Hệ thống tài liệu ICAO quy định về Dịch vụ thông báo tin tức hàng không [AIS] được Trung tâm Thông báo tin tức hàng không mua cập nhật hàng năm.
Các tài liệu về Tiêu chuẩn và khuyến cáo thực hành | |
Phụ ước 1 - Chứng chỉ nhân viên | Tái bản lần 11, 7/2011 |
Phụ ước 2 - Quy tắc bay | Tái bản lần 10, 7/2005 |
Phụ ước 3 - Dịch vụ khí tượng hàng không | Tái bản lần 19, 7/2016 |
Phụ ước 4 - Bản đồ hàng không | Tái bản lần 11, 7/2009 |
Phụ ước 5 - Các đơn vị đo lường sử dụng trong khai thác trên tàu bay và dưới mặt đất | Tái bản lần 5, 7/2010 |
Phụ ước 6 - Khai thác tàu bay | |
Phần I - Tàu bay vận tải thương mại quốc tế | Tái bản lần 10, 7/2016 |
Phần II - Tàu bay HKDD quốc tế | Tái bản lần 9, 7/2016 |
Phần III - Tàu bay trực thăng | Tái bản lần 8, 7/2016 |
Phụ ước 7 - Đăng bạ tàu bay | Tái bản lần 6, 7/2012 |
Phục ước 8 - Khả năng bay của tàu bay | Tái bản lần 11, 7/2010 |
Phụ ước 9 - Đơn giản hoá các thủ tục vận tải hàng không | Tái bản lần 15, 10/2017 |
Phụ ước 10 - Thông tin hàng không | |
Tập I: Phụ trợ dẫn đường vô tuyến | Tái bản lần 6, 7/2006 |
Tập II: Các phương thức liên lạc bao gồm PANS | Tái bản lần 7, 7/2016 |
Tập III: Hệ thống liên lạc số liệu số và hệ thống liên lạc thoại | Tái bản lần 2, 7/2007 |
Tập IV: Ra đa giám sát và hệ thống chống va chạm | Tái bản lần 5, 7/2014 |
Tập V: Sử dụng phổ tần vô tuyến hàng không | Tái bản lần 3, 7/2013 |
Phụ ước 11 - Dịch vụ không lưu | Tái bản lần 14, 7/2016 |
Phụ ước 12 - Dịch vụ Tìm kiếm và Cứu nạn | Tái bản lần 8, 7/2004 |
Phụ ước 13 - Điều tra tai nạn và sự cố tàu bay | Tái bản lần 11, 7/2016 |
Phụ ước 14 - Sân bay | |
Tập I: Thiết kế và khai thác sân bay | Tái bản lần 7, 7/2016 |
Tập II: Sân bay trực thăng | Tái bản lần 4, 7/2013 |
Phụ ước 15 - Dịch vụ thông báo tin tức hàng không | Tái bản lần 16, 7/2018 |
Phụ ước 16 - Bảo vệ môi trường | |
Tập I: Tiếng ồn tàu bay | Tái bản lần 8, 7/2017 |
Tập II: Lỗi do động cơ tàu bay | Tái bản lần 4, 7/2017 |
Tập III: Khí thải CO2 từ tàu bay | Xuất bản lần 1, 7/2017 |
Phụ ước 17 - An ninh - Bảo vệ hoạt động HKDD chống lại những hành vi can thiệp bất hợp pháp | Tái bản lần 10, 4/2017 |
Phụ ước 18: Vận chuyển an toàn hàng hoá nguy hiểm bằng đường HK | Tái bản lần 4, 7/2011 |
Phụ ước 19: Quản lý an toàn | Xuất bản lần 1, 7/2013 |
Các tài liệu về Phương thức Không vận | |
Tài liệu 8400: Các chữ viết tắt và mã của ICAO | Tái bản lần 9 - 2016 |
Tài liệu 8168: Khai thác tàu bay | |
Tập I: Phương thức bay | Tái bản lần 5 - 2006 |
Tập II: Xây dựng phương thức bay bằng mắt và bằng thiết bị | Tái bản lần 6 - 2014 |
Tài liệu 4444: Quản lý không lưu | Tái bản lần 16 - 2016 |
Tài liệu 7030: Các phương thức bổ sung khu vực | Tái bản lần 5 - 2008 |
Các tài liệu về Chỉ danh và chỉ địa danh | |
Tài liệu 8585: Tên các nhà khai thác tàu bay, nhà chức trách và các cơ quan hàng không | Tái bản số 185 - 2018 |
Tài liệu 7910: Các chỉ địa danh hàng không | Tái bản số 169 - 2018 |
Tài liệu 8643: Ký hiệu loại tàu bay | Tái bản số 46 - 2018 |
Các tài liệu về Phương tiện và dịch vụ | |
Tài liệu 7383: Tài liệu về dịch vụ thông báo tin tức hàng không của các quốc gia | Tái bản số 102 - 2014 |
Tài liệu 7100: Tài liệu về thuế đối với trang thiết bị dẫn đường và sân bay | Tái bản - 2016 |
Các tài liệu Hướng dẫn khai thác | |
Tài liệu 8126: Tài liệu về dịch vụ thông báo tin tức hàng không | Tái bản lần 6 - 2003 |
Tài liệu 10066: Quy trình đối với các dịch vụ bảo đảm hoạt động bay - Quản lý tin tức hàng không | Xuất bản lần 1 - 2018 |
Tài liệu 8697: Tài liệu về bản đồ hàng không | Tái bản lần 3 - 2016 |
Tài liệu 9157: Tài liệu về thiết kế sân bay | |
Tập I: Đường CHC | Tái bản lần 3 - 2006 |
Tập II: Đường lăn, Sân đỗ và Sân chờ | Tái bản lần 4 - 2005 |
Tập III: Mặt lát | Tái bản lần 2 - 1983 |
Tập IV: Phụ trợ trực quan | Tái bản lần 4 - 2004 |
Tập V: Hệ thống điện | Tái bản lần 2 - 2017 |
Tập VI: Dễ vỡ/dễ gãy | Xuất bản lần 1 - 2006 |
Các tài liệu Phương thức bay | |
Tài liệu 9368: Tài liệu hướng dẫn xây dựng phương thức bay bằng khí tài | Tái bản lần 2 - 2002 |
Tài liệu 9371: Phương thức chờ và vòng lượn | Tái bản lần 2 - 1986 |
Tài liệu 9674: Tài liệu về hệ thống tọa độ toàn cầu | Tái bản lần 2 - 2002 |
Tài liệu 9906: Tài liệu bảo đảm chất lượng cho thiết kế phương thức bay | |
Tập I: Tài liệu hệ thống bảo đảm chất lượng cho thiết kế phương thức bay | Xuất bản lần 1 - 2009 |
Tập II: Tài liệu huấn luyện cho người thiết kế phương thức bay | Xuất bản lần 1 - 2009 |
Tập III: Đánh giá phần mềm thiết kế phương thức bay | Xuất bản lần 1 - 2010 |
Tài liệu về lập Kế hoạch không vận | |
Tài liệu 7474 - Khu vực châu Phi - Ấn Độ Dương | Xuất bản lần 1 - 2003 |
Tập I: Lập kế hoạch không vận cơ bản | |
Tập II: FASID | |
Tài liệu 8733 - Các khu vực Ca-ri-bê và Nam Mỹ | Xuất bản lần 1 - 2000 |
Tập I: Lập kế hoạch không vận cơ bản | |
Tập II: FASID | |
Tài liệu 7754 - Khu vực châu Âu | Xuất bản lần 1 - 2001 |
Tập I: Lập kế hoạch không vận cơ bản | |
Tập II: FASID | |
Tài liệu 9673 - Các khu vực Châu Á và Thái Bình Dương | Xuất bản lần 1 - 2006 |
Tập I: Lập kế hoạch không vận cơ bản | |
Tập II: FASID | |
Tài liệu 8755 - Các khu vực Bắc Đại Tây Dương, Bắc Mỹ và Thái Bình Dương | Tái bản lần 13, 10/1990 |
Tài liệu 9708 - Lập kế hoạch không khu vực Trung Đông | Xuất bản lần 1 - 1999 |
Để biết thêm thông tin về Hệ thống tài liệu ICAO hiện có và phiên bản cập nhật, xin mời liên hệ:
PHÒNG AIP
Địa chỉ: Số 5/200 Phố Nguyễn Sơn, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 024. 38728521
Fax: 024. 38728781
AFTN: VVVVYOYP
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.