Dây nịt là gì

belt

Đeo dây nịt

To wear a belt

Khoá dây nịt lại

To buckle/fasten one's belt

Mở khoá dây nịt

To unbuckle/unfasten one's belt

Siết dây nịt thêm một khấc

To tighten one's belt one notch

Nới lỏng dây nịt sau khi ăn no

To loosen one's belt after a heavy meal

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dây nịt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dây nịt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dây nịt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cởi dây nịt ra.

2. Dây nịt của tôi?

3. Dây nịt, làm ơn!

4. Cha cần một dây nịt corset.

5. Cho tôi mượn dây nịt, được không?

6. “Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng”

7. 4 Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng.

8. Dây nịt này dùng để che chở lưng.

9. Sau đó dây nịt chứa bom kích nổ.

10. Đeo trên dây nịt cùng với những chìa khác.

11. Họ lấy dây nịt, dao nhíp và đồng hồ của tôi.

12. Tôi làm thế bằng vòng, dây nịt và móc quần áo.

13. À, cô còn phải cởi cả dây nịt ra nữa đấy

14. Cái dây nịt này chứa tất cả dụng cụ cần thiết

15. Bất cứ ai có ngực bự nhất thì có dây nịt ngực dài nhất.

16. Khi bố tao thấy chúng dưới giường, ông ta dùng dây nịt quất tao.

17. Được rồi, vậy là ba đôi giày may tay và một dây nịt khóa bạc.

18. “Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng” (Ê-phê-sô 6:14a).

19. Dây nịt của người lính giúp bảo vệ lưng, và có chỗ tiện lợi để đeo gươm.

20. Khi một chiến sĩ thắt chặt dây nịt, điều đó có nghĩa là người sẵn sàng ra trận.

21. “Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công bình;

22. (Ê-phê-sô 6:14) Hai khí giới được nói đến ở đây là dây nịt lưng và áo giáp.

23. Chúng ta cần phải lấy lẽ thật làm dây nịt lưng và lấy sự công bình làm áo giáp.

24. Chúng tôi không thể áp dụng một dây nịt, thể như một người thường sử dụng để thắt lưng quần quá khổ.

25. Một lần, tôi cố bắn một người đàn ông, nhưng thật may là viên đạn bay trúng mặt dây nịt và dội ra!

26. 12 Phao-lô giải thích: “Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công-bình”.

27. Dây thắt lưng (hay dây nịt) là dải vải, da hay nhựa dùng thắt ngang lưng quần để giữ quần được chặt hơn.

28. Trong thời Kinh-thánh được viết ra, các chiến sĩ mang dây nịt bằng da có thể lên đến 15 phân bề ngang.

29. Thông thường, cùng một sợi dây được sử dụng cho cả hai vú để phần dây nịt được giữ cố định ở phía trước.

30. Một người lính phải thắt chặt dây nịt lưng để bảo vệ phần phía dưới bụng, và để chịu được sức nặng của thanh gươm.

31. Phao-lô dùng dây nịt lưng của người lính để minh họa mức độ lẽ thật Kinh Thánh phải ảnh hưởng đến đời sống chúng ta.

32. Vậy nên, lẽ thật của Đức Chúa Trời được so sánh như dây nịt lưng của một chiến sĩ, điều này thật thích hợp làm sao!

33. Vì vậy, Sacajawea đã đồng ý trao đổi vật quý giá nhất mà cô sở hữu, sợi dây nịt đính hạt của mình, để đổi lấy bộ lông.

34. Ngoài ra, các thống kê cho thấy rõ là việc cẩn thận đề phòng—như việc gài dây nịt an toàn—làm giảm bớt rất nhiều tai nạn chết người.

35. Trong năm 2014 một chihuahua sinh ra không có chân phía trước được trang bị với một dây nịt và bánh xe tạo ra với một máy in 3D.

36. Kinh Thánh ví lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời như dây nịt lưng mà những người lính thời xưa thường mang để bảo vệ phần hông và bụng của mình.

37. “Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công bình, dùng sự sẵn sàng của tin mừng bình an mà làm giày dép.

38. Tôi bước vào cánh cửa, thấy đồ lót và một bộ đồ với cái quần tây và sợi dây nịt trong đó, và tôi bước lên cầu thang và tất cả...

39. Hình ảnh này cho chúng ta thấy là cần phải giữ Lời lẽ thật của Đức Chúa Trời rất gần bên chúng ta, thể như chúng ta lấy lời đó làm dây nịt lưng.

40. Em gái của Lindahl, Victoria Woodrow thường phàn nàn về những cảm nhận khó chịu khi tập luyện với nịt vú bình thường, ví dụ như tuột dây nịt vú, dị ứng da và mỏi vòng một.

41. Nếu chúng ta thật sự là tôi tớ của Đức Chúa Trời và đấng Christ, chúng ta sẽ ăn nói thành thật và hành động ngay thẳng, như thể “lấy lẽ thật làm dây nịt lưng” (Ê-phê-sô 5:9; 6:14).

42. Nơi Ê-phê-sô 6:14-18 miêu tả bộ khí giới này như sau: “Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công-bình, dùng sự sẵn-sàng của [tin mừng] bình-an mà làm giày-dép.

43. Các đặc điểm của các loài Thế giới cũ bao gồm "bàn tay và bàn tay mở rộng, dây nịt đầy đủ giữa tất cả ngón tay và ngón chân, mặt nạ da trên cánh tay và chân, và giảm trọng lượng mỗi chiều dài lỗ mũi".

44. (Ê-phê-sô 6:14) Nếu tiếp thu sự hiểu biết về Kinh Thánh và theo sát thông điệp ấy, như thể mang dây nịt lưng sát vào người, Lời Đức Chúa Trời sẽ che chở bạn khỏi bị lừa bởi sự dối trá và sai lầm của tôn giáo.

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "dây" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "dây" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

dây an toàn, dây báo hãm, dây băng, dây bọc, dây cao su, dây chun, dây chuyền, dây chão, dây chì, dây chằng, dây cung, dây curoa, dây cà ra dây muống, dây cách điện, dây cáp, dây câu, dây cót, dây cương, dây cước, dây cảm điện, dây cảm ứng, dây cứu đắm, dây dưa, dây dẫn, dây dẫn điện, dây dọi, dây dợ, dây ga, dây giày, dây kéo, dây kẽm gai, dây leo, dây lưng, dây mũi, dây mực, dây nguồn