Congenital anomalies là gì

Anomaly[n] /əˈnɒm.ə.li/: sự dị thường, sự bất thường.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

A person or thing that is different from what is usual.

Một người hay một sự việc khác với bình thường.

Ex: The system was now hierarchical with 12 separate trees, six for congenital cardiac anomalies.

Hệ thống này hiện tại được phân thành 12 cây riêng biệt, 6 cây dị tật bẩm sinh.

Ex: The anomaly of the social security system is that you sometimes have more money without a job.

Sự bất thường trong hệ thống an sinh xã hội là đôi khi bạn có nhiều tiền hơn mà không có việc làm.

Ex: All cases requiring surgery underwent the procedure except for one case with multiple congenital anomalies.

Tất cả các trường hợp cần phẫu thuật đều trải qua thủ thuật ngoại trừ một trường hợp có nhiều dị tật bẩm sinh.

Something that is unusual enough to be noticeable or seem strange.

Một cái gì đó đủ khác thường để được chú ý hoặc có vẻ khác lạ.

Ex: The government does computer checks of tax returns to find anomalies that might indicate fraud.

Chính phủ kiểm tra máy tính về khai thuế để tìm ra sự bất thường chỉ ra điểm gian lận.

Ex: He is an anomaly among his friends.

Anh ấy là một người dị thường trong đám bạn của anh ta.

Ex: The Scotsman points out a glaring anomaly in the evidence presented.

Scotsman chỉ ra sự bất thường rõ ràng trong các bằng chứng đã được đưa ra.

Tư liệu tham khảo: Your dictionary, Cambridge Dictionary. Bài viếtanomaly là gìđược biên soạn bởi giáo viêntrung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề