ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Chính thức công bố mức điểm chuẩn hệ đại học chính quy đối với từng ngành cụ thể như sau
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên 2021
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: 15,00 |
Chăn nuôi thú y Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 15,00 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ chế biến lâm sản Mã ngành: 7549001 Điểm chuẩn: 15,00 |
Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Điểm chuẩn: 15,00 |
Lâm sinh Mã ngành: 7620205 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý tài nguyên rừng Mã ngành: 7620211 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý thông tin Mã ngành: 7320205 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7905419_ CTTT Điểm chuẩn: 15,00 |
Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7906425_ CTTT Điểm chuẩn: 15,00 |
Khoa học và quản lý môi trường Mã ngành: 7904492_ CTTT Điểm chuẩn: 15,00 |
Thú y Mã ngành: 7640101_ CLC Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101_ CLC Điểm chuẩn: 15,00 |
Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620101_ CLC Điểm chuẩn: 15,00 |
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
- Chênh lệch điểm chuẩn 2021 giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch điểm chuẩn 2021 giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
Lời kết: Trên đây là những thông tin điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên do kênh tuyển sinh 24h.vn.
Nội Dung Liên Quan:
Thông tin chung
Mã trường: DTN
Địa chỉ: Đường Mỏ Bạch, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số điện thoại: 02806.275 999
Ngày thành lập: Năm 1970
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy mô: 3000 sinh viên
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022.
Thông tin chi tiết xem trong bài viết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Nông lâm Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry [TUAF]
- Mã trường: DTN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên
- Điện thoại: 0208.6275.999
- Email:
- Website: //tuaf.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức tuyển sinh
Các phương thức xét tuyển trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022 như sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải cấp tỉnh trở lên
Phương thức 1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
ĐXT = Điểm môn 1 + môn 2 + môn 3 + Điểm ưu tiên;
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022 của thí sinh. Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ
- Điểm TB cộng học tập lớp 11 [HK1 + HK2 x2] >= 15.0
- Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB cộng học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB cộng HK1 lớp 12 >= 15.0
- Điểm TB cộng HK1 lớp 12 + Điểm TB cộng HK2 lớp 12 x 2 >= 15.0
3. Đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét kết quả thi THPT năm 2022 và các hình thức khác: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đại học Thái Nguyên.
- Thời gian đăng ký xét học bạ:
+] Đợt 1: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 4/5 – 15/6/2022. Thông báo kết quả xét tuyển ngày 16/6 và thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 17/6 – 19/6/2022.
+] Đợt 2: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/6 – 20/8/2022. Thông báo kết quả xét tuyển ngày 21/8 và thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 22/8 – 24/8/2022.
+] Đợt 3: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25/8 – 15/11/2022. Thông báo kết quả xét tuyển ngày 16/11 và thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 17/11 – 20/11/2022.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
- Bản sao học bạ THPT
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp
- Phong bì dán tem ghi địa chỉ nhận giấy báo
Hình thức đăng ký xét tuyển
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. ĐT: 02086.285.013
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:
- Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản lý thông tin | 15 | 15 | 15.0 |
Bất động sản | 13 | 15 | 15.0 |
Kinh doanh quốc tế | 17 | 15 | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 13.5 | 18.5 | 15.0 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | ||
Công nghệ thực phẩm | 13.5 | 19 | 15.0 |
Kỹ thuật thực phẩm | 13.5 | ||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13.5 | 15 | 15.0 |
Nông nghiệp | 13 | ||
Nông nghiệp công nghệ cao | 21 | 15.0 | |
Chăn nuôi | 13 | ||
Khoa học cây trồng | 13.5 | 21 | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 17 | 15 | 15.0 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.5 | 16 | |
Kinh tế nông nghiệp | 13.5 | 15 | 15.0 |
Lâm sinh | 20 | 15 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên rừng | 18.5 | 15 | 15.0 |
Công nghệ chế biến gỗ | 19 | ||
Công nghệ chế biến lâm sản | 15.0 | ||
Thú y | 13 | 15 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 13 | 15 | 15.0 |
Chăn nuôi thú y | 15 | 15.0 | |
Phát triển nông thôn | 15.0 | ||
Khoa học & Quản lý môi trường [CTTT] | 13.5 | 16.5 | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm [CTTT] | 13.5 | 16.5 | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp [CTTT] | 13.5 | 17 | 15.0 |
- TAGS
- đại học nông lâm
- đại học thái nguyên