Cụm từ au trong khách sạn nghĩa là gì

Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành khách sạn là yếu tố quan trọng để tạo ra môi trường làm việc hiệu quả và cung cấp cho khách hàng dịch vụ chất lượng. Để có thể hiểu rõ khách hàng, lắng nghe và giải quyết các yêu cầu của họ bằng tiếng Anh, việc đầu tiên bạn cần làm là học từ vựng. Sau đây VUS xin chia sẻ đến bạn danh sách từ vựng tiếng Anh ngành khách sạn thông dụng nhất.

Ngành khách sạn tiếng Anh là gì?

Ngành khách sạn tiếng Anh được gọi là Hospitality Industry. Đây là một lĩnh vực rộng lớn và đa dạng liên quan đến việc cung cấp dịch vụ chăm sóc và thoả mãn nhu cầu của khách hàng khi họ đi du lịch hoặc lưu trú tại các cơ sở lưu trú như khách sạn, resort, nhà nghỉ, nhà trọ và các cơ sở dịch vụ ăn uống. Việc học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn không chỉ giúp bạn có nhiều cơ hội trong sự nghiệp mà còn tạo ra trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng. Nhờ đó, bạn có thể nắm bắt thông tin toàn cầu, tham gia vào sự phát triển của ngành và xây dựng các mối quan hệ quốc tế.

Các mẫu câu thường gặp khi đặt phòng khách sạn, check-in/check-out, hỏi về thông tin dịch vụ ở khách sạn

  • Làm quen với đầu sách tiếng Anh chuyên ngành khách sạn Collins English for Work - Hotel & Hospitality English và trang web englishformyjob.com
  • Làm quen với ứng dụng học tiếng Anh “At a hotel”

Ngành khách sạn tiếng Anh là gì?

Theo định nghĩa của Oxford, hotel (khách sạn) là “a building where people stay, usually for a short time, paying for their rooms and meals” - là một tòa nhà nơi mọi người có thể ở lại ngắn ngày và trả tiền cho phòng và bữa ăn.

Tuy nhiên, ngoài lựa chọn ở khách sạn, người di chuyển đến một nơi khác có thể chọn các hình thức lưu trú khác như:

Các loại hình lưu trú

Giải thích

resort

Khu nghỉ dưỡng cao cấp bao gồm khách sạn, khu vui chơi, nhà hàng, cảnh quan,...

Homestay

Nhà riêng của người địa phương nhưng cung cấp dịch vụ lưu trú cho khách du lịch có tính phí

Guesthouse

Nhà nghỉ, nhà khách. Nơi đây cung cấp dịch vụ lưu trú cho khách qua đường với mức giá bình dân

motel/motor inn

Một hình thức khách sạn cho người di chuyển bằng xe ô tô, chỉ cần nghỉ chân qua đêm, không cần dịch vụ cầu kỳ, với không gian đậu xe ô tô ở gần phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Cụm từ au trong khách sạn nghĩa là gì

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa

discount

noun

ˈdɪskaʊnt

giảm giá

single room

noun

ˈsɪŋgl ruːm

phòng đơn

double room

Noun phrase

ˈdʌbl ruːm

phòng có 1 giường cho 2 người nằm

twin room

Noun phrase

twɪn ruːm

phòng có 2 giường đơn

triple room

Noun phrase

ˈtrɪpl ruːm

phòng 3 người

quad room

Noun phrase

kwɒd ruːm

phòng 4 người

standard room

Noun phrase

ˈstændəd ruːm

Phòng loại thường

superior room

Noun phrase

sju(ː)ˈpɪərɪə ruːm

Phòng cao cấp

deluxe room

Noun phrase

dɪˈlʌks ruːm

Phòng hạng sang

family room

Noun phrase

ˈfæmɪli ruːm

phòng gia đình

suite

noun

swiːt

Phòng cao cấp

smoking/non-smoking room

Noun phrase

ˈsməʊkɪŋ/nɒn-ˈsməʊkɪŋ ruːm

Phòng hút thuốc/không hút thuốc

queen size bed

Noun phrase

kwiːn saɪz bɛd

Giường đôi cỡ lớn

king size bed

Noun phrase

kɪŋ saɪz bɛd

Giường đôi cỡ lớn (lớn hơn Queen size bed)

front desk/ reception/ check-in desk

Noun phrase

frʌnt dɛsk/ rɪˈsɛpʃən/ ʧɛk-ɪn dɛsk

quầy lễ tân / lễ tân / quầy nhận phòng

room service

Noun phrase

ruːm ˈsɜːvɪs

dịch vụ phòng

bellhop/bellboy/porter

noun

ˈbɛlhɒp/ˈbɛlbɔɪ/ˈpɔːtə

Người xách đồ cho khách ở khách sạn

bell captain

Noun phrase

bɛl ˈkæptɪn

Trưởng đội xách đồ cho khách ở khách sạn

sauna/steam room

noun

ˈsaʊnə/stiːm ruːm

phòng tắm hơi

mini-bar

Noun phrase

ˈmɪnɪ-bɑː

Quầy đồ ăn, nước uống trong mỗi phòng của khách sạn

additional charges

Noun phrase

əˈdɪʃənl ˈʧɑːʤɪz

Phí bổ sung

doorman

noun

ˈdɔːmən

Người gác cửa

concierge

noun

ˌkɔːnsɪˈeəʒ

người hướng dẫn thông tin liên quan đến du lịch trong khách sạn

valet

noun

ˈvælɪt

Người giặt giũ quần áo cho khách ở khách sạn

housekeeping/maid

noun

ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/meɪd

Bộ phận trong khách sạn chịu trách nhiệm dọn phòng

do not disturb

Verb phrase

duː nɒt dɪsˈtɜːb

Đừng làm phiền

air-conditioner

Noun phrase

ˈeəkənˌdɪʃ(ə)nə

Máy lạnh

balcony

Noun phrase

ˈbælkəni

Ban công

bathtub

Noun phrase

ˈbɑːθtʌb

Bồn tắm

fan

noun

fæn

quạt

shower

noun

ˈʃaʊə

Vòi sen

towel

noun

ˈtaʊəl

khăn

hairdryer

noun

heə ˈdraɪə

Máy sấy tóc

continental breakfast

noun

ˌkɒntɪˈnɛntl ˈbrɛkfəst

Bữa ăn sáng nhẹ kiểu phương Tây, thường đi kèm với bánh mì, trứng, bơ, xúc xích và sữa.

buffet

noun

ˈbʌfɪt

Tiệc đứng, người tham dự tự do lựa chọn món ăn

fitness room/gym

Noun phrase

ˈfɪtnɪs ruːm/ʤɪm

Phòng thể dục

laundry

noun

ˈlɔːndri

Giặt ủi

dry-cleaning

Noun phrase

ˈdraɪˈkliːnɪŋ

Giặt hấp quần áo

pet -friendly

Noun phrase

pɛt -ˈfrɛndli

Thân thiện với thú cưng (cho phép thú cưng ngủ cùng với khách)

lobby

noun

sảnh

Xem ngay:

  • Tiếng Anh chuyên ngành du lịch .
  • Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh .

Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Thuật ngữ

Diễn giải

Dịch nghĩa

STD

Standard Room

Phòng tiêu chuẩn

SUP

Superior Room

Phòng cao cấp(sang trọng và rộng rãi hơn phòng STD)

DLX

Deluxe Room

Phòng hạng sang (sang trọng và rộng rãi hơn phòng SUP)

SUT

Phòng Suite

Phòng sang và cao cấp nhất trong khách sạn

SGL

Single Bedroom

Phòng 1 giường đơn

TWN

Twin Bedroom

Phòng 2 giường đơn

DBL

Double Bedroom

Phòng 1 giường đôi

TRPL

Triple Bedroom

Phòng 3 giường đơn hoặc 1 giường đôi và 1 giường đơn

Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành marketing.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành khách sạn

Khi đặt phòng (Booking a room in a hotel)

Cụm từ au trong khách sạn nghĩa là gì

Câu mẫu

Dịch nghĩa

I’d like to make a reservation for (June 3rd) for (two) people

Tôi muốn đặt chỗ cho (ngày 3 tháng 6) cho (hai) người

Do you have any vacancies/any rooms available?

Bạn còn phòng trống nào không?

What kind/type of room are you looking for/need?

Loại / loại phòng bạn đang tìm kiếm / cần?

For how many nights? /How long will you be staying?

Trong bao nhiêu đêm?/ Bạn sẽ ở đây bao lâu?

I’d a double room with the view of the sea

Tôi muốn 1 phòng đôi với hướng nhìn ra biển

What is the exact date you arrive/leave?

Ngày chính xác bạn đến/rời đi?

I’m going to arrive/leave on…..

Tôi định đến/rời đi vào …

I’d like to stay/ I will be staying for 4 nights

Tôi muốn ở / sẽ ở 4 đêm

I’m sorry. I’m afraid we don’t have any rooms available/vacancies on that date./those dates

Tôi xin lỗi. Tôi e rằng chúng tôi không còn phòng / chỗ trống vào ngày/ những ngày đó.

It’s the national holiday and we’re almost fully booked

Đó là ngày lễ quốc gia và chúng tôi gần như đã được đặt trước

I’ll take that room

Tôi sẽ lấy phòng đó

How much is it/ this room?

Phòng này giá bao nhiêu?

Does it include breakfast?

Nó có bao gồm bữa sáng không?

Check in tại khách sạn (Check-in at the hotel)

Cụm từ au trong khách sạn nghĩa là gì

Câu mẫu

Dịch nghĩa

Hello, welcome to the Big Hotel

Xin chào, chào mừng đến với khách sạn Palm

Hello, I’d like to check in/out

Xin chào, tôi muốn nhận phòng / trả phòng

I have a reservation. The name is Miller Smith

Tôi đã đặt chỗ. Tên là Miller Pam

Could you please give me your ID/passport?

Bạn có thể vui lòng cho tôi ID / hộ chiếu của bạn được không

Is that a double room for 3 nights?

Có phải một phòng đôi cho 3 đêm?

Do you have a reservation/ a booking?

Bạn có đặt chỗ / đặt chỗ không?

What name was it/the room under?

Bạn đặt phòng dưới tên nào?

I’m sorry but we don’t have any reservation under that name. How did you make the booking?

Tôi xin lỗi nhưng chúng tôi không có bất kỳ yêu cầu đặt chỗ nào dưới tên đó. Bạn đã đặt chỗ như thế nào?

I did it on the phone

Tôi đã làm điều đó trên điện thoại

I have a confirmation here with me

Tôi có một xác nhận ở đây với tôi

I think there is a problem with the system. I’m sorry for any inconvenience it might cause

Tôi nghĩ rằng có một vấn đề với hệ thống. Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào mà nó có thể gây ra

Yes, here are your keys. Enjoy your stay!

Vâng, đây là chìa khóa của bạn. Tận hưởng kì nghỉ của bạn!

Hỏi thông tin về các dịch vụ trong khách sạn (ask for the service in the hotel)

Cụm từ au trong khách sạn nghĩa là gì

Câu mẫu

Dịch nghĩa

Can I ask for a wake-up call tomorrow?

Tôi có thể yêu cầu một cuộc gọi đánh thức vào ngày mai?

What time would you like?

Bạn muốn mấy giờ?

Can I ask for extra towels/ extra blankets/ an extra bed?

Tôi có thể yêu cầu thêm khăn tắm / chăn thêm /một giường thêm .không?

We have the shuttle bus to the airport at 3AM

Chúng tôi có xe đưa đón đến sân bay lúc 3 giờ sáng

Do you have 24-hour room service?

Bạn có dịch vụ phòng 24 giờ không?

Do you have a dry-cleaning service?

Bạn có dịch vụ giặt hấp không?

Do you have conference facilities?

Bạn có trang thiết bị hội nghị không?

Do you have the shuttle bus to the airport?

Bạn có xe đưa đón đến sân bay không?

I need some recommendation about where to go in the city/where to eat.

Tôi cần một số giới thiệu về nơi đi trong thành phố / ăn ở đâu

What is the password of the Wifi?

Mật khẩu của wifi là gì?

There is a problem/ an issue with the air conditioner.

Có sự cố / sự cố với máy điều hòa không khí

My room hasn’t been cleaned properly.

Phòng của tôi chưa được dọn dẹp đúng cách

The pool/restaurant is open from…

Hồ bơi / nhà hàng mở cửa từ…

What are the gym hours?

Khung giờ tập thể dục?

When is breakfast?

Giờ ăn sáng là khi nào?

Please bill my room

Vui lòng xuất hóa đơn tiền phòng của tôi

Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Collins English For Work - Hotel & Hospitality English

Sách cung cấp ngôn ngữ cho những người làm việc trong ngành khách sạn để giao tiếp với khách hàng trong nhiều tình huống. Quyển sách được chia làm nhiều chủ đề khác nhau như “Chào mừng khách hàng” “Chăm sóc khách hàng” “Trả lời các câu hỏi của khách hàng”. Ngôn ngữ của quyển sách khá dễ hiểu và có thể dành cho những người học tiếng Anh từ trình độ cơ bản.

Website học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Englishformyjob.com đây là một trang web hữu ích cho những ai muốn bước vào công việc chuyên ngành khách sạn. Trang web cung cấp những từ vựng theo từng vị trí công việc, bao gồm hình ảnh minh họa và bài tập từ vựng, bài tập điền câu đi kèm được biên soạn đầy đủ và hiệu quả.

Ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Ứng dụng “At a hotel” cung cấp cho người học những đoạn hội thoại có thể gặp khi giao tiếp bằng tiếng Anh tại khách sạn. Các đoạn hội thoại được chia làm các chủ đề khác nhau và rất sát với thực tế. Ứng dụng rất tiện lợi để người học có thể xem lại bài học bất cứ địa điểm và thời gian khi đi du lịch

Bài tập

Bài 1: Sắp xếp các câu sau thành một đoạn hội thoại hợp lý

  • Alright! I’ll take the room
  • What is the exact date you arrive/leave?
  • I’d a double room with the view of the sea
  • What kind/type of room are you looking for/need?
  • Yes, madam. We still have double rooms with a sea view for those dates.
  • I will be staying for 3 nights.
  • How much is it for each night?
  • Does it include breakfast?
  • I’d like to make a reservation for (June 3rd) for (two) people.
  • How long will you be staying?
  • I’m going to arrive the first of next month.
  • It’s 30$/night
  • Yes, it does, madam
  • Could you please tell me your name, phone number and ID number, please?
  • Yes. I’ve already booked for you.
  • Great! Thank you!
  • Sure! My name is Susan Smith, phone number 09748292, ID number is 32315

Đáp án:

  • I’d like to make a reservation for (June 3rd) for (two) people.
  • What kind/type of room are you looking for/need?
  • I’d a double room with the view of the sea
  • How long will you be staying?
  • I will be staying for 3 nights.
  • What is the exact date you arrive/leave?
  • I’m going to arrive the first of next month.
  • Yes, madam. We still have double rooms with a sea view for those dates.
  • How much is it for each night?
  • It’s 30$/night
  • Does it include breakfast?
  • Yes, it does, madam
  • Alright! I’ll take the room
  • Could you please tell me your name, phone number and ID number, please?
  • Sure! My name is Susan Smith, phone number 09748292, ID number is 32315
  • Yes. I’ve already booked for you.
  • Great! Thank you!

Bài 2: Điền từ cho sẵn vào các câu sau đây

Hair dryer

air-conditioner

discount

concierge

mini-bar

pet-friendly

  1. Because it’s holiday seasons so we offer customers 50%_______
  2. My hair is wet. I’m looking for the _____
  3. It’s too hot. The _____is not working
  4. This hotel is _____ so I will take my dog with me on my holiday.
  5. I wanted to drink something so I looked at the _____ to find Diet Coke.
  6. I need some information to get around so I ask the _____________

Đáp án:

  1. discount
  2. hairdryer
  3. air-conditioner
  4. pet-friendly
  5. mini-bar
  6. concierge

Tổng kết

Với những thông tin được đề cập trong bài viết. Tác giả hy vọng rằng người học sẽ tự tin hơn khi gặp phải tình huống cần sử dụng khi đi du lịch nước ngoài.