20; D01 | --- |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00; C00; C15; D01 | --- |
7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 21.75 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 22.75 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 24.75 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | --- |
7310205-01 | Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế | A01; C00; C20; D01 | --- |
7310205-02 | Chuyên ngành Quản lí tài chính công | A01; C00; C20; D01 | --- |
7310205-03 | Chuyên ngành Quản lý nhà nướcvề nông nghiệp và phát triển nông thôn | A01; C00; C20; D01 | --- |
7310205-04 | Chuyên ngành Thanh tra | A01; C00; C20; D01 | --- |
7310205D | Quản lý nhà nước | A01; C00; C20; D01 | --- |
7310205H | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | --- |
7320201 | Thông tin - thư viện | A00; C00; C20; D01 | --- |
7320303 | Lưu trữ học | C00 | 19.5 |
7320303 | Lưu trữ học | C03; C19; D01 | 16.5 |
7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 25 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C22; D01 | 22 |
7340404D | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | --- |
7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 24.25 |
7340406 | Quản trị văn phòng | C20; D01; D15 | 21.25 |
7340406D | Quản trị văn phòng | C00; C20; D01; D15 | --- |
7380101 | Luật | C00 | 23.5 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 20.5 |
7380101D | Luật | A00; A01; C00; D01 | --- |
7380101H | Luật | A00; A01; C00; D01 | --- |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D02 | 15.5 |
7480104D | Hệ thống thông tin | A00; A01; A16; D01 | --- |
Năm 2016
7480104D | Hệ thống thông tin - Phân hiệu Quảng Nam | A00; A01; A16; D01 | --- |
7480104 | Hệ thống thông tin [ Học tại Hà Nội] | A00; A01; A16; D01 | --- |
7380101D | Luật - Phân hiệu Quảng Nam | A00; A01; C00; D01 | --- |
7380101 | Luật [ Học tại Hà Nội] | A00; A01; C00; D01 | --- |
7340406D | Quản trị văn phòng - Phân hiệu Quảng Nam | D01 | 15 |
7340406D | Quản trị văn phòng - Phân hiệu Quảng Nam | C00 | 16 |
7340406D | Quản trị văn phòng - Phân hiệu Quảng Nam | D14; D15 | --- |
7340406 | Quản trị văn phòng [ Học tại Hà Nội] | D01 | 17 |
7340406 | Quản trị văn phòng [ Học tại Hà Nội] | C00 | 21.5 |
7340406 | Quản trị văn phòng [ Học tại Hà Nội] | D14; D15 | --- |
7340404D | Quản trị nhân lực - Phân hiệu Quảng Nam | A00;A01;D01 | 15 |
7340404D | Quản trị nhân lực - Phân hiệu Quảng Nam | C00 | 16 |
7340404 | Quản trị nhân lực [Học tại Hà Nội] | A00;A01;D01 | 17 |
7340404 | Quản trị nhân lực [Học tại Hà Nội] | C00 | 23.5 |
7320303D | Lưu trữ học - Phân hiệu Quảng Nam | D01 | 15 |
7320303D | Lưu trữ học - Phân hiệu Quảng Nam | C00 | 16 |
7320303D | Lưu trữ học - Phân hiệu Quảng Nam | D14; D15 | --- |
7320303 | Lưu trữ học[ Học tại Hà Nội] | D01 | 16 |
7320303 | Lưu trữ học[ Học tại Hà Nội] | C00 | 19 |
7320303 | Lưu trữ học[ Học tại Hà Nội] | D14; D15 | --- |
7320202 | Khoa học thư viện [ Học tại Hà Nội] | D01 | 16 |
7320202 | Khoa học thư viện [ Học tại Hà Nội] | C00 | 18 |
7320202 | Khoa học thư viện [ Học tại Hà Nội] | A00; D14 | --- |
7310205D | Quản lý nhà nước - Phân hiệu Quảng Nam | A00;A01;D01 | 15 |
7310205D | Quản lý nhà nước - Phân hiệu Quảng Nam | C00 | 16 |
7310205 | Quản lý nhà nước [ Học tại Hà Nội] | C00 | 21.5 |
7310205 | Quản lý nhà nước [ Học tại Hà Nội] | A00;A01;D01 | 17 |
7310201 | Chính trị học [ Học tại Hà Nội] | C00; C19; C20; D66 | --- |
7220342 | Quản lý văn hóa [ Học tại Hà Nội] | C20; D15 | --- |
7220342 | Quản lý văn hóa [ Học tại Hà Nội] | D01 | 16 |
7220342 | Quản lý văn hóa [ Học tại Hà Nội] | C00 | 19.5 |
Chỉ tiêu Đại học Nội Vụ năm học 2019
Chi tiết như sau:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu [dự kiến] | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||
Văn hoá học | 7229040 | 47 | 13 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch | 7229040-01 | 23 | 7 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
CN Văn hóa du lịch | 7229040-01QN | 30 | 10 |
Học tại Phân hiệu Quảng Nam | |||
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông | 7229040-02 | 23 | 7 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Quản lý văn hoá | 7229042 | 100 | 20 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Chính trị học | 7310201 | 55 | 10 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Chuyên ngành Chính sách công | 7310201-01 | 45 | 10 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | 45 | 15 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Quản lý nhà nước | 7310205 | 190 | 10 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế | 7310205-01 | 35 | 5 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Chuyên ngành Quản lí tài chính công | 7310205-02 | 27 | 3 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Chuyên ngành Quản lý nhà nướcvề nông nghiệp và phát triển nông thôn | 7310205-03 | 15 | 5 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Quản lý nhà nước | 7310205HCM | 145 | 25 |
Học tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh | |||
Quản lý nhà nước | 7310205QN | 52 | 8 |
Học tại Phân hiệu Quảng Nam | |||
Thông tin - thư viện | 7320201 | 37 | 13 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Lưu trữ học | 7320303 | 77 | 13 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Lưu trữ học | 7320303HCM | 28 | 12 |
Học tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh | |||
Quản trị nhân lực | 7340404 | 158 | 10 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Quản trị nhân lực | 7340404QN | 82 | 8 |
Học tại Phân hiệu Quảng Nam | |||
Quản trị văn phòng | 7340406 | 158 | 10 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Quản trị văn phòng | 7340406HCM | 28 | 12 |
Học tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh | |||
Quản trị văn phòng | 7340406QN | 82 | 8 |
Học tại Phân hiệu Quảng Nam | |||
Luật | 7380101 | 114 | 10 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
CN Thanh tra | 7380101-01 | 45 | 5 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
CN Thanh tra | 7380101-01QN | 25 | 5 |
Học tại Phân hiệu Quảng Nam | |||
Luật | 7380101HCM | 85 | 15 |
Học tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh | |||
Luật | 7380101QN | 82 | 8 |
Học tại Phân hiệu Quảng Nam | |||
Hệ thống thông tin | 7480104 | 88 | 32 |
Học tại Trụ sở Hà Nội | |||
Tổng: | 1.921 | 309 |