Đại học hùng vương tphcm điểm chuẩn 2022

Thông tin chung

Mã trường: DHV

Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi F.11, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: 028.3855.3675

Ngày thành lập: 1995

Trực thuộc: Dân lập

Loại hình: GS. ThS y khoa Ngô Gia Hy

Quy mô: hơn 20.000 sinh viên

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP.HCM

Đại Học Hùng Vương TPHCM là trường được mang tên Quốc tổ là một vinh dự lớn cho trường, được thành lập năm 1995. chính vì điều này đã  động viên Thầy và Trò nhà Trường cố gắng dạy thật tốt, học thật tốt và cống hiến thật nhiều cho đất nước. Trường tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy với các ngành nghề và chi tiêu sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 164

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 337

Tổ hợp xét tuyển: D01, A00, C00, C01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 280

Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C00, C01

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 280

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C00, C14

Ngành Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Chỉ tiêu tuyển sinh: 122

Tổ hợp xét tuyển:

B00, B03, C01, C02

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 93

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 79

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 65

Tổ hợp xét tuyển: D01, C00, D15, D66

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 65

Tổ hợp xét tuyển:

D01, D04, C00, D15

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học Hùng Hương:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành .

3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học Hùng Vương:

- Nhà trường Tuyển sinh trong cả nước

4. Phương thức tuyển sinh Trường Đại Học Hùng Vương :

- Xét tuyển thông qua kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển thông qua kết quả học tập THPT năm lớp 12.

5. Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại Học Hùng Vương TP HCM:

-  600 chỉ tiêu. 

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

6.1] Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia 

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.2] Xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12 

- Điều kiện để được xét tuyển:

+ Thí sinh Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 18.0 điểm; điểm trung bình của các môn học dùng để đăng ký xét tuyển không được nhỏ hơn 6.0

7. Tổ chức tuyển sinh trường đại học Hùng Vương:

Phương thức tuyển sinh:Xét tuyển thông qua kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển thông qua kết quả học tập THPT năm lớp 12.

7.1] Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia

- Điều kiện để được xét tuyển:

+ Tham gia kỳ thi THPT quốc gia

+ Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

- Lịch tuyển sinh, Phương thức xét tuyển,Lệ phí tuyển sinh:

Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

7.2] Xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12

- Điều kiện để được xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 18.0 điểm; điểm trung bình của các môn học dùng để đăng ký xét tuyển không nhỏ hơn 6.0

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ 1 Phiếu đăng ký xét tuyển

+1  Bản photo công chứng học bạ THPT

+1 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT

+ 1 Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.

- Hình thức nộp hồ sơ theo địa chỉ: Phòng Truyền thông & Tư vấn tuyển sinh - Trường ĐH Hùng Vương Tp.Hồ Chí Minh

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển trường đại học Hùng Vương:

 - 30.000đ/1 hồ sơ 9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy trường đại học Hùng Vương:

Đối vơi Khối ngành kinh tế: 590.000 đồng/tín chỉ

- Đối với Ngành Công nghệ thông tin: 620.000 đồng/tín chỉ

Đối với Ngành Công nghệ sau thu hoạch: 660.000 đồng/tín chỉ.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Hùng Vương Mới Nhất

Trường Đại học Hùng Vương đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19
7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 17
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 17
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A09; D01 17
7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 17
7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 17
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 17
7760101 Công tác Xã hội C00; C20; D01; D15 17
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D14; D15 19
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 19
7620110 Khoa học Cây trồng A00; B00; D07; D08 17
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 17
7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 17
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 16
7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 16
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;B00;D01 16
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 26
7140201 Giáo dục Mầm non M00; M07; M01; M09 32
7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 32
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 32
7140222 Sư phạm Mỹ thuật V00; V01; V02; V03 32
7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 24
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A10 24
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 24
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; D08 24
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C19; D14; C20 25.75
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03 ; C19; D14 25.75
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 20
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D14; D11 24.75

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
    KQTNTHPT Học Bạ
Kế Toán A00;A01;B00;D01 15 18
Quản Trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15 18
Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 15 18
Du lịch C00;C20;D01;D15 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 15 18
Công tác xã hội C00;C20;D01;D15 15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 15 18
Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 15 18
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 15 18
Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 15 18
Khoa học cây trồng A00;B00;D07;D08 15 18
Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 15 18
Thú y A00;B00;D07;D08 15 18
Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 18.5 x
Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D07 18.5 x
Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 18.5 x
Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;D15 18.5 x
Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M10 25 32
Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 23.5 26
Sư phạm Âm nhạc N00;N01 23.5 26
Sư phạm Mỹ thuật V00;V01;V02;V03 23.5 26

 

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2019

Đại học Hùng Vương tuyển sinh với 975 chỉ tiêu. Trong đó các ngành ngoài sư phạm chiếm 675 chỉ tiêu còn các ngành thuộc khối sư phạm chiếm 300 chỉ tiêu. Về chỉ tiêu của từng ngành thì ngành Giáo dục tiểu học chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 100 chỉ tiêu. Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:

- Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.

- Xét tuyển điểm thi các môn thành phần, điểm bài thi tổ hợp của các bài thi THPT Quốc Gia hoặc điểm học tập các môn học ở cấp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với các ngành đại học Giáo dục Mầm non, đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, đại học Thiết kế đồ họa.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Hùng Vương như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non M00, M02, M03, M07 25
Giáo dục Tiểu học A00, D01, C00, C19 17
Giáo dục Thể chất T00, T02, T05, T07 25
Sư phạm Toán học A00, A01, D07, B00 17
Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15, C19 17
Sư phạm Lịch sử C00, D14, C03, C19 17
Sư phạm Địa lý C00, D15, C04, C20 17
Sư phạm Âm nhạc N00, N01 25
Sư phạm Tiếng Anh D01, D15, D14, D11 17
Thiết kế đồ họa V00, V01, V02, V03 25
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D11 14
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D14, D15, D04 14
Kinh tế A00, D01, B00, A01 14
Việt Nam học C00, D01, C20, D15 14
Quản trị kinh doanh A00, D01, B00, A01 14
Tài chính – Ngân hàng A00, D01, B00, A01 14
Kế toán A00, D01, B00, A01 14
Công nghệ sinh học A02, B00, B03, D08 14
Công nghệ thông tin K01, A00, D01, A01 14
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, D01, C01, A01 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, D01, C01, A01 14
Chăn nuôi A00, D08, B00, D07 14
Khoa học cây trồng A00, D08, B00, D07 14
Kinh tế nông nghiệp A00, D01, B00, A01 14
Thú y A00, D08, B00, D07 14
Công tác xã hội C00, D01, C20, D15 14
Du lịch C00, C20, D01, D15 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, C20, D15 14

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hùng Vương có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

- Cơ sở tại Thành phố Việt Trì: Phường Nông Trang - TP. Việt Trì - tỉnh Phú Thọ.

- Cơ sở tại Thị xã Phú Thọ: Phường Hùng Vương - TX. Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ.  

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hùng Vương Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề