De kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 1 trắc nghiệm có đáp an

Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hình học lớp 10 chuẩn - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hình học lớp 10 Chuẩn Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: ................................. Điểm Nội dung đề số : 001 A. Phần trắc nghiệm: [4 điểm] Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ–không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng: A] 20 B] 16 C] 12 D] 6 Câu 2. Xác định vị trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức: A] C trùng B B] DABC cân C] A trùng B D] A là trung điểm của BC. Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A] B] C] D] Câu 4. Cho DABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A] B] C] D] Câu 5. Cho 3 điểm A[1; 1], B[–1; –1], C[6; 6]. Khẳng định nào sau đây là đúng: A] G[2; 2] là trọng tâm của DABC B] B là trung điểm của AC C] C là trung điểm của AB. D] ngược hướng. Câu 6. Cho hai điểm M[8; –1], N[3; 2]. Toạ độ của điểm P đối xứng với điểm M qua điểm N là: A] [–2; 5] B] C] [13; –4] D] [11; –1] Câu 7. Cho hai điểm A[4; 0], B[0; –8]. Toạ độ của điểm C thoả: là: A] [–3; 7] B] [1; –6] C] [–2; –12] D] [3; –1] Câu 8. Cho hai vectơ = [2; –4], = [–5; 3]. Toạ độ của vectơ là: A] [7; –7] B] [9; –5] C] [9; –11] D] [–1; 5] B. Phần tự luận: [6 điểm] Câu 9. [3 điểm] Cho DABC và điểm M thoả hệ thức: . a] Chứng minh rằng: b] Gọi BN là trung tuyến của DABC, I là trung điểm của BN. Chứng minh rằng: . Câu 10. [3 điểm] Cho DABC có A[3; 1], B[–1; 2], C[0; 4]. a] Tìm điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. b] Tìm trọng tâm G của DABC. ==================== Bài làm: A. Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D B. Phần tự luận: [Học sinh làm phần tự luận ngay trên tờ giấy này, kể cả trang sau] Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hình học lớp 10 Chuẩn Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: ................................ Điểm Nội dung đề số : 002 A. Phần trắc nghiệm: [4 điểm] Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác vectơ–không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng: A] 20 B] 30 C] 25 D] 10 Câu 2: Xác định vị trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức: A] C trùng B B] DABC cân C] A trùng B D] C là trung điểm của AB. Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A] B] C] D] Câu 4. Cho DABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A] B] C] D] Câu 5. Cho 3 điểm A[1; –1], B[–1; 1], C[6; 6]. Khẳng định nào sau đây là đúng: A] G[2; 2] là trọng tâm của DABC B] B là trung điểm của AC C] C là trung điểm của AB. D] ngược hướng. Câu 6. Cho hai điểm M[8; –1], N[3; 2]. Toạ độ của điểm P đối xứng với điểm N qua điểm M là: A] [–2; 5] B] C] [13; –4] D] [11; –1] Câu 7. Cho hai điểm A[4; 0], B[0; –8]. Toạ độ của điểm C thoả: là: A] [–3; 7] B] [1; –6] C] [–2; –12] D] [3; –1] Câu 8. Cho hai vectơ = [2; –4], = [–5; 3]. Toạ độ của vectơ là: A] [7; –7] B] [9; –5] C] [9; –11] D] [–1; –5] B. Phần tự luận: [6 điểm] Câu 9. [3 điểm] Cho DABC và điểm M thoả hệ thức: . a] Chứng minh rằng: b] Gọi CN là trung tuyến của DABC, I là trung điểm của CN. Chứng minh rằng: . Câu 10. [3 điểm] Cho DABC có A[3; 1], B[–1; 2], C[0; 4]. a] Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành. b] Tìm trọng tâm G của DABC. ==================== Bài làm: A. Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D B. Phần tự luận: [Học sinh làm phần tự luận ngay trên tờ giấy này, kể cả trang sau] Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hình học lớp 10 Chuẩn Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: .............................. Điểm Nội dung đề số : 003 A. Phần trắc nghiệm: [4 điểm] Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho lục giác ABCDEF. Số các vectơ khác vectơ–không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng: A] 36 B] 30 C] 42 D] 15 Câu 2: Xác định vị trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức: A] C trùng B B] DABC cân C] A trùng B D] C là trung điểm của AB. Câu 3. Cho hình bình hành ABDC. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A] B] C] D] Câu 4. Cho DABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A] B] C] D] Câu 5. Cho 3 điểm A[1; 1], B[–1; –1], C[3; 3]. Khẳng định nào sau đây là đúng: A] G[] là trọng tâm của DABC B] A là trung điểm của BC C] C là trung điểm của AB. D] cùng hướng. Câu 6. Cho hai điểm M[8; –1], N[3; 2]. Toạ độ của điểm P sao cho M đối xứng với điểm N qua điểm P là: A] [–2; 5] B] C] [13; –3] D] [11; –1] Câu 7. Cho hai điểm A[–4; 0], B[0; 8]. Toạ độ của điểm C thoả: là: A] [–1; 6] B] [3; –1] C] [–2; –12] D] [1; –6] Câu 8. Cho hai vectơ = [–2; 4], = [5; –3]. Toạ độ của vectơ là: A] [7; –7] B] [–9; 11] C] [9; –11] D] [–1; 5] B. Phần tự luận: [6 điểm] Câu 9. [3 điểm] Cho DABC và điểm M thoả hệ thức: . a] Chứng minh rằng: b] Gọi AN là trung tuyến của DABC, I là trung điểm của AN. Chứng minh rằng: . Câu 10. [3 điểm] Cho DABC có A[3; 1], B[–1; 2], C[0; 4]. a] Tìm điểm D để tứ giác ACBD là hình bình hành. b] Tìm trọng tâm G của DABC. ==================== Bài làm: A. Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D B. Phần tự luận: [Học sinh làm phần tự luận ngay trên tờ giấy này, kể cả trang sau] Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hình học lớp 10 Chuẩn Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: .................................. Điểm Nội dung đề số : 004 A. Phần trắc nghiệm: [4 điểm] Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho bát giác ABCDEFGH. Số các vectơ khác vectơ–không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của bát giác bằng: A] 72 B] 28 C] 56 D] 64 Câu 2: Xác định vị trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức: A] C trùng A B] DABC cân C] A trùng B D] A là trung điểm của BC. Câu 3. Cho hình bình hành ACBD. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A] B] C] D] Câu 4. Cho DABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A] B] C] D] Câu 5. Cho 3 điểm A[1; 1], B[–1; –1], C[–3; –3]. Khẳng định nào sau đây là đúng: A] G[–] là trọng tâm của DABC B] B là trung điểm của AC C] C là trung điểm của AB. D] ngược hướng. Câu 6. Cho hai điểm M[8; 1], N[3; 2]. Toạ độ của điểm P đối xứng với điểm M qua điểm N là: A] [–2; 5] B] C] [13; –3] D] [–2; 3] Câu 7. Cho hai điểm A[–4; 0], B[0; 8]. Toạ độ của điểm C thoả: là: A] [–2; –12] B] [1; –6] C] [–3; 7] D] [2; 12] Câu 8. Cho hai vectơ = [–2; 4], = [5; –3]. Toạ độ của vectơ là: A] [8; –2] B] [9; –5] C] [9; –11] D] [–1; 5] B. Phần tự luận: [6 điểm] Câu 9. [3 điểm] Cho DABC và điểm M thoả hệ thức: . a] Chứng minh rằng: b] Gọi CN là trung tuyến của DABC, I là trung điểm của CN. Chứng minh rằng: . Câu 10. [3 điểm] Cho DABC có A[3; 1], B[1; –2], C[0; 4]. a] Tìm điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. b] Tìm trọng tâm G của DABC. ==================== Bài làm: A. Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D B. Phần tự luận: [Học sinh làm phần tự luận ngay trên tờ giấy này, kể cả trang sau] ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHUẨN Đề số 001: A. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5 điểm 1 C 2 D 3 A 4 B 5 D 6 A 7 B 8 C B. Tự luận: Mỗi câu 3 điểm Câu 9: a] Û [0,5 điểm] Û [0,5 điểm] Û đpcm. [0,5 điểm] b] [0,5 điểm] [0,5 điểm] Þ [0,5 điểm] Câu 10: a] [0,5 điểm] ABCD là hình bình hành Û [0,5 điểm] Û [0,5 điểm] Û Û D[4; 3] [0,5 điểm] b] Û Û G [1 điểm] ========================== Đề số 002: A. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5 điểm 1 A 2 C 3 D 4 D 5 A 6 C 7 C 8 D B. Tự luận: Mỗi câu 3 điểm Câu 1. a] Û [0,5 điểm] Û [0,5 điểm] Û đpcm [0,5 điểm] b] [0,5 điểm] [0,5 điểm] Þ [0,5 điểm] Câu 2. a] [0,5 điểm] ABDC là hình bình hành Û [0,5 điểm] Û [0,5 điểm] Û Û D[–4; 5] [0,5 điểm] b] Û Û G [1 điểm] ========================== Đề số 003: A. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5 điểm 1 B 2 D 3 B 4 C 5 B 6 B 7 A 8 B B. Tự luận: Mỗi câu 3 điểm Câu 1. a] Û [0,5 điểm] Û [0,5 điểm] Û đpcm [0,5 điểm] b] [0,5 điểm] [0,5 điểm] Þ [0,5 điểm] Câu 2. a] [0,5 điểm] ACBD là hình bình hành Û [0,5 điểm] Û [0,5 điểm] Û Û D[2; –1] [0,5 điểm] b] Û Û G [1 điểm] ========================== Đề số 004: A. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5 điểm 1 C 2 A 3 A 4 A 5 B 6 D 7 D 8 A B. Tự luận: Mỗi câu 3 điểm Câu 1. a] Û [0,5 điểm] Û [0,5 điểm] Û đpcm [0,5 điểm] b] [0,5 điểm] [0,5 điểm] Þ [0,5 điểm] Câu 2. a] [0,5 điểm] ABDC là hình bình hành Û [0,5 điểm] Û [0,5 điểm] Û Û D[2; 7] [0,5 điểm] b] Û Û G [1 điểm] ==========================

  Mở đầu chương trình lớp 10, các em học sinh đã được làm quen với chương Mệnh đề - Tập hợp. Sau tiết ôn tập chương sẽ là tiết kiểm tra 45 phút đầu tiên của năm học lớp 10. Để các em khỏi bỡ ngỡ về cách thức ra đề và các dạng toán thường gặp, Kiến Guru xin giới thiệu đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1 có biểu điểm và đáp án chi tiết. Trong bài viết Kiến đã biên soạn 2 đề thi để các em tự ôn tập, mỗi đề thi đều gồm 2 phần tự luận và trắc nghiệm với đầy đủ các dạng toán nằm trong chương 1. Sau phần đề thi là đáp án cho phần trắc nghiệm và lời giải chi tiết cho phần bài tập tự luận. Hy vọng với 2 đề thi này sẽ giúp các em ôn tập chương 1 thật hiệu quả và đạt điểm cao cho bài kiểm tra đầu tiên này. 

I, Đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1   

Trong phần này, nhà Kiến xin giới thiệu 2 đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1 khá hay. Trong đó đề số 1 ở mức độ cơ bản dành cho các em học lực trung bình, khá còn đề số 2 ở mức độ nâng cao hơn một chút phù hợp cho các em học sinh khá giỏi làm để nâng cao điểm số của mình.

A/ Đề số 1: 

Đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1 đầu tiên này ở mức độ cơ bản. Thời gian làm bài 45 phút, trong đó trắc nghiệm chiếm 6 điểm và tự luận chiếm 4 điểm. Đề xoay quanh các kiến thức về mệnh đề, các tập hợp số, các phép toán tập hợp.                            

I. Trắc nghiệm: [ 6 điểm ]  

Câu 1: Trong các câu sau câu  nào là một mệnh đề toán học:

A. 13 là một số nguyên tố

B. Hôm nay trời đẹp quá!

C. Ngày mai bạn có đi du lịch không?

D. Mấy giờ rồi ?

Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề sai

A. 120 chia hết cho 5

B. 11 là một số nguyên tố

C.

D.

là một số vô tỉ.

Câu 3 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Cho mệnh đề kéo theo “Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC cân” Chọn câu đúng

A. Điều kiện cần để tam giác ABC cân là tam giác ABC đều
B. Điều kiện đủ để tam giác ABC cân là tam giác ABC đều
C. Điều kiện đủ để tam giác ABC đều là tam giác ABC cân
D. Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC cân là tam giác ABC đều

Câu 5: Cho A là tập hợp các hình chữ nhật và B là tập hợp các hình bình hành. Khi đó:

A. A ⊄ B

B. B ⊂ A

C. A ⊂ B

D. A=B

Câu 6: Cho A là tập con thực sự của tập B. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. A ∪ B = B ∪ A

B. A ∩ B = B ∩ A

C. A ∩ B = B

D. A ∪ B = B

Câu 7: Cho A = {1, 2, 3,4};  B = {3, 4, 7, 8};  C = {3, 4}

A. A ∩ B = C

B. A ∩ B = B 

C. C ∩ B = A

D. A = B

Câu 8 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau

A. [a;b] [a;b]         

B. [a;b] [a;b]          

C. [a;b] [a;b] 

D. [a;b] [a;b]          

Câu 9: Tập hợp [-3;7] ∪ [0;10] bằng

A. [0;7]

B. [-3;10]

C. [-3;0]

D. [7;10]

Câu 10 : Tập hợp

bằng

A.

B.

C.

D. R

Câu 11: Số quy tròn của số gần đúng 4.2567  biết độ chính xác d=0.01

A. 4.257

B. 4.3

C. 4.25

D. 4.26

Câu 12: Số quy tròn đến hàng nghìn của 

A.

B.

C.

D.


II. Tự luận: [4 điểm ]

Câu 1: Tìm tất cả các tập hợp con của tập  hợp sau

Câu 2: Cho hai tập hợp  

   và   
.

 Hãy xác định

;
;
;

Câu 3: Cho mệnh đề P: “

a] Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P.

b] Xét tính đúng sai của mệnh đề P.            

B/ Đề số 2

Đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1 số 2 này ở mức độ nâng cao hơn đề ở trên nhưng cũng không quá khó. Thời gian làm bài vẫn là 45 phút, trong đó trắc nghiệm chiếm 5 điểm và tự luận chiếm 5 điểm. Đề xoay quanh các kiến thức về xét tính đúng sai mệnh đề, lập mệnh đề phủ định, tương đương, các tập hợp số, các phép toán tập hợp, viết tập hợp, biểu diễn tập hợp trên trục số.                           

I. Trắc nghiệm:

Câu 1:  Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề

chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?

A.

B.

C.

D.

 

Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI?

A.

:

B.

C.

D.

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển đựơc”?

A. Mọi động vật đều không di chuyển.

B.Mọi động vật đều đứng yên.

C.Tồn tại 1 một động vật không di chuyển.

D.Tồn tai 1 động vật di chuyển. 

Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =

 

A.

B.

C.

D.


Câu 5: Cho tập X =

. Tập X có số tập hợp con là ?

A. 4

B. 6

C. 8

D. 16

Câu 6: Cho hai tập hợp

.Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?

A.

B.

C.

D.


Câu 7: Cho

. Tập hợp 
  là 

A.

B.

C.

D.


Câu 8: Cho 2 tập hợp A =

, B =
, chọn mệnh đề đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 9: Cho A=[–4;7] và B=[–;–2]

[3;+]. Khi đó A
B là: 

A.

B.
C.
D.
 

Câu 10: Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ]  và  B = [ b ; b + 4 ] .  A

B nếu : 

A.

B.

C.

D. Đáp án khác


II. Tự luận:

Câu 1:[1,5 điểm] 

Cho mệnh đề

. Xét tính đúng sai của mệnh đề P và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề P.

Câu 2: [1,5 điểm]

Cho hai tập hợp sau :

Liệt kê các phần tử trong tập A và B.

 Câu 3:[1,0 điểm]

Cho hai tập hợp

và tập hợp
. Tìm các tập hợp
 

 Câu 4:[1,0 điểm]

Cho hai tập hợp

.Tìm các tập hợp
 

 Câu 5:[0,5 điểm]

Cho tập hợp

. Xác định tập
và biểu diễn trên trục số.

II, Đáp án đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1

Sau đây là đáp án đề kiểm tra một tiết toán 10 chương 1 của Kiến Guru. Phần đáp án có điểm số cụ thể, các em tham khảo và tự chấm điểm cho mình nhé!

1. Đáp án đề 1

Trắc nghiệm

1A  2C  3D   4B   5C   6C   7A    8D    9B   10C  11B   12B

Tự luận

1. [1đ]Tập con của A là

2. [2đ]

3. [0,5đ] a]Mệnh đề phủ định: “

    [0,5đ] b] Mệnh đề “

” là mệnh đề đúng. 

2. Đáp án đề 2

 Trắc nghiệm :  

1C      2C      3C     4D     5D    6C   7D   8B   9A   10B

 Tự luận:

CÂU/ BÀI

NỘI DUNG

BIỂU ĐIỂM

Câu 1

[1,5 điểm]

Mệnh đề đúng

Phủ định: “

1,5đ

Câu 2

[1,5 điểm]

0,25đ+0,5đ


0,25đ


0,5đ

Câu 3

[1,0 điểm]

0,25đ+0,25đ


0,25đ+0,25đ

Câu 4

[1,0 điểm]

0,25đ

0,25đ+0,25đ+0,25đ

Câu 5

[0,5 điểm]

0,25 đ

0,25 đ


     Trên đây là đề kiểm tra 1 tiết toán 10 chương 1 có đáp án. Đây là hai đề kiểm tra được chúng mình biên soạn phù hợp với mọi đối tượng học sinh từ trung bình đến khá giỏi nên phù hợp để các em tự học ở nhà. Lời giải có sẵn cùng biểu điểm từng câu được ghi cụ thể nên khi là xong các bạn có thể tự chấm số điểm của mình. Đây là bài kiểm tra 1 tiết đầu tiên trong chương trình lớp 10 nên nó khá quan trọng. Vì vậy, mong các em sẽ ôn tập chăm chỉ để đạt kiểm cao, tại nên một khởi đầu thuận lợi cho cả năm học.

Video liên quan

Chủ Đề