Đáp án vở ô li bài tập toán lớp 4 (quyển 2) bài 102

THẦY ĐỨC có hơn 2500 CLIP DẠY TOÁN, LÝ, HÓA, ANH TỪ LỚP 1-12, CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO. #TOÁNTHẦYĐỨC#THẦYĐỨCtoánlýhóa [ĐĂNG KÍ để nhận bài học mới mỗi ngày] //www.youtube.com/channel/UCmFnslUwaNFs46nJdmrTRRg //thayduccap123.wordpress.com/ [Bài giải từ Lớp1-12 các môn] Vở ô li Bài tập Toán lớp 4 quyển 2 – Bài 102 LUYỆN TẬP trang 12 | TOÁN THẦY ĐỨC THẦY ĐỨC mến chào quí phụ huynh và các em học sinh! Thầy dạy các môn Toán Lý Hóa cấp 1, cấp 2, cấp 3, từ cơ bản đến nâng cao. Nhằm giúp quí phụ huynh có tài liệu để hướng dẫn cho các em. Và các em có nguồn tham khảo để học tập và rèn luyện kiến thức. Kho kiến thức vô tận bỗ trợ cho mọi người học online miễn phí tại nhà. Cảm ơn Anh, Chị phụ huynh và các Em học sinh đã tham khảo. Có gì sai sót rất mong được góp ý.

Chúc các em học giỏi, chăm ngoan !

Link đăng kí kênh để nhận bài học mới mỗi ngày. //www.youtube.com/channel/UCmFnslUwaNFs46nJdmrTRRg

HOME

Zalo giao lưu hỏi bài: 0932526821 Gmail liên lạc:

Facebook: //www.facebook.com/profile.php?id=100029146458149

Lớp1: //www.youtube.com/watch?v=QlZY8oqaPEM&list=PLs_rMAIUyBHhHXujUIolqKGQpjFZUOCTn Lớp2: //www.youtube.com/watch?v=QlZY8oqaPEM&list=PLs_rMAIUyBHhHXujUIolqKGQpjFZUOCTn Lớp 3: //www.youtube.com/watch?v=GdQHiCkQTUE&list=PLs_rMAIUyBHjMo-c82Lti4YU8Kk71GM5H Lớp 4: //www.youtube.com/watch?v=oNoC0y_GT3w&list=PLs_rMAIUyBHipM-1_DmCwL_r5aEdyhTdY Lớp5: //www.youtube.com/watch?v=wXmcdKoJUXQ&list=PLs_rMAIUyBHiIqBU9xhwF8V0FqzXjCrKU Lớp 6: //www.youtube.com/watch?v=Yf-U5t7SHCU&list=PLs_rMAIUyBHhM-GO7-d5hLMRDLoSKu-j9 Lớp7: //www.youtube.com/watch?v=lZRAAOytlMw&list=PLs_rMAIUyBHgm1e6e1nUpAcXNupAR-gaD Lớp8: //www.youtube.com/watch?v=u1I7m4RLWpI&list=PLs_rMAIUyBHgFE8IkqmRrz6Un5oyE5ItT Lớp 9: //www.youtube.com/watch?v=HEOOJNhpavw&list=PLs_rMAIUyBHgR_z-FfmEVxhzYUYp-sXhn Video English: //www.youtube.com/watch?v=sqaIuKlZdsM&list=PLs_rMAIUyBHjIa_O-zQg-EWsok0M1YvEV


Hình ảnh về Vở ô li Bài tập Toán lớp 4 quyển 2 – Bài 102 LUYỆN TẬP trang 12 | TOÁN THẦY ĐỨC.

Tag liên quan đến Vở ô li Bài tập Toán lớp 4 quyển 2 – Bài 102 LUYỆN TẬP trang 12 | TOÁN THẦY ĐỨC.

toán lớp 12,TOÁN THẦY ĐỨC,THẦY ĐỨC toán lý hóa,thay duc,thay duc toan,toán sách giáo khoa,toán thầy đức,THẦY ĐỨC,toan thay duc,toán cấp 1,toán lớp 4,luyện tập toán,toán tiểu học,VỞ Ô LI,BÀI TẬP TOÁN LỚP 4,Vở ô li Bài tập Toán lớp 4 quyển 2 trang 12,Bài 102 LUYỆN TẬP trang 12 | TOÁN THẦY ĐỨC,Vở ô li Bài tập Toán lớp 4 quyển 2 – Bài 102 LUYỆN TẬP trang 12 | TOÁN THẦY ĐỨC

Xem thêm các video khác tại hoctoan.info

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Rút gọn các phân số :

\[\displaystyle\eqalign{& {{21} \over 28} = \;...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad \quad \quad \quad \quad {9 \over {36}} =\; ... \cr & {{18} \over {54}} =\; ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad \quad \quad \quad \quad{{30} \over {48}} =\; ... \cr 

& {{90} \over {72}} =\; ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad \quad \quad \quad \quad{{72} \over {42}} =\; ... \cr} \]

Phương pháp giải:

Cách rút gọn phân số:

- Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn một

- Chia tử số và mẫu số cho số đó.

Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản [phân số không thể rút gọn được nữa].

Lời giải chi tiết:

\[\displaystyle {{21} \over 28} = \dfrac{21:7}{28:7}= {3 \over 4}\]                           \[\displaystyle{9 \over {36}}=\dfrac{9:9}{36 : 9} = {1 \over 4}\]

\[\dfrac{18}{54}= \dfrac{18:18}{54:18}= \dfrac{1}{3}\]                          \[\displaystyle{{30} \over {48}} = \dfrac{30 : 6}{48 : 6}= {5 \over 8} \]


\[\displaystyle {{90} \over {72}}= \dfrac{90:18}{72:18} = {5 \over 4}\]                        \[\displaystyle{{72} \over {42}} = \dfrac{72:6}{42:6}= {{12} \over 7}  \]

Bài 2

Khoanh vào những phân số bằng \[\displaystyle{3 \over 4}\] :

\[\displaystyle{9 \over {12}}\,\,\,\,\,;\,\,\,\,{{15} \over {16}}\,\,\,\,\,;\,\,\,\,\,{{15} \over {20}}\,\,\,\,;\,\,\,\,\,{{18} \over {25}}\,\,\,\,;\,\,\,\,{{18} \over {24}}\]

Phương pháp giải:

Rút gọn các phân số thành phân số tối giản [nếu được]. Các phân số bằng phân số \[\displaystyle{3 \over 4}\] thì rút gọn được thành phân số tối giản là \[\displaystyle{3 \over 4}\].

Lời giải chi tiết:

\[\dfrac{9}{12}=\dfrac{ 9: 3}{ 12: 3}=\dfrac{3}{4}\] ;                   \[\dfrac{15}{20}=\dfrac{15 :5 }{20 :5 }=\dfrac{3}{4}\] ; 

\[\dfrac{18}{24}=\dfrac{18 : 6}{24 :6 }=\dfrac{3}{4}\] ;  

\[\dfrac{15}{16}\] và \[\dfrac{18}{25}\] là phân số tối giản.

Vậy ta có kết quả như sau :

Bài 3

Khoanh vào những phân số bằng \[\displaystyle{{25} \over {100}}\] :

\[\displaystyle{5 \over {20}}\,\,\,\,;\,\,\,\,{{15} \over {65}}\,\,\,\,;\,\,\,\,{3 \over {12}}\,\,\,\,;\,\,\,\,{8 \over 2}\,\,\,\,;\,\,\,\,{{20} \over {80}}\]

Phương pháp giải:

Rút gọn các phân số thành phân số tối giản [nếu được]. Các phân số cùng phân số tối giản thì bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

 \[\dfrac{25}{100}=\dfrac{ 25: 25}{ 100: 25}=\dfrac{1}{4}\] ;                            \[\dfrac{5}{20}=\dfrac{5 : 5}{20 : 5}=\dfrac{1}{4}\] ; 

 \[\dfrac{15}{65}=\dfrac{15 :5 }{65 :5 }=\dfrac{3}{13}\] ;                             \[\dfrac{3}{12}=\dfrac{3 :3 }{12 :3 }=\dfrac{1}{4}\] ;

\[\dfrac{8}{2}=\dfrac{ 8:2 }{2 :2 }=\dfrac{4}{1}=4\] ;                              \[\dfrac{20}{80}=\dfrac{ 20:20 }{80 : 20}=\dfrac{1}{4}\].

Vậy ta có kết quả như sau :

Bài 102. LUYỆN TẬP 1. Rút gọn các phân số: 21 3 28 18 54 90 72 1 3 5 4 _9 36 30 48 72 42 JL 4 8 12 7 X 12, 15 16 2. Khoanh vào những phân số bằng Khoanh vào những phân số bằng -A—: 100 15 65 Tính [theo mẫu]: Mẫu X X 5 X X X X X X17 _ X 19 X X X X ’ 19 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: X x + x 6 X x + x ” 7 a] a] c] X X X X X X X : 6 X X X X X X X X 12 2 3 X 12 s , . 6x2 + 4 b] _ 16 _ 8 Đ 7 X 2 + 4 = 18 " 9

Video liên quan

Chủ Đề