Bắt đầu thi ngay
Bài thi liên quan
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. AB.AC = BC.AH B. BC. BH = AB2
C. AC2= HC.BC D. AH2= AB.AC
Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A thì tan B bằng:
Câu 3: Cho tam giác BDC vuông tại D, ∠B = 60o, BD = 3 cm. Độ dài cạnh DC bằng:
A.3 cm B.3√3 cm C.√3 cm D.12 cm
Cho hình vẽ [sử dụng cho câu 4 và 5], biết tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm; BC = 15 cm
Câu 4: Độ dài đoạn AC là:
A. 6 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 15 cm
Câu 5: Độ dài đoạn HC là:
A. 3 cm B. 5 cm C. 12 cm D. 9,6 cm
Câu 6: Giá trị của biểu thức B = cos 62o-sin28o là:
A. 0 B. 2 cos62o C. 2 sin28o D. 0,5
Câu 7: Cho α là góc nhọn, hệ thức nào sau đây là đúng:
Câu 8: Góc nhọn α có cosα = 0,3865 thì số đo của góc α là:
A.65o B.67o C.69o D.71o
Câu 9: Trong một tam giác vuông, biết cosα = 2/3. Tính tan α
Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.sin 50o = cos 30o B.tan 40o = cotg 60o
C.cotg 50o = tan 45o D.sin 58o = cos 32o
Đáp án và thang điểm
1.D |
2.C |
3.B |
4.B |
5.D |
6.A |
7.C |
8.B |
9.A |
10.D |
Câu 1: Chọn đáp án D
Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A nên ∠B + ∠C = 90o
⇒ tanB = cotgC
Chọn đáp án C
Câu 3: Tam giác ABC vuông cân tại A
⇒ AB2 + AC2 = BC2 ⇒ 2AB2 = BC2
⇒ 2AB2 = 36 ⇒ AB2 = 18 ⇒ AB = 3√2
Chọn đáp án A
Câu 4: DC = BD. tan B = 3√3 cm
Câu 5: Theo hệ thức lượng trong tam giác:
Câu 6: Do 62o + 28o = 90o nên cos62o = sin28o
⇒ B = cos 62o - sin 28o
Chọn đáp án A
Câu 7: Ta có: sin2α + cos2α = tanα.cotgα = 1
Chọn đáp án C
Câu 8: Chọn đáp án B
Câu 9: Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 10: Chọn đáp án D
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Hình học
I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Câu nào trong các câu sau đây là sai?
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠C = α. Câu nào sau đây là đúng?
Câu 3: Biết α là góc nhọn và cosα = 0,645. Số đo góc nhọn α là:
A. 50o B. 49o C. 48o D. 47o
Câu 4: Cho α + β= 90o, câu nào sau đây là đúng?
II. Phần tự luận [6 điểm]
Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8 cm; BC = 10 cm
a] Chứng minh tam giác ABC vuông
b] Kẻ đường cao AH. Tính AH, BH, CH
c] Tìm tỷ số lượng giác của góc B
Đáp án và thang điểm
I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]
II. Phần tự luận [6 điểm]
a] Xét tam giác ABC có:
AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 = BC2
2 Tam giác ABC vuông tại A.
b] Xét tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao nên ta có:
AB2 = BH.BC
⇒
AC2 = CH.BC
⇒
AH.BC = AB.AC
⇒
Vậy AH = 4,8 cm; BH = 3,6 cm; CH = 6,4 cm
c] Xét tam giác ABC vuông tại A có:
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Hình học
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Hình học 9
Bài 1. Cho \[∆ABC\] vuông tại A và \[\widehat B = \alpha .\] Chứng minh rằng:
a. \[{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\]
b. \[\tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }}\]
Bài 2. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần [không dùng bảng số và máy tính] :
a. \[\sin 40^\circ ,\,\cos 28^\circ ,\,\sin 65^\circ ,\,\cos 88^\circ \]
b. \[\tan 65^\circ ,\cot 42^\circ ,\tan 76^\circ ,\cot 27^\circ .\]
Xem lời giải
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 1 - Hình học 9
Bài 1. Tính [không dùng bảng số và máy tính]:
\[A = {\sin ^2}15^\circ + {\sin ^2}75^\circ + \tan 23^\circ\]\[\; - \cot 67^\circ - {{\cot 37^\circ } \over {\tan 53^\circ }}\]
Bài 2. Cho \[∆ABC\] nhọn có \[BC = a, CA = b, AB = c\]. Chứng minh rằng :
\[{a \over {\sin A}} = {b \over {\sin B}} = {c \over {\sin C}}\]
Xem lời giải
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 1 - Hình học 9
Bài 1. Đơn giản biểu thức \[A = \sin \alpha - \sin \alpha .{\cos ^2}\alpha \]
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH và \[BC = a\].
Chứng minh rằng : \[AH = a.{\mathop{\rm sinB}\nolimits} .cosB,\,\]\[BH = a.co{s^2}B,\,CH = a.{\sin ^2}B.\]
Bài 3. Hai cạnh của tam giác là 8cm và 12cm. Góc xen giữa hai cạnh ấy là 30˚. Tính diện tích tam giác.
Xem lời giải