Thông tin chung
Mã trường: DHV
Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi F.11, Q. 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: 028.3855.3675
Ngày thành lập: 1995
Trực thuộc: Dân lập
Loại hình: GS. ThS y khoa Ngô Gia Hy
Quy mô: hơn 20.000 sinh viên
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP.HCM
Đại Học Hùng Vương TPHCM là trường được mang tên Quốc tổ là một vinh dự lớn cho trường, được thành lập năm 1995. chính vì điều này đã động viên Thầy và Trò nhà Trường cố gắng dạy thật tốt, học thật tốt và cống hiến thật nhiều cho đất nước. Trường tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy với các ngành nghề và chi tiêu sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 164 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 337 Tổ hợp xét tuyển: D01, A00, C00, C01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Ngành Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Ngành Marketing Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 280 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, C01 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 280 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C00, C14 |
Ngành Quản lý bệnh viện Mã ngành: 7720802 Chỉ tiêu tuyển sinh: 122 Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, C01, C02 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 93 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 79 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 Tổ hợp xét tuyển: D01, C00, D15, D66 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, C00, D15 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.
- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học Hùng Hương:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành .
3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học Hùng Vương:
- Nhà trường Tuyển sinh trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh Trường Đại Học Hùng Vương :
- Xét tuyển thông qua kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển thông qua kết quả học tập THPT năm lớp 12.
5. Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại Học Hùng Vương TP HCM:
- 600 chỉ tiêu.
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
6.1] Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6.2] Xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12
- Điều kiện để được xét tuyển:
+ Thí sinh Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 18.0 điểm; điểm trung bình của các môn học dùng để đăng ký xét tuyển không được nhỏ hơn 6.0
7. Tổ chức tuyển sinh trường đại học Hùng Vương:
Phương thức tuyển sinh:Xét tuyển thông qua kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển thông qua kết quả học tập THPT năm lớp 12.
7.1] Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Điều kiện để được xét tuyển:
+ Tham gia kỳ thi THPT quốc gia
+ Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Lịch tuyển sinh, Phương thức xét tuyển,Lệ phí tuyển sinh:
Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
7.2] Xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12
- Điều kiện để được xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 18.0 điểm; điểm trung bình của các môn học dùng để đăng ký xét tuyển không nhỏ hơn 6.0
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ 1 Phiếu đăng ký xét tuyển
+1 Bản photo công chứng học bạ THPT
+1 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
+ 1 Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
- Hình thức nộp hồ sơ theo địa chỉ: Phòng Truyền thông & Tư vấn tuyển sinh - Trường ĐH Hùng Vương Tp.Hồ Chí Minh
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển trường đại học Hùng Vương:
- 30.000đ/1 hồ sơ 9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy trường đại học Hùng Vương:
Đối vơi Khối ngành kinh tế: 590.000 đồng/tín chỉ
- Đối với Ngành Công nghệ thông tin: 620.000 đồng/tín chỉ
Đối với Ngành Công nghệ sau thu hoạch: 660.000 đồng/tín chỉ.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Hùng Vương Mới Nhất
Trường Đại học Hùng Vương đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7810101 | Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 17 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 17 |
7760101 | Công tác Xã hội | C00; C20; D01; D15 | 17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D11; D14; D15 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 19 |
7620110 | Khoa học Cây trồng | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 16 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;B00;D01 | 16 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 26 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M07; M01; M09 | 32 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 32 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 32 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | V00; V01; V02; V03 | 32 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D84 | 24 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 24 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 24 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; D08 | 24 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C19; D14; C20 | 25.75 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03 ; C19; D14 | 25.75 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 20 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D14; D11 | 24.75 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
KQTNTHPT | Học Bạ | ||
Kế Toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Quản Trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Khoa học cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | 18.5 | x |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | 18.5 | x |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | 18.5 | x |
Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;D14;D15 | 18.5 | x |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 25 | 32 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 23.5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 23.5 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 23.5 | 26 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2019
Đại học Hùng Vương tuyển sinh với 975 chỉ tiêu. Trong đó các ngành ngoài sư phạm chiếm 675 chỉ tiêu còn các ngành thuộc khối sư phạm chiếm 300 chỉ tiêu. Về chỉ tiêu của từng ngành thì ngành Giáo dục tiểu học chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 100 chỉ tiêu. Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
- Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.
- Xét tuyển điểm thi các môn thành phần, điểm bài thi tổ hợp của các bài thi THPT Quốc Gia hoặc điểm học tập các môn học ở cấp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với các ngành đại học Giáo dục Mầm non, đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, đại học Thiết kế đồ họa.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Hùng Vương như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00, M02, M03, M07 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | A00, D01, C00, C19 | 17 |
Giáo dục Thể chất | T00, T02, T05, T07 | 25 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, B00 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, C19 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C03, C19 | 17 |
Sư phạm Địa lý | C00, D15, C04, C20 | 17 |
Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D15, D14, D11 | 17 |
Thiết kế đồ họa | V00, V01, V02, V03 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D11 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D14, D15, D04 | 14 |
Kinh tế | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Việt Nam học | C00, D01, C20, D15 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Kế toán | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A02, B00, B03, D08 | 14 |
Công nghệ thông tin | K01, A00, D01, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, D01, C01, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, D01, C01, A01 | 14 |
Chăn nuôi | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Khoa học cây trồng | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Thú y | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Công tác xã hội | C00, D01, C20, D15 | 14 |
Du lịch | C00, C20, D01, D15 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D15 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hùng Vương có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Cơ sở tại Thành phố Việt Trì: Phường Nông Trang - TP. Việt Trì - tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở tại Thị xã Phú Thọ: Phường Hùng Vương - TX. Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hùng Vương Mới Nhất.
PL.